Tải bản đầy đủ (.ppt) (130 trang)

XHN y học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.32 MB, 130 trang )

Hình ảnh
Xuất huyết nội
sọ
BS CK2. Cao Thiên
Tượng


Xuất huyết nội sọ
 Chấn

thương
 Phình mạch
U
 Nhiễm trùng
 Bệnh mạch máu
 Dị dạng mạch máu


Vị trí xuất huyết


Hình thái xuất huyết


Máu = hồng cầu+huyết
tương


Xuất huyết trên MRI
Sản phẩm của máu T1W T2W
Oxyhemoglobin


đồng đồng
De-oxy Hgb
đồng (1-3h)
thấp (4h)
Met-Hgb (nội bào)

cao (3-14h)

thấp

Hồng cầu chết và ly giải huyết khối

Met-Hbg (trong dịch)

cao cao (hrs-wks)

Hemichromes thấp thấp
Hemosiderin thấp thấp hơn


Xuất huyết trên MRI
Sản phẩm của máu T1W T2W
Oxyhemoglobin
I
I
De-oxy Hgb
I (1-3h) D (4h)
Met-Hgb (nội bào)

B (3-14h) D


II * ID * BD * BB * DD

Met-Hbg (trong dịch)
Hemichromes D
Hemosiderin D

D
D

B

B (hrs-wks)



Xuất huyết tối cấp


Xuất huyết cấp


Cấp-bán cấp sớm


Xuất huyết bán cấp sớm


Bán cấp muộn



Bán cấp muộn-mạn tính


Xuất huyết nhiều giai đoạn


Xuất huyết nội sọ








Chấn thương
-Ngoài màng cứng
-Dưới màng cứng
-Dưới nhện
-Nhu mơ
Phình mạch
U
Nhiễm trùng
Bệnh mạch máu
Dị dạng mạch máu


Máu tụ ngồi màng cứng
 Thường


có biểu hiện lâm sàng cấp
 Trẻ, thường < 40
-Màng cứng bám chắc ở người già
 Thường một bên
 Thường kết hợp với gãy xương sọ



Máu tụ ngồi màng cứng
Chấn thươngGãy và
chấn động
Rách/bóc cả hai lá từ bản
trong sọ
Rách lá màng xương ngoài
Rách mạch máu màng
não
Màng cứng phía trong cịn
ngun
Máu giữa xương và màng
cứng
Áp lực động mạch bình
thường bóc tách màng
xương khỏi xương


2 tuổi

Thoát vị đường giữa dưới liềm và xuyên lều hướng



Máu tụ ngoài màng cứng tiến
triển

10 AM

8 PM


Máu tụ dưới màng cứng
 Biểu

hiện cấp, bán cấp, mạn tính
 Gặp ở mọi độ tuổi
 Có thể hai bên
 Không đi kèm gãy xương


Máu tụ dưới màng cứng


Máu tụ dưới màng cứng


Máu tụ dưới màng cứng phức
tạp ở người lớn


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×