Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

Vận chuyển các chất qua màng sinh chát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.23 MB, 44 trang )


Thai nhi trong bụng mẹ
Tế bào hồng cầu
TẾ BÀO
MÀNG SINH CHẤT
Bài 11
Dàn bài chung
I.Vận chuyển thụ động.
1/Khái niệm
2/Các kiểu vận chuyển
qua màng.
3/Các yếu tố ảnh hưởng
tới tốc độ khuếch tán q
ua màng

II. Vận chuyển chủ động
1/Khái niệm
2/Cơ chế
III. Nhập bào, xuất bào.
1/Nhập bào
a. Thực bào
b. Ẩm bào
2/Xuất bào
IV. Trắc nghiệm
I.Vận chuyển thụ động
1/Khái niệm (Hình. khuếch tán)
-Vận chuyển thụ động: vận chuyển của các
chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn
năng lượng (xuôi dốc nồng độ )
-Nguyên lý: nơi có nồng độ cao -> nơi có
nồng độ thấp.


Dàn bài chung
I.Vận chuyển thụ động.
1/Khái niệm
2/Các kiểu vận chuyển
qua màng.
3/Các yếu tố ảnh hưởng
tới tốc độ khuếch tán q
ua màng

II. Vận chuyển chủ động
1/Khái niệm
2/Cơ chế
III. Nhập bào, xuất bào.
1/Nhập bào
a. Thực bào
b. Ẩm bào
2/Xuất bào
IV. Trắc nghiệm
- Sự khuếch tán của các phân tử nước qua
màng sinh chất gọi là sự thẩm thấu.
-Khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit
kép: các chất không phân cực và chất có
kích thước nhỏ (CO
2
,O
2
).
-Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng:
các chất phân cực, các ion, chất có kích
thước lớn.

2/Các kiểu vận chuyển thụ động.
Hình khuếch tán trực tiếp
Dàn bài chung
I.Vận chuyển thụ động.
1/Khái niệm
2/Các kiểu vận chuyển
qua màng.
3/Các yếu tố ảnh hưởng
tới tốc độ khuếch tán q
ua màng

II. Vận chuyển chủ động
1/Khái niệm
2/Cơ chế
III. Nhập bào, xuất bào.
1/Nhập bào
a. Thực bào
b. Ẩm bào
2/Xuất bào
IV. Trắc nghiệm
Hình khuếch tán qua kênh prôtêin
Hình chuyển tiếp từ vc qua lớp Photpholipit
và kênh protêin.
-Nhiệt độ môi trường
-Sự chênh lệch nồng độ các chất trong và
ngoài màng :
3/Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch
tán qua màng :
* Một số loại môi trường
Dàn bài chung

I.Vận chuyển thụ động.
1/Khái niệm
2/Các kiểu vận chuyển
qua màng.
3/Các yếu tố ảnh hưởng
tới tốc độ khuếch tán q
ua màng

II. Vận chuyển chủ động
1/Khái niệm
2/Cơ chế
III. Nhập bào, xuất bào.
1/Nhập bào
a. Thực bào
b. Ẩm bào
2/Xuất bào
IV. Trắc nghiệm
: [chất tan] ngoài > trong tế bào
-Nhiệt độ môi trường
-Sự chênh lệch nồng độ các chất trong và
ngoài màng :
3/Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch
tán qua màng :
* Một số loại môi trường
Dàn bài chung
I.Vận chuyển thụ động.
1/Khái niệm
2/Các kiểu vận chuyển
qua màng.
3/Các yếu tố ảnh hưởng

tới tốc độ khuếch tán q
ua màng

II. Vận chuyển chủ động
1/Khái niệm
2/Cơ chế
III. Nhập bào, xuất bào.
1/Nhập bào
a. Thực bào
b. Ẩm bào
2/Xuất bào
IV. Trắc nghiệm
-Ưu trương
: [chất tan] ngoài > trong tế bào
: [chất tan] ngoài < trong tế bào

-Nhiệt độ môi trường
-Sự chênh lệch nồng độ các chất trong và
ngoài màng :
3/Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch
tán qua màng :
* Một số loại môi trường
: [chất tan] ngoài < trong tế bào

Dàn bài chung
I.Vận chuyển thụ động.
1/Khái niệm
2/Các kiểu vận chuyển
qua màng.
3/Các yếu tố ảnh hưởng

tới tốc độ khuếch tán q
ua màng

II. Vận chuyển chủ động
1/Khái niệm
2/Cơ chế
III. Nhập bào, xuất bào.
1/Nhập bào
a. Thực bào
b. Ẩm bào
2/Xuất bào
IV. Trắc nghiệm
-Ưu trương
-Nhược
trương
-Đẳng
trương
: [chất tan] ngoài > trong tế bào
: [chất tan] ngoài = trong tế bào
1/ Khái niệm:
-Vận chuyển chủ động: cần tiêu tốn năng
lượng (ATP).
-Nguyên lý: nơi có nồng độ thấp → nơi có
nồng độ cao (ngược dốc nồng độ)
II.Vận chuyển chủ động
Dàn bài chung
I.Vận chuyển thụ động.
1/Khái niệm
2/Các kiểu vận chuyển
qua màng.

3/Các yếu tố ảnh hưởng
tới tốc độ khuếch tán q
ua màng

II. Vận chuyển chủ động
1/Khái niệm
2/Cơ chế
III. Nhập bào, xuất bào.
1/Nhập bào
a. Thực bào
b. Ẩm bào
2/Xuất bào
IV. Trắc nghiệm
-Gắn ATP vào prôtêin (máy bơm) đặc chủng
cho từng loại chất  biến đổi cấu hình
prôtêin để liên kết với các chất rồi đưa vào
tế bào hay đẩy ra khỏi tế bào.
2/Cơ chế (Hình VC chu động)
Dàn bài chung
I.Vận chuyển thụ động.
1/Khái niệm
2/Các kiểu vận chuyển
qua màng.
3/Các yếu tố ảnh hưởng
tới tốc độ khuếch tán q
ua màng

II. Vận chuyển chủ động
1/Khái niệm
2/Cơ chế

III. Nhập bào, xuất bào.
1/Nhập bào
a. Thực bào
b. Ẩm bào
2/Xuất bào
IV. Trắc nghiệm
III.Nhập bào -Xuất bào
-Là đưa các chất vào bên trong tế bào bằng
cách biến dạng màng sinh chất.
1. Nhập bào:
Dàn bài chung
I.Vận chuyển thụ động.
1/Khái niệm
2/Các kiểu vận chuyển
qua màng.
3/Các yếu tố ảnh hưởng
tới tốc độ khuếch tán q
ua màng

II. Vận chuyển chủ động
1/Khái niệm
2/Cơ chế
III. Nhập bào, xuất bào.
1/Nhập bào
a. Thực bào
b. Ẩm bào
2/Xuất bào
IV. Trắc nghiệm
Hình cơ chế nhập bào
- Đầu tiên màng lõm xuống bao bọc lấy

mồi rồi nuốt vào trong  nhờ enzim phân
hủy (tiêu hóa ).
-
Có 2 hình thức
-Tế bào động vật dùng để “ăn” các tế bào
hay các hợp chất có kích thước lớn.
a. Thực bào:
Dàn bài chung
I.Vận chuyển thụ động.
1/Khái niệm
2/Các kiểu vận chuyển
qua màng.
3/Các yếu tố ảnh hưởng
tới tốc độ khuếch tán q
ua màng

II. Vận chuyển chủ động
1/Khái niệm
2/Cơ chế
III. Nhập bào, xuất bào.
1/Nhập bào
a. Thực bào
b. Ẩm bào
2/Xuất bào
IV. Trắc nghiệm
Hình khái niệm thực bào
b.Ẩm bào: (Hình)
- Là đưa giọt dung dịch vào trong tế bào.
Dàn bài chung
I.Vận chuyển thụ động.

1/Khái niệm
2/Các kiểu vận chuyển
qua màng.
3/Các yếu tố ảnh hưởng
tới tốc độ khuếch tán q
ua màng

II. Vận chuyển chủ động
1/Khái niệm
2/Cơ chế
III. Nhập bào, xuất bào.
1/Nhập bào
a. Thực bào
b. Ẩm bào
2/Xuất bào
IV. Trắc nghiệm

×