Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hóa học Sở GD&ĐT Cần Thơ - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.74 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT CẦN THƠ</b>
<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>


Đề thi gồm 4 trang


<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPTQG NĂM 2020 </b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>


<b>Môn thi thành phần: HĨA HỌC</b>


Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca
= 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.


Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn (00C, 1atm). Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong lượng
<b>Câu 41. Polime nào sau đây thuộc loại chất dẻo?</b>


<b>A. </b>Polibutadien. <b>B. </b>Polietilen.


<b>C. </b>Nilon-6,6. <b>D. </b>Poliacrilonitrin.


<b>Câu 42. Lên men rượu 27 gam glucozơ với hiệu suất 75%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V</b>


<b>A. </b>5,04. <b>B. </b>6,72. <b>C. </b>8,96. <b>D. </b>2,52.


<b>Câu 43. </b>Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH


<b>A. </b>Metanol. <b>B. </b>Axit axetic. <b>C. </b>Axit glutamic. <b>D. </b>Anilin.


Câu 44. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?


<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>HCl.


Câu 45. Xà phịng hóa este nào sau đây bằng dung dịch NaOH thì thu được CH2=CHCOONa và
CH3CH2OH?


<b>A. </b>CH3CH2COOCH2CH3. <b>B. </b>CH3COOCH=CH2.
<b>C. </b>CH2=CHCOOCH2CH3. <b>D. </b>CH2=CHCOOCH3.
<b>Câu 46. Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Tơ nilon-6 thuộc loại polime tổng hợp.</b>
<b>B. Cao su lưu hóa có mạch phân nhánh.</b>
<b>C. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.</b>
<b>D. Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>CH3COOCH3. <b>B. </b>CH3COOC6H5. <b>C. </b>HCOOCH3. <b>D. </b>CH3COOH.


<b>Câu 48. Phân tử chất nào sau đây chỉ chứa một nhóm -NH</b>2?


<b>A. </b>Metylamin. <b>B. </b>Lys–Ala. <b>C. </b>Lysin. <b>D. </b>Dimetylamin.


<b>Câu 49. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?</b>


<b>A. </b>Etyl axetat. <b>B. </b>Triolein. <b>C. </b>Metyl fomat. <b>D. </b>Tripanmitin.


<b>Câu 50. Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Nước ép quả nho chín có phản ứng màu biure.</b>
<b>B. Hiđro hóa hồn tồn fructozơ thì thu được sobitol.</b>


<b>C. Glyxin là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.</b>
<b>D. Dung dịch etylamin làm quỳ tím hóa xanh.</b>


<b>Câu 51. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NH3, vừa phản ứng với dung dịch Br2?</b>


<b>A. </b>MgCl2. <b>B. </b>Cu(NO3)2. <b>C. </b>FeCl3. <b>D. </b>FeSO4.


<b>Câu 52. Thủy phân chất nào sau đây chỉ thu được glucozơ?</b>


<b>A. </b>Chất béo. <b>B. </b>Protein. <b>C. </b>Tinh bột. <b>D. </b>Saccarozo


<b>Câu 53. Chất nào sau đây khơng có phản ứng cộng hiđro?</b>


<b>A. </b>C3H4. <b>B. </b>C2H6. <b>C. </b>C2H4. <b>D. </b>C2H2.


<b>Câu 54. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhơm ln có</b>


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Al(OH)3. <b>C. </b>O2. <b>D. </b>Al2O3.


<b>Câu 55. </b>Hai kim loại nào sau đây đều là kim loại kiềm thổ?


<b>A. </b>Ca, Ba. <b>B. </b>Na, Ba. <b>C. </b>Li, K. <b>D. </b>Mg, Al.


<b>Câu 56.</b> Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với kim loại Zn?


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>MgCl2. <b>C. </b>CaCl2. <b>D. </b>KNO3.


<b>Câu 57. Đốt cháy hồn tồn 1,08 gam Al bằng lượng dư khí O2, thu được m gam chất rắn.</b>
<b>Giá trị của m là</b>



<b>A. </b>8,16. <b>B. </b>2,04. <b>C. </b>4,08. <b>D. </b>1,72.


<b>Câu 58. Công thức phân tử của metyl axetat là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 59. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?</b>


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Na. <b>D. </b>Ag.


<b>Câu 60. Sắt tây là sắt được tráng một lớp mỏng kim loại nào sau đây để bảo vệ bề mặt?</b>


<b>A. </b>Kali. <b>B. </b>Thiếc. <b>C. </b>Magie. <b>D. </b>Natri.


<b>Câu 61. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2?</b>


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>KCl. <b>C. </b>CaCO3. <b>D. </b>MgCl2.


<b>Câu 62. Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây sai?</b>


<b>A. </b>2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3. <b>C. </b>4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
<b>C. </b>FeO + H2 → Fe + H2O. <b>D. </b>2Fe + 3CuCl2 → 2FeCl3 + 3Cu
<b>Câu 63. Chất tan có trong dung dịch nước vôi trong là:</b>


<b>A. </b>NaNO3. <b>B. </b>Ca(HCO3)2. <b>C. </b>Ca(OH)2. <b>D. </b>NaOH.
<b>Câu 64. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?</b>


<b>A. </b>FeCl2. <b>B. </b>Fe(NO3)2. <b>C. </b>Fe3O4. <b>D. </b>Fe(OH)3.
<b>Câu 65. X là este no, hai chức, mạch hở, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no, trong phân tử</b>
có chứa một liên kết C=C; Z là este ba chức mạch hở được tạo bởi Y và glixerol. Thủy phân
hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp E gồm X và Z cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,95M, thu
được dung dịch có chứa hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và các muối của axit


cacboxylic. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam E thì thu được 0,81 mol CO2. Phần trăm


khối lượng của Z có trong E là


<b>A. </b>32,43%. <b>B. </b>74,61%. <b>C. </b>33,14%. <b>D. </b>44,77%.


<b>Câu 66. Chất X (C</b>xHyO4N2) là muối amoni của axit cacboxylic hai chức; chất Y (CmHnO2N2)
là muối amoni của một amino axit. Cho a gam hỗn hợp E gồm X và Y (tỉ lệ mol tương ứng là 3 :
5) tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn
thì thu được dung dịch Z và 4,928 lít hỗn hợp khí T gồm hai chất hữu cơ là đồng đẳng kế tiếp
(có tỉ khối hơi so với với H2 bằng 383/22). Cô cạn Z, thu được 20,34 gam chất rắn khan. Phần
trăm khối lượng của X có trong E là


<b>A. </b>67,21%. <b>B. </b>45,36% <b>C. </b>54,64%. <b>D. </b>32,79%


<b>Câu 67. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X chứa hai triglixerit bằng lượng vừa đủ </b>dung dịch
NaOH, thu được 6,44 gam glyxerol và ba muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>6,525. <b>B. </b>7,6875. <b>C. </b>8,055. <b>D. </b>8,37.


<b>Câu 68. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp nào sau đây bằng dung dịch HCl thì thu được dung dịch</b>
chứa hai muối?


<b>A. </b>Cu(NO3)2, Al2O3. <b>B. </b>CuO, Fe3O4. <b>C. </b>Fe(NO3)3, Fe2O3. <b>D. </b>FeO, FeCl2.


<b>Câu 69. </b>Cho 1,2 gam hỗn hợp gồm C và S (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3) tác dụng với lượng dư dung


dịch HNO3 đặc nóng đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được V lít hỗn hợp khí gồm


NO2 và CO2. Giá trị của V là



<b>A. </b>5,824. <b>B. </b>6,272. <b>C. </b>6,496. <b>D. </b>5,376.


<b>Câu 70. Đốt cháy sắt trong bình chứa hỗn hợp khí gồm oxi và clo, thu được chất rắn X. Cho X</b>
tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch AgNO3


vào Y, thu được dung dịch Z và kết tủa T. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau
đây đúng?


<b>A. </b>Dung dịch Y chỉchứa FeCl3 và HCl. <b>B. </b>Trong X chỉcó Fe2O3và FeCl2.


<b>C. </b>Kết tủa T gồm AgCl và Ag. <b>D. </b>Dung dịch Z chứa FeCl2 và AgNO3.


<b>Câu 71. Thủy phân hoàn toàn este mạch hở E (C</b>9H12O6) bằng dung dịch NaOH, thu được một
ancol X và ba muối của axit cacboxylic Y, Z, T (MY < MZ < MT). Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. Chất Z có tên gọi là natri acrylat.</b>


<b>B. Axit cacboxylic của T có đồng phân hình học.</b>
<b>C. Chất X là ancol no, đơn chức, mạch hở.</b>


<b>D. Hai axit cacboxylic của Y và Z là đồng đẳng kế tiếp.</b>
<b>Câu 72. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:</b>


Bước 1: Cho 1,5 ml dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm, nhỏ tiếp vào ống nghiệm khoảng
0,5 ml dung dịch H2SO4, đun nóng dung dịch 2 - 3 phút, sau đó để nguội thì thu được dung dịch


X.


Bước 2. Cho từ từ NaHCO3 vào X, khuấy đều bằng đũa thủy tinh cho đến khi không thấy khí



CO2 thốt ra thì thu được dung dịch Y.


Bước 3: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, sau đó nhỏ từ từ dung dịch NH3


5%, lắc nhẹ cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết, thu được dung dịch Z.


Bước 4: Cho Z vào ống nghiệm chứa Y, đun cách thủy công nghiệm trong cốc đựng
nước nóng. Phát biểu nào sau đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. Sau bước 2, dung dịch thu được chỉ có fructozơ.</b>


<b>C. Ở bước 2, có thể thay thế NaHCO3</b> bằng NaHSO4.
<b>D. </b>Sau bước 4, có lớp bạc bám lên thành ống nghiệm.


<b>Câu 73. Hòa tan hoàn toàn m gam Cu bằng 400 gam dung dịch Fe(NO3)3 12,1% thu</b>
<b>được dung dịch X có nồng độ Cu(NO3)2 bằng 3,71%. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3</b>
có trong X là


<b>A. </b>5,64%. <b>B. </b>2,39%. <b>C. </b>3,12%. <b>D. </b>4,2%.


<b>Câu 74. Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Dung dịch lysin phản ứng được với NaOH.</b>
<b>B. Trong phân tử Ala-Glu-Val có 4 nguyên tử oxi.</b>
<b>C. Dung dịch lòng trắng trứng bị động tụ khi đun nóng.</b>
<b>D. Glyxin phản ứng được với ancol khi có xúc tác HCl (khí).</b>


<b>Câu 75. Cho 2 ml C</b>2H5OH vào ống nghiệm khơ có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từ từ 4 ml
dung dịch H2SO4 đặc, đồng thời lắc đều, đun nóng thì thu được hiđrocacbon X. Dẫn X vào dung


dịch KMnO4, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:


<b>A. </b>(COOK)2, C2H2. <b>B. </b>C2H2, (COOK)2.


<b>C. </b>C2H4(OH)2, C2H4. <b>D. </b>C2H4, C2H4(OH)2.


<b>Câu 76. Cho dung dịch X vào dung dịch Y, thu được kết tủa Z. Hòa tan Z bằng dung dịch</b>


H2SO4 lỗng, thu được kết tủa trắng và một chất khí khơng màu. Chất tan trong X, Y có thể là:
<b>A. </b>Na2CO3, BaCl2. <b>B. </b>Na2CO3, Mg(NO3)2.


<b>C. </b>Na2SO4, Ba(HCO3)2. <b>D. </b>Na2S, FeCl2.


<b>Câu 77. Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C</b>8H8O2, đều có vịng benzen. Cho
9,52 gam X tác dụng tối đa với 100 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thì thu được ancol Y và
m gam hỗn hợp ba muối. Đốt cháy toàn bộ Y, thu được 0,896 lít khí CO2. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. </b>11,7. <b>B. </b>12,98. <b>C. </b>12,24. <b>D. </b>11,84.


<b>Câu 78. </b>Hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 (trong đó oxi chiếm 16,24% về khối lượng). Hịa tan hồn


tồn3,94 gam X bằng dung dịch có chứa 0,314 mol HNO3, thu được 336 ml hỗn hợp khí gồm NO2,


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

rắn khan Z Nung Z trong chân không đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn T, H2O và m


gam hỗn hợp khí. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>15. <b>B. </b>16. <b>C. </b>13. <b>D. </b>14.



<b>Câu 79. Dẫn từ từ khí CO</b>2<b> vào 400 gam dung dịch Ca(OH)</b>2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa
vào số mol khí CO2 tham gia phản ứng được biểu diễn bằng đồ thị hình bên.


Sau khi các phản ứng kết thúc, nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch là


<b>A. </b>3,27%. <b>B. </b>3,24%. <b>C. </b>3,17%. <b>D. </b>3,2%.


<b>Câu 80. Cho các phát biểu sau:</b>


(a) Dẫn từ từ khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3, xuất hiện kết tủa keo trắng.


(b) Hai khí CH4 và SO2 đều là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.


(c) Ở nhiệt độ thường, các kim loại K, Ba, Sr và Be đều phản ứng mạnh với H2O.


(d) Nhúng thanh Zn vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4, xảy ra sự ăn mịn điện hóa học.


(e) Hỗn hợp gồm Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) tan hoàn toàn trong nước dư.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hóa học Sở GD&ĐT Cần Thơ</b>


Tham khảo thêm đề thi thử THPT Quốc gia tại:


<b>41.B</b> <b>42.A</b> <b>43.C</b> <b>44.B</b> <b>45.C</b> <b>46.B</b> <b>47.C</b> <b>48.A</b> <b>49.D</b> <b>50.A</b>


<b>51.D</b> <b>52.C</b> <b>53.B</b> <b>54.D</b> <b>55.A</b> <b>56.A</b> <b>57.B</b> <b>58.D</b> <b>59.C</b> <b>60.B</b>



<b>61.A</b> <b>62.D</b> <b>63.C</b> <b>64.A</b> <b>65.D</b> <b>66.B</b> <b>67.C</b> <b>68.C</b> <b>69.B</b> <b>70.C</b>


</div>

<!--links-->

×