Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.75 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT HÀ NỘI</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
(Đề thi có 04 trang, gồm 40 câu)
<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2020</b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>
<b> Mơn thi thành phần: HĨA HỌC</b>
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; He=4; C=12; N=14; O=16; Na=23; Al=27;
S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.
Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
<b>Câu 1. Kim loại nào sau đây không khử được nước ở nhiệt độ thường?</b>
<b>A. Be</b> <b>B. Ba</b> <b>C. Ca</b> <b>D. K </b>
<b>Câu 2. </b>Chất nào sau đây có màu nâu đỏ
<b>A. Fe(OH)</b>2 <b>B. Fe</b> <b>C. Fe(OH)</b>3 <b>D. </b>FeO
<b>Câu 3. Chất có cùng công thức phân tử với glucozơ là</b>
<b>A. fructozơ</b> <b>B. saccarozơ</b> <b>C. tinh bột</b> <b>D. </b>xenlulozơ
<b>Câu 4. Khí X là khí gây mưa axit và được sinh ra trong quá trình đốt cháy quặng pirit. Khí X là</b>
<b>A. O2</b> <b>B. N2</b> <b>C. CO2</b> <b>D. SO2</b>
<b>Câu 5. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ</b>
<b>A. Mg</b> <b>B. Zn</b> <b>C. K</b> <b>D. Cu</b>
<b>Câu 6. Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?</b>
<b>A. CH4</b> <b>B. C2H4</b> <b>C. C2H2</b> <b>D. C</b>6H6 (benzen)
<b>Câu 7. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là</b>
<b>A. Fe2O3</b> <b>B. FeCO3</b> <b>C. Fe3O4</b> <b>D. FeS2</b>
<b>Câu 8. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất</b>
<b>A. Al</b>3+ <b>B. Na</b>+ <b>C. Ag</b>+ <b>D. Fe</b>2+
<b>Câu 9. Trong phèn chua có chứa loại muối nhơm nào sau đây?</b>
<b>A. AlCl3</b> <b>B. AlBr3</b> <b>C. Al(NO3)3</b> <b>D. Al2(SO4)3</b>
<b>Câu 10. Phân tử khối của alanin là</b>
<b>A. 117</b> <b>B. 75</b> <b>C. 89</b> <b>D. 93</b>
<b>A. HCl.</b> <b>B. HNO3 đặc, nguội</b> <b>C. Fe2(SO4)3.</b> <b>D. H2SO4 loãng</b>
<b>Câu 13. Trùng hợp chất nào dưới đây thu được polietilen</b>
<b>A. CHCH</b> <b>B. CH2=CH2</b> <b>C. CH2=CH-CH3</b> <b>D. CH3-CH3</b>
<b>Câu 14. Chất béo là trieste của axit béo với</b>
<b>A. etylen glicol</b> <b>B. glixerol</b> <b>C. phenol.</b> <b>D. etanol</b>
<b>Câu 15. Oxit nào sau đây bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao?</b>
<b>A. Na2O.</b> <b>B. Al2O3</b> <b>C. MgO.</b> <b>D. Fe2O3.</b>
<b>Câu 16. </b>Cho các polime sau: poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat); poli(etylen terephtalat);
poliacrilonitrin. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là?
<b>A.1</b> <b>B.3.</b> <b>C.2</b> <b>D.4</b>
<b>Câu 17. Cho 18,75 gam H</b>2NCH2<b>COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch</b>
<b>chứa m gam muối. Giá trị của m là</b>
<b>A. 37,50. </b> <b>B. 24,25.</b> <b>C. 28,25.</b> <b>D. 32,75.</b>
<b>Câu 18. Trong nước cứng tạm thời ln có chứa anion</b>
<b>A. SO</b>42-. <b>B. OH.</b> <b>C. HCO</b>3-. <b>D. Cl</b>-.
<b>Câu 19. Metyl axetat có cơng thức cấu tạo là</b>
<b>A. C2H5COOCH3. </b> <b>B. HCOOC2H5. </b> <b>C. CH3COOCH3.</b> <b>D. HOC2H4CHO.</b>
<b>Câu 20. Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO</b>3<b> 0,1M. Giả sử toàn bộ lượng kim loại</b>
<b>Ag sinh ra đều bám hết vào lá kẽm. Khi phản ứng kết thúc, nhấc lá kẽm ra, làm khô, khối lượng</b>
lá kẽm tăng thêm
<b>A. 0,430 gam</b> <b>B. 0,215 gam</b> <b>C. 1,080 gam</b> <b>D. 0,755 gam</b>
<b>Câu 21. Chất X được sử dụng để khử chua đất trồng, điều chế clorua vơi, làm vật liệu trong xây</b>
<b>A. CaCO3</b> <b>B. CaSO4</b> <b>C. CaOCl2.</b> <b>D. Ca(OH)2</b>
Câu 22. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch muối X thu được kết tinh trắng. Muối X là:
<b>A.</b>Mg(NO3)2 <b>B. K</b>2CO3 <b>C. FeCl</b>3 <b>D. CuSO</b>4
<b>Câu 23. </b>Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. Phân tử H</b>2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit
<b>C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo</b>
<b>D. C</b>2H5NH2 là một amin bậc II
<b>Câu 24. </b>Chất X có trong nhiều lồi thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa
thốtnốt. Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có vị ngọt hơn đường mía.
Tên gọi của X và Y lần lượt là
<b>A. xenlulozơ và glucozơ</b> <b>B. </b>saccarozơ và fructozơ
<b>C. saccarozơ và glucozơ</b> <b>D. </b>tinh bột và fructozơ
<b>Câu 25. </b>Đun nóng 200 ml dung dịch glucozơ a mol/lít với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của a là
<b>A. 0,5.</b> <b>B. 0,2</b> <b>C. 0,1</b> <b>D. </b>1,0
<b>Câu 26. </b>Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng
<b>A. ancol etylic</b> <b>B. anđehit fomic</b> <b>C. axit axetic</b> <b>D. </b>glixerol
<b>Câu 27. </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trịcủam
là
<b>A. 5,40 </b> <b>B. 1,35.</b> <b>C. 4,80.</b> <b>D. </b>2,70.
<b>Câu 28. </b>Trong các dung dịch loãng sau đây, dung dịch cópH7là
<b>A. KOH</b> <b>B. NaCl</b> <b>C. Ba(OH)2</b> <b>D. </b>HCl
<b>Câu 29. </b>Phát biểu nào sau đây<b>sai?</b>
<b>A. Thủy ngân phản ứng với lưu huỳnh ở ngay nhiệt độ thường</b>
<b>B. Tôn là sắt được tráng kẽm</b>
<b>C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu</b>
<b>D. </b>Có thể dùng thùng nhơm đựng dung dịch axit sunfuric đặc, nguội
<b>Câu 30. </b>Sau khi kết thúc các phảnứng, thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III)
<b>A. Cho lượng dư bột sắt vào dung dịch HNO</b>3 đặc nóng
<b>B. Cho bột sắt vào dung dịch AgNO</b>3 dư
<b>D. </b>Cho FeCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư
<b>Câu 31. </b>Đun nóng a gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo với 200 ml dung dịch
NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp muối Y. Hiđro hóa hồn tồn Y cần vừa đủ
0,1 mol H2 chỉ thu được muối natri panmitat. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,645 mol CO2. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
<b>A. 52,14</b> <b>B. 54,56</b> <b>C. 50,16</b> <b>D. </b>55,40
<b>Câu 32. </b>Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO; Fe2O3; FeO tác dụng vừa đủvới 100 ml dung dịch chứa
H2SO4 1M và HCl 1M. Để khử hồn tồn m gam hỗn hợp X (nung nóng) cần tối thiểu V lít khí CO
(đktc). Giá trị của V là
<b>A. 4,48.</b> <b>B. 6,72.</b> <b>C. 2,24</b> <b>D. </b>3,36.
<b>Câu 33. </b>Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ 3 giọt dung dịch anilin vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên
Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm, sau đó nhấc giấy quỳ ra
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên
Bước 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm
(b) Kết thúc bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh do anilin có tính bazơ
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt
(d) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm có anilin tạo thành
Số phát biểu đúng là
<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 1</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 34. Cho 0,06 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu</b>
được hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O; 0,144 mol CO2 và 0,036
mol K2CO3. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>A. 6,840</b> <b>B. 5,040</b> <b>C. 6,624</b> <b>D. 5,472 </b>
<b>Câu 35.</b>Cho các phát biểu sau:
d) Ứng với công thức phân tử C3H7NO2 có 2 α-amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau
e) Các este đơn chức đều phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1:1
f) Có thể dùng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm để phân biệt các dung dịch glucozơ, etanol và
lòng trắng trứng
<b>Số phát biểu sai là</b>
<b>A.3</b> <b>B.4</b> <b>C.5</b> <b>D.2</b>
<b>Câu 36. </b>Cho các phát biểu sau:
a) Bột nhơm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo
b) Trong ăn mịn điện hóa học, tại anot xảy ra q trình oxi hóa kim loại
c) Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ cao hơn các kim loại kiềm
e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa
f) Trong xử lí nước cứng, có thể dùng các vật liệu polime có khả năng trao đổi cation
Số phát biểu đúng là
<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. 6</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 37. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2</b>CO3,
thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 450 ml dung dịch HCl
0,25M, thu được 2,016 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của x là
<b>A. 0,075</b> <b>B. 0,030</b> <b>C. 0,225</b> <b>D. 0,150</b>
<b>Câu 38.</b>Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1O2N) và
este hai chức Y (CmH2m-2O4) cần vừa đủ 0,69 mol O2, thu được CO 2; N2 và 0,564 mol H2O. Mặt
khác, khi cho 0,12 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, kết thúc phản ứng thu được
hỗn hợp Z gồm M và N là hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (biết phân tử
khối và số mol của M đều nhỏ hơn N) và a gam hỗn hợp muối khan (có chứa muối của glyxin). Giá
trị của a là
<b>A. 10,896 </b> <b>B. 14,088</b> <b>C. 15,096</b> <b>D. </b>11,032
<b>Câu 39. </b>Hỗn hợp E gồm: X; Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z và T là hai este (đều hai chức,
vừa đủ 0,222 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 7,704 gam E phản ứng vừa đủ đủ với
của các axit cacboxylic và 1,68 gam hỗn hợp ba ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit
<b>có phân tử khối lớn nhất trong G gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>
<b>A. 2,6 gam</b> <b>B. 3,8 gam</b> <b>C. 3,8 gam</b> <b>D. 2,7 gam</b>
<b>Câu 40. </b>Cho cácsơ đồchuyển hóatheo đúng tỉlệmol:
2 4
9 12 4 1 2 3
2 2 2
,
3 5 10 2 2
<i>o</i>
<i>men giâm</i>
<i>H SO d</i>
(a) Chất E có đồng phân hình học
(b) Trong thành phần nguyên tử của X1, chỉ có các nguyên tử của 3 nguyên tố
(c) Trong phân tử Y, số nguyên tử oxi gấp 2 lần số ngun tử hiđro
(d) Có hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X3
(e) Chất Z có thể được tạo thành từ CH3OH chỉ bằng 1 phản ứng hóa học
Số phát biểu đúng là
<b>A.4</b> <b>B.2.</b> <b>C.1</b> <b>D.3</b>
<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hóa học Sở GD&ĐT Hà Nội lần 3</b>
<b>1A</b> <b>2C</b> <b>3A</b> <b>4D</b> <b>5A</b> <b>6A</b> <b>7A</b> <b>8C</b> <b>9D</b> <b>10C</b>
<b>11A</b> <b>12B</b> <b>13B</b> <b>14B</b> <b>15D</b> <b>16B</b> <b>17C</b> <b>18C</b> <b>19C</b> <b>20D</b>
<b>21D</b> <b>22A</b> <b>23A</b> <b>24B</b> <b>25A</b> <b>26B</b> <b>27A</b> <b>28D</b> <b>29C</b> <b>30B</b>
<b>31A</b> <b>32D</b> <b>33A</b> <b>34C</b> <b>35B</b> <b>36C</b> <b>37A</b> <b>38B</b> <b>39C</b> <b>40A</b>
<b>Hướng dẫn giải đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 mơn Hóa học </b>
<b>Sở GD&ĐT Hà Nội lần 3</b>
<b>Câu 9. Trong phèn chua có chứa loại muối nhôm nào sau đây?</b>
<b>A. AlCl3</b> <b>B. AlBr3</b> <b>C. Al(NO3)3</b> <b>D. Al</b>2(SO4)3
Công thức phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
<b>Câu 12. Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?</b>
<b>A. HCl.</b> <b>B. HNO</b>3<b> đặc, nguội</b> <b>C. Fe2(SO4)3.</b> <b>D. H2SO4 lỗng</b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Fe, Cr, Al khơng phản ướng với HNO3 đặc, nguội
<b>Câu 15. Oxit nào sau đây bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao?</b>
<b>A. Na2O.</b> <b>B. Al2O3</b> <b>C. MgO.</b> <b>D. Fe</b>2O3.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Fe2O3 + CO <i>to</i> <sub>Fe + CO</sub><sub>2</sub>
<b>Câu 16. </b>Cho các polime sau: poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat); poli(etylen terephtalat);
poliacrilonitrin. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là?
<b>A.1</b> <b>B.3.</b> <b>C.2</b> <b>D.4</b>
<b>Câu 17. Cho 18,75 gam H</b>2NCH2<b>COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch</b>
<b>chứa m gam muối. Giá trị của m là</b>
<b>A. 37,50. </b> <b>B. 24,25.</b> <b>C. 28,25.</b> <b>D. 32,75.</b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
H2NCH2COOH + KOH →H2NCH2COOK + H2O
0,25 → 0,25 => m muối = 0,25 x 113 = 28,25 gam
<b>Câu 20. Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO</b>3<b> 0,1M. Giả sử toàn bộ lượng kim loại</b>
<b>Ag sinh ra đều bám hết vào lá kẽm. Khi phản ứng kết thúc, nhấc lá kẽm ra, làm khô, khối lượng</b>
lá kẽm tăng thêm
<b>A. 0,430 gam</b> <b>B. 0,215 gam</b> <b>C. 1,080 gam</b> <b>D. 0,755 gam</b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Ta có: </b>
Zn + 2Ag+<sub> → 2Ag + Zn</sub>2+
0,01←0,01 0,01 0,01
Khối lượng Zn tăng thêm là: m = 0,01 x 108 - 0,05x 65 = 0,755 gam
Câu 22. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch muối X thu được kết tinh trắng. Muối X là:
<b>Hướng dẫn giải</b>
2
2 2 4
3 2 3
3 3
4
A
H
:Mg NO( ) + 2NaOH + 2NaNO
FeCl NaOH Fe(O ) +3
Mg(OH)
C : + 3
+
NaCl
D : CuSO 2NaOH Cu(OH) +Na SO
A: kết tủa trắng tinh
B: kết tủa đỏ nâu
C: kết tủa xanh
<b>Câu 25. </b>Đun nóng 200 ml dung dịch glucozơ a mol/lít với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của a là
<b>A. 0,5.</b> <b>B. 0,2</b> <b>C. 0,1</b> <b>D. </b>1,0
<b>Hướng dẫn giải</b>
Glu + AgNO3 → 2Ag
0,1 mol ← 0,2 mol
=> CM = 0,5M
<b>Câu 27. </b>Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m
là
<b>A. 5,40</b> <b>B. 1,35.</b> <b>C. 4,80.</b> <b>D. </b>2,70.
<b>Hướng dẫn giải</b>
4Al + 3O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub>2Al2O3</sub>
0,2 mol ← 0,1 mol
=> m Al = 5,4 gam
<b>Câu 30. </b>Sau khi kết thúc các phảnứng, thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III)
<b>A. Cho lượng dư bột sắt vào dung dịch HNO</b>3 đặc nóng
<b>B. Cho bột sắt vào dung dịch AgNO</b>3 dư
<b>C. Nung nóng hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh bột (khơng có khơng khí)</b>
<b>D. </b>Cho FeCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư
3 2
du
3 du 3 3
3 3
3 3 3 2
3 2 4 l 4 2 2
Fe HNO + NO + 2H O
Fe + 2
Fe AgNO Fe(NO ) + 3Ag
C : Fe S
H O
A : + 4 Fe(NO )
Fe(NO ) 3Fe(NO )
B : + 3
+ FeS
D : FeCO + H SO FeSO CO
<i>o</i>
<i>t</i>
<b>Câu 31. </b>Đun nóng a gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo với 200 ml dung dịch
NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp muối Y. Hiđro hóa hoàn toàn Y cần vừa đủ
0,1 mol H2 chỉ thu được muối natri panmitat. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,645 mol CO2. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
<b>A. 52,14</b> <b>B. 54,56</b> <b>C. 50,16</b> <b>D. </b>55,40
<b>Hướng dẫn giải</b>
Ta thấy: Y gồm các muối 16C nên X sẽ có 51C và các axit béo (Gọi chung là M) có cùng 16C
Số C = nCO2/nE = 1,645/0,07 = 23,5 => nX: nM = 3:11
Đặt n X = 3a => nA = 11a
=>nNaOH = 3 x 3a + 11 a= 0,2 => a = 0,01
=> n H2O = 0,11 mol và nC3H5(OH)3 = 0,03 mol
Muối gồm: C15H31COONa (0,2 mol) và H2 (-0,1)
=> m muối = 0,2 x 278 = 55,4 gam
BTKL: mE + mNaOH = mmuối+ mH2O + mC3H5(OH)3 => mE = 55,4 + 0,11 x 18 + 0,03 x 92 - 0,2 x 40 =
52,14 gam
<b>Câu 32. </b>Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO; Fe2O3; FeO tác dụng vừa đủvới 100 ml dung dịch chứa
H2SO4 1M và HCl 1M. Để khử hoàn tồn m gam hỗn hợp X (nung nóng) cần tối thiểu V lít khí CO
(đktc). Giá trị của V là
<b>A. 4,48.</b> <b>B. 6,72.</b> <b>C. 2,24</b> <b>D. 3,36.</b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
nH+ = 0,1 x 2 + 0,1 = 0,3 mol
2H+<sub> + O</sub>2- <sub> → H</sub>
2O
=> V = 0,15 x 22,4 = 3,36 lít
<b>Câu 33. </b>Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ 3 giọt dung dịch anilin vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, lắc đều, sau đó để n
Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm, sau đó nhấc giấy quỳ ra
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên
Bước 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên
Cho các phát biểu sau
a) Kết thúc bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm
b) Kết thúc bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh do anilin có tính bazơ
c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt
d) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm có anilin tạo thành
Số phát biểu đúng là
<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 1</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 34. Cho 0,06 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu</b>
được hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O; 0,144 mol CO2 và 0,036
mol K2CO3. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>A. 6,840</b> <b>B. 5,040</b> <b>C. 6,624</b> <b>D. 5,472 </b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Ta có nKOH = 2nK2CO3 = 0,036 x 2 = 0,072 mol
neste (0,06) <n KOH (0,072) < 2neste => nên hỗn hợp 2 este đơn chức ban đầu gồm
este ancol +KOH
0,048 mol
Este phenol + 2KOH
0,012
BTNT: nC = nCO2 + nK2CO3 = 0,18 => Số C = 3
=> HCOOCH3 (0,048 mol) và CxHyO2 (0,012 mol)
nC = 0,048 . 2 + 0,012.x = 0,18 mol => x = 7 (HCOOC6H5)
Chất rắn gồm HCOOK (0,06) và C6H5OK ( 0,012 mol) => m rắn = 6,624 gam
a) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên
d) Ứng với công thức phân tử C3H7NO2 có 2 α-amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau
e) Các este đơn chức đều phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1:1
g) Có thể dùng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm để phân biệt các dung dịch glucozơ, etanol và
lòng trắng trứng
<b>Số phát biểu sai là</b>
<b>A.3</b> <b>B.4</b> <b>C.5</b> <b>D.2</b>
<b>Câu 36. </b>Cho các phát biểu sau:
a) Bột nhơm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo
b) Trong ăn mịn điện hóa học, tại anot xảy ra q trình oxi hóa kim loại
c) Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ cao hơn các kim loại kiềm
d) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư
e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa
f) Trong xử lí nước cứng, có thể dùng các vật liệu polime có khả năng trao đổi cation
Số phát biểu đúng là
<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. 6</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 37. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2</b>CO3,
thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 450 ml dung dịch HCl
0,25M, thu được 2,016 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của x là
<b>A. 0,075</b> <b>B. 0,030</b> <b>C. 0,225</b> <b>D. 0,150</b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
3
C <sub>2</sub>
100ml ddX
C CaCO
3
100ml ddX +HCl0,1125mol
2 3
3 BT.C
2 CO
3 2 3
BTC
n = n = 0,15mol
KHCO : a a + b = 0,09 a 0,0675
=> = = 3
K CO : b a + 2b = 0,1125 b 0,0225
KHCO : 3t
KOH : x
CO : 0,15mol + 200ml ddX y = 2n - n = 0,15mol
K2CO : y K CO : t
<sub> </sub>
<b>Câu 38.</b>Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1O2N) và
este hai chức Y (CmH2m-2O4) cần vừa đủ 0,69 mol O2, thu được CO 2; N2 và 0,564 mol H2O. Mặt
khác, khi cho 0,12 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, kết thúc phản ứng thu được
hỗn hợp Z gồm M và N là hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (biết phân tử
khối và số mol của M đều nhỏ hơn N) và a gam hỗn hợp muối khan (có chứa muối của glyxin). Giá
trị của a là
<b>A. 10,896 </b> <b>B. 14,088</b> <b>C. 15,096</b> <b>D. </b>11,032
<b>Hướng dẫn giải</b>
2
2
n 2n+1 2 +O :0,69mol
2
m 2m-2 4
2
BT.O
2
CO
(X) C H O (1π) : x mol
0,12(mol)E N : 0,5x
(Y) C H O (2π) : y mol
H O : 0,564
2x + 4y + 0,69× 2 - 0,564
nCO = = x + 2y + 0, 408(mol)
2
x + y = 0,12 x
=> =>
x × (1-1) + y× (2 -1) = x + 2y + 0, 408 + 0,5x - 0,564
BTC
2 2 2 5
2 2
3 2 2 5
= 0, 072
y = 0,048
n = 4
0,072n + 0, 408m = 0,576 72n + 48m = 576 =>
m = 6
(X)H N - CH COOC H : 0,072 Gly - Na : 0,072
E Muôi => a = 14,088(g)
CH (COONa) : 0,048
(Y)CH OOC - CH - COOC H : 0,048
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 40. </b>Cho cácsơ đồchuyển hóatheo đúng tỉlệmol:
2 4
9 12 4 1 2 3
2 2 2
,
3 5 10 2 2
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>men giâm</i>
<i>H SO d</i>
a) Chất E có đồng phân hình họcb)
b) Trong thành phần nguyên tử của X1, chỉ có các nguyên tử của 3 nguyên tốc
c) Trong phân tử Y, số nguyên tử oxi gấp 2 lần số ngun tử hiđro
d) Có hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X3
e) Chất Z có thể được tạo thành từ CH3OH chỉ bằng 1 phản ứng hóa học
<b>A.4</b> <b>B.2.</b> <b>C.1</b> <b>D.3</b>