Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị (Lần 1) - Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.41 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN


KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học xã hội. Môn: Địa lý


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát
Mã đề: 01


<b>Câu 1:</b>Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ, địa hình, bề mặt đệm.


B. Địa hình, gió mùa, dịng biển.


C. Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ, địa hình, gió mùa.
D. Vị trí địa lí, địa hình, dịng biển.


<b>Câu 2:</b>Biểu hiện nào sau đây khơng chứng minh địa hình của nước ta là địa hình của vùng nhiệt đới
ẩm gió mùa?


A. Q trình bồi tụ ở hạ lưu sơng diễn ra nhanh
B. Địa hình có tính chất già.


C. Cường độ phong hóa, xâm thực, bào mịn, rửa trôi trên đất đá, sườn dốc rất lớn.


D. Tốc độ hịa tan và phá hủy đá vơi diễn ra nhanh, hình thành địa hình Caxtơ với các hang động ngầm,
suối cạn, thung lũng khơ.


<b>Câu 3: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính chất khép kín của biển Đơng được thể hiện:</b>


A. độ muối trung bình khoảng 30-33%0và đồng nhất giữa các mùa.



B. nhiệt độ nước biển cao, trung bình trên 230<sub>C và tăng dần từ Nam ra Bắc.</sub>


C. sóng mạnh nhất vào thời kì gió mùa Đơng Bắc, dòng hải lưu hoạt động theo mùa.


D. thủy triều biến động theo hai mùa lũ cạn và tác động sâu sắc nhất là ở đồng bằng sông Hồng.
<b>Câu 4:</b>Ý nào sau đây khơng đúng khi nói về sự phân bố dân cư giữa đồng bằng và miền núi?


A. Đồng bằng tập trung khoảng 75% dân số, vùng có mật độ dân số cao nhất là đồng bằng sông Hồng.
B. Miền núi chiếm khoảng 25% dân số, vùng có mật độ dân số thấp nhất là Đông Nam Bộ.


C. Ở miền núi, tài nguyên phần lớn còn tồn tại dưới dạng tiềm năng.
D. Ở đồng bằng, tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm cao.


<b>Câu 5:</b>Khống sản phi kim loại nào có trữ lượng lớn nhất ở Lào Cai ?
A. Apatit B. Bơxit


C. Chì D. Kẽm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Đánh bắt hải sản B. Chăn nuôi bò sữa
C. Khai thác than D. Khoáng sản và thủy điện


<b>Câu 7: Ý nào sau đây là đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hố?</b>


A. Hình thức đa canh, mang tính chất tự cung tự cấp.
B. Quy mô sản xuất nhỏ, sử dụng nhiều máy móc hiện đại.
C. Người sản xuất quan tâm đến số lượng sản phẩm.


D. Đẩy mạnh thâm canh, chun mơn hố gắn với cơng nghiệp chế biến.



<b>Câu 8:</b>Khó khăn lớn nhất trong sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?
A. Khả năng mở rộng diện tích đất hạn chế.


B. Bão, lũ thường xảy ra.
C. Chưa đa dạng cây trồng.


D. Rét đậm, sương muối, thiếu nước về mùa đông


<b>Câu 9:</b>Hạn chế trong khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. lao động có trình độ thấp, thiếu kinh nghiệm.


B. Các vỉa quặng thường nằm sâu nên khai thác địi hỏi phải có các phương tiện hiện đại và chi phí
cao.


C. Khu Tây Bắc sớm bị khai thác dưới thời thực dân Pháp nên tài nguyên đã bị cạn kiệt nhiều.


D. Đa số các mỏ khoáng sản nằm ở Tây Bắc, nơi có kết cấu hạ tầng giao thơng vận tải chưa phát triển.
<b>Câu 10:</b>Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta?


A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa-hiện đại hóa


B. Hiện nay, khu vực nông-lâm-ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng đang có xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng cơng nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP.


D. Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay đứng thứ 2 trong cơ cấu GDP cả nước.


<b>Câu 11:</b>Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Năng lượng. B. Chế biến lương thực, thực phẩm.


C. Dệt - may. D. Luyện kim.



<b>Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây có</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Thủ Dầu Một, Nha Trang, Biên Hồ, Vũng Tàu.
D. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hồ, Vũng Tàu.


<b>Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy thuỷ điện nào sau đây có cơng</b>


suất trên 1000MW?


A. Sơn La, Hồ Bình. B. Trị An, Yaly.


C. Phả Lại, Phú Mĩ. D. Hồ Bình, Thác Bà.


<b>Câu 14: Dựa vào Atlat địa lí trang 19 cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất cả nước?</b>


A. An Giang, Kiên Giang, Tiền Giang, Sóc Trăng.
B. An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp, Long An.
C. Đồng Tháp, Long An, Tiền Giang, Sóc Trăng.
D. An Giang, Kiên Giang, Cần Thơ, Bến Tre.


<b>Câu 15: Tổng lượng mưa cả năm từ Hà Nội đến Huế vào TP.Hồ Chí Minh thay đổi như thế nào?</b>


A. Tăng dần
B. Giảm dần


C. Tăng dần đến Huế, giảm dần về TP. Hồ Chí Minh
D. Giảm dần đến Huế, tăng dần vào TP. Hồ Chí Minh


<b>Câu 16:</b>Ở nước ta, mùa khô kéo dài sâu sắc nhất nằm ở vùng nào?


A. Đông Bắc Bắc Bộ


B. Tây Bắc Bắc Bộ


C. Cực Nam Duyên hải miền Trung.
D. Tây Nguyên


<b>Câu 17:</b>Đặc điểm của quá trình đơ thị hóa ở nước ta:
A. tỉ lệ dân thành thị cao.


B. diễn ra chậm, trình độ đơ thị hóa thấp.
C. cân đối với q trình cơng nghiệp hóa.
D. phân bố đồng đều giữa các vùng.


<b>Câu 18:</b>4 tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt thủy sản ở nước ta là:
A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Cà Mau, Kiên Giang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 19:</b>Tỉnh nào nổi tiếng về nuôi cá tra, cá basa trong lồng bè trên sông Tiền, sông Hậu?
A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu. D. Trà Vinh.


<b>Câu 20:</b>Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về phát triển cây cơng nghiệp, cây ăn quả,
rau quả cận nhiệt và ôn đới?


A. Được đầu tư về vốn.


B. Đất phù sa màu mỡ, khả năng mở rộng diện tích các loại cây này cịn lớn.
C. Lao động có trình độ cao, sử dụng nhiều máy móc hiện đại.


D. Đất feralit, khí hậu có một mùa đơng lạnh chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc, phân hóa
theo địa hình.



<b>Câu 21: Ý nghĩa chính trị, xã hội của việc phát huy thế mạnh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:</b>


A. nâng cao đời sống cho đồng bào dân tộc, phân bố lại dân cư và lao động giữa đồng bằng và miền
núi.


B. thúc đẩy các ngành kinh tế phát triển, tạo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng cơng nghiệp
hóa-hiện đại hóa đất nước.


C. khai thác và sử dụng hợp lí tài ngun của vùng, góp phần nâng cao vị thế của vùng trong nền kinh
tế cả nước.


D. hạn chế việc chuyển cư xuống các đô thị ở đồng bằng.
<b>Câu 22:</b>Đâu không phải là ngư trường trọng điểm ở nước ta?
A. Ninh Thuận-Bà Rịa Vũng Tàu.


B. Hải Phòng-Quảng Ninh.
C. Cà Mau-Kiên Giang.
D. Hà Tĩnh-Quảng Bình


<b>Câu 23:</b>Trong cơ cấu mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế năm
2005, thành phần nào chiếm tỉ trọng cao nhất?


A. Khu vực Nhà nước B. Khu vực ngoài Nhà nước
C. Khu vực có vốn đầu tư


nước ngồi. D.
Nông-lâm-ngư nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây chính xác về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa


phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?


A. Hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.


B. Hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng.


<b>Câu 25: Vùng nào chịu lụt úng nghiêm trọng nhất ở nước ta?</b>


A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.


C. Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.


<b>Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 20, cho biết các tỉnh có giá trị sản xuất thủy sản chiếm</b>


trên 50% trong tổng giá trị sản xuất nông-lâm-thủy sản:
A. Đà Nẵng, Cà Mau, Kiên Giang.


B. Đà Nẵng, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau.
C. Bà Rịa-Vũng Tàu, Bạc Liêu, Sóc Trăng.


D. Đà Nẵng, Bạc Liêu, Sóc Trăng.


<b>Câu 27: Lao động nước ta có đặc điểm nào sau đây?</b>


A. Đội ngũ quản lí, cơng nhân kĩ thuật lành nghề đông đảo.
B. Phân bố lao động đồng đều giữa các vùng lãnh thổ.


C. Lao động có trình độ cao, chất lượng ngày càng được nâng lên.



D. Lực lượng lao động dồi dào, cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú gắn với truyền
thống của dân tộc.


<b>Câu 28: Thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta tính đến năm 2006 là:</b>


A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc
B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.


C. Hoa Kì, EU, Trung Quốc.
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản.


<b>Câu 29:</b>Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 13, hãy cho biết lát cắt từ C đến D đi qua các dạng địa
hình nào?


A. Núi cao, bán bình nguyên, đồng bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Núi cao, cao nguyên, đồi núi thấp và đồng bằng.
D. Núi trung bình, bán bình nguyên, đồng bằng.


<b>Câu 30:</b>Các đảo và quần đảo xa bờ thuộc chủ quyền của nước ta là:
A. Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, đảo Phú Quốc.


B. Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, Thổ Chu.
C. Quần đảo Trường Sa, đảo Bạch Long Vĩ.


D. Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, đảo Bạch Long Vĩ.


<b>Câu 31:</b>Trung tâm công nghiệp không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Hạ Long B. Thái Nguyên. C. Nam Định. D. Việt Trì.



<b>Câu 32: Tỉnh nào sau đây không nằm ở khu vực Tây Bắc?</b>


A. Lào Cai B. Lai Châu C. Hịa Bình D. Sơn La
<b>Câu 33: Loại đất chính ở đai ơn đới gió mùa trên núi là gì?</b>


A. Đất phù sa B. Đất feralit có mùn C. Đất mùn thô D. Đất bazan


<b>Câu 34:</b>Cho biết các đô thị nào sau đây vừa là đô thị trực thuộc Trung ương vừa là đô thị loại I ở nước
ta?


A. Hà Nội, Đà Nẵng, Biên Hoà.
B. Hà Nội, Cần Thơ, Hải Phòng.
C. Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phịng.
<b>Câu 35: Cho bảng số liệu:</b>


Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long
qua các năm


Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn)


2005 2014 2005 2014


Đồng bằng sơng Hồng 1 186,1 1 122,7 6 398,4 7 175,2
Đồng bằng sông Cửu Long 3 826,3 4 249,5 19 298,5 25 475,0


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuât bản thống kê, 2016)
Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng
sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sơng Hồng.
D. Diện tích ở Đồng bằng sơng Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.


<b>Câu 36:</b>Vì sao nước ta phải tăng cường hợp tác với các nước láng giềng trong việc giải quyết các vấn
đề về biển và thềm lục địa?


A. Tồn bộ biển Đơng đều thuộc chủ quyền của Việt Nam.


B. Biển Đông nghèo tài nguyên nhưng là khu vực nhạy cảm, đã từng xảy ra tranh chấp về chủ quyền
vùng biển giữa các nước.


C. Biển Đông nằm trên đường hàng hải quốc tế quan trọng từ Đại Tây Dương sang Thái Bình Dương.
D. Biển Đơng giàu tài nguyên, mang lại hiệu quả kinh tế cao, có ý nghĩa quan trọng về mặt quốc phịng.
<b>Câu 37:</b>Dựa vào Atlat Việt Nam trang 9 và kiến thức đã học, hãy cho biết gió mùa mùa hạ tác động
vào Đông Bắc Bắc Bộ theo hướng nào và do tác động của khu khí áp nào?


A. Hướng Đơng Bắc, hạ áp Vịnh Bắc Bộ.
B. Hướng Đông Nam, cao áp Vịnh Bắc Bộ.
C. Hướng Tây Nam, hạ áp Vịnh Bắc Bộ.
D. Hướng Đông Nam, hạ áp Vịnh Bắc Bộ.
<b>Câu 38: Cho bảng số liệu:</b>


Diện tích gieo trồng cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005-2013
Đơn vị: (nghìn ha)


Năm 2005 2007 2010 2013


Tổng diện tích 2496 2668 2809 2953



Cây cơng nghiệp hàng năm 862 846 798 730


Cây công nghiệp lâu năm 1634 1822 2011 2223


(Nguồn: Niên giám thống kê 2013, nhà xuất bản thống kê 2014)
Để biểu hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích trồng cây cơng nghiệp của nước ta trong giai đoạn trên,
chọn biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?


A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường


<b>Câu 39:</b>Ở nước ta, trong giai đoạn từ năm 1990-2005, năm nào ngành thương mại có giá trị xuất khẩu
cao hơn giá trị nhập khẩu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Biểu đồ trên thể
hiện nội dung nào
sau đây?


A. Cơ cấu diện tích
gieo trồng một số
cây công nghiệp
lâu năm của nước
ta.


B. Quy mơ diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.


C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây cơng nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây cơng nghiệp lâu năm của nước ta.


...Hết...



Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam phát hành
<b>Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý</b>


</div>

<!--links-->

×