Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề cương học phần Nói tiếng Anh 2 (Speaking 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.97 KB, 9 trang )

BM01.QT02/ĐNT-ĐT
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
KHOA NGOẠI NGỮ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Nói tiếng Anh 2 (Speaking 2)
- Mã số học phần : 1521082
- Số tín chỉ học phần : 02 tín chỉ
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: bậc Đại học, ngành Ngôn ngữ Anh
- Số tiết học phần :
 Nghe giảng lý thuyết
:
5 tiết
 Làm bài tập trên lớp/Thảo luận/Hoạt động theo nhóm : 25 tiết
 Tự học
: 60 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn Thực hành tiếng Anh, Khoa Ngoại Ngữ
2. Học phần trước: Nói Tiếng Anh 1
3. Mục tiêu của học phần:
Học phần với mục tiêu trang bị cho sinh viên kiến thức về ngôn ngữ, phát triển các kỹ năng giao
tiếp bằng tiếng Anh, bên cạnh đó rèn luyện thái độ tích cực và ý thức tự học cũng như trong làm
việc nhóm . Sau khi kết thúc học phần, sinh viên sẽ có khả năng giao tiếp một cách tự tin, thuyết
phục về các đề tài và các tình huống khác nhau trong giao tiếp xã hội.

4. Chuẩn đầu ra:
Nội dung


4.1 Kiến thức

4.2 Kỹ năng

4.3 Thái độ

Đáp ứng
CĐR CTĐT
4.1.1. Sử dụng tiếng Anh thành thạo trong các tình huống giao PLO-K2
tiếp xã hội và giao tiếp cơng sở
4.1.2 Có thể diễn đạt một cách đơn giản các quan điểm hoặc
những yêu cầu trong tình huống quen thuộc
4.2.1. Vận dụng chính xác ngơn ngữ và cấu trúc câu tiếng Anh PLO-S3
trong các tình huống giao tiếp; phối hợp thành thạo các kỹ
năng trong giao tiếp như: nghe hiểu, phân tích, tổng hợp thơng
tin, trình bày quan điểm cá nhân
4.2.2. Biết lắng nghe, phân tích tình huống giao tiếp để có ứng PLO-S6
xử phù hợp
4.2.3 Thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ, phương tiện PLO-S7
truyền thông hỗ trợ, các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ
phù hợp để thuyết trình và xử lý tình huống giao tiếp
4.2.4 Xác định trách nhiệm cá nhân, mục tiêu hoạt động của PLO-S9
nhóm, thể hiện hợp tác tích cực với các thành viên khác
4.3.1 Tích cực tham gia hoạt động học tập tại lớp; chủ động PLO-A4
trong việc tự học, nghiên cứu ngồi giờ học tại lớp
4.3.2 Có ý thức trách nhiệm trong việc tự học và trong hoạt PLO-A5
động nhóm; chủ động tham gia đóng góp ý kiến, tự tin trình
bày quan điểm cá nhân

5. Mơ tả tóm tắt nội dung học phần:

Học phần bao gồm 15 bài với các chủ đề/lĩnh vực thường được để cập đến trong giao tiếp xã hội
như Sức khỏe, Giáo dục, Môi trường… Tên các nhân vật trong các tình huống giao tiếp trong
giáo trình được giới thiệu ở đầu giáo trình giúp học viên tiện theo dõi.
Mỗi bài bao gồm các nội dung chính:
- Vocabulary: Giới thiệu các từ ngữ liên quan đến chủ đề giúp học viên chuẩn bị vốn từ cần
thiết;
- Points of view: Các quan điểm tranh luận xung quanh chủ đề giữa các nhân vật;

1


-

Practice and Discussion: Các cấu trúc, mẫu câu dùng để trình bày ý kiến/tranh luận trong
giao tiếp;
Activities: Các tình huống giao tiếp liên quan đến chủ đề được đưa ra để học viên thực
hành;
Further activities: củng cố kiến thức về các hợp ngữ, thành ngữ; các đề tài để học viên thực
hành thuyết trình.

6. Nội dung và lịch trình giảng dạy (Lý thuyết và thực hành):
Buổi/Tiết
Nội dung
Ghi chú
Buổi 1
(2 tiết)

Bài 1: Attitudes (Thái độ)

Buổi 2

(2 tiết)

Bài 2: Money
(Tiền bạc)

Buổi 3
(2 tiết)

Bài 3: Health
(Sức khỏe)

Buổi 4
(2 tiết)

Bài 4: Education
(Giáo dục)

Buổi 5
(2 tiết)

Bài 5: Crime
(Tội phạm)

Buổi 6
(2 tiết)

Bài 6: The Environment
(Môi trường)

Buổi 7

(2 tiết)

Bài 7: Aliens
(Sinh vật ngoài hành tinh)

Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục tiêu 4.1.1

4.1.2
4.2.2
4.2.3
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.2
4.2.3
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.2
4.2.3
4.2.4
4.3.1

2


4.3.2
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.2
4.2.3
4.2.4
4.3.1

4.3.2
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2

Buổi 8
(2 tiết)

Bài 8: History
(Lịch sử)

Buổi 9
(2 tiết)

Bài 9: Women in Society
(Người phụ nữ trong xã
hội)

Buổi 10
(2 tiết)

Bài 10: The Developing
World
(Thế giới các nước đang
phát triển)

Buổi 11

(2 tiết)
Buổi 12
(2 tiết)

Kiểm tra

Buổi 13
(2 tiết)

Bài 12: Politics
(Chính trị)

Buổi 14
(2 tiết)

Bài 13: Economics
(Kinh tế)

Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2

Buổi 15
(2 tiết)

Bài 14: Happiness
(Hạnh phúc)


Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.2
4.2.3
4.2.4
4.3.1
4.3.2

Bài 11: Violence
(Vấn đề Bạo lực)

Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2

Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.1.2
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2


7. Nhiệm vụ của sinh viên:
3


Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% tổng số tiết học quy định trên lớp.
- Tích cực tham gia các hoạt động lớp, đóng góp ý kiến xây dựng bài giảng.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT Điểm thành phần
Quy định
Trọng số
Mục tiêu
1 Điểm chuyên cần
Số tiết tham dự học/tổng số tiết
10%
4.3.1
2 Điểm bài tập
Số bài tập đã làm/số bài tập
10%
4.2.4; 4.3.1
được giao
3 Điểm
bài

tập - Thuyết trình về chủ đề liên
10%
4.1.1;4.1.2
nhóm/cặp
quan trong chương trình học
4.2;
hoặc đóng vai tình huống
4.3.2
- Được nhóm xác nhận có tham
gia
4 Điểm kiểm tra giữa - Thi vấn đáp/theo cặp đôi (5-7
20%
4.1.1;4.1.2
kỳ
phút/cặp)
4.2;
4.3.2
5 Điểm thi kết thúc - Thi vấn đáp /theo cặp đơi (750%
4.1.1;4.1.2;
học phần
10 phút/cặp)
4.2; 4.3
- Tham dự ít nhất 80% tổng số
tiết quy định trên lớp
- Bắt buộc dự thi
8.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm
10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần
nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một

chữ số thập phân.
9. Tài liệu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
[1] Tên sách: Communication Strategies, tác giả: David Paul, Nhà xuất bản:CENGAGE
Learning, Năm xuất bản: 2010, Nơi có tài liệu: Văn phòng Khoa Ngoại ngữ, website:
www.cengageasia.com
9.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Tên sách: Speaking for IELTS, tác giả: Karen Kovacs, Nhà xuất bản: Tổng hợp TPHCM,
Năm xuất bản 2012
[3] Tên sách: American English File 4 (Student book), tác giả: Clive Oxenden và Christina
Latham – Koenig, Nhà xuất bản: Oxford, Năm xuất bản: 2009, Nơi có tài liệu: Thư viện trường
HUFLIT.
[4] Tên sách: Collocation in Use, tác giả: Michael Mc Carthy và Felicity O’ Dell, Nhà xuất bản:
Cambridge, Năm xuất bản: 2007, Nơi có tài liệu: Thư viện trường HUFLIT.

10. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Tuần
/Buổi

Nội dung


Thực
thuyết hành

Nhiệm vụ của sinh viên

4



1

2

3

Bài 1: Attitudes
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
1.1 Warm-up questions
1.2. Vocabulary
1.3. Mindmap
1.4. Practice and
Discussion
1.5. Activities
1.6. Further activites
1.7. Consolidation &
Recycling
Bài 2: Money
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
2.1 Warm-up questions
2.2. Vocabulary
2.3. Mindmap
2.4. Practice and
Discussion
2.5. Activities
2.6. Further activites
2.7. Consolidation &
Recycling

Bài 3: Health
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
3.1 Warm-up questions
3.2. Vocabulary
3.3. Mindmap
3.4. Practice and
Discussion
3.5. Activities
3.6. Further activites
3.7. Consolidation &
Recycling

(tiết)
1

(tiết)
3

1

3

1

3

Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 1.1
đến 1.4

- Làm việc nhóm/cặp: thực hiện nội
dung 1.5
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài
tập ở các mục 1.6, 1.7 (bài tập về các
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài
thuyết trình ngắn)
Đối với tài liệu tham khảo:
Xem cấu trúc, mẫu câu trang 116 và 117
cuốn [3]
Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 2.1
đến 2.4
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành
roleplay theo nội dung mục 2.5; thực
hành bài thuyết trình đã chuẩn bị ở mục
1.6 của Bài 1
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài
tập ở các mục 2.6, 2.7 (bài tập về các
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài
thuyết trình ngắn)
Đối với tài liệu tham khảo:
Xem từ vựng trang 78 và 79 cuốn [3]
Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 3.1
đến 3.4
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành theo
nội dung mục 3.5; thực hành thuyết trình
đã chuẩn bị ở mục 2.6 của Bài 2 hoặc
thuyết trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở
mục 3.3

- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài
tập ở các mục 3.6, 3.7 (bài tập về các
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài
thuyết trình ngắn)
Đối với tài liệu tham khảo:
Xem trang 12 và 13 cuốn [2] và trang 58
và 59 cuốn [3]

5


4

Bài 4: Education
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
4.1 Warm-up questions
4.2. Vocabulary
4.3. Mindmap
4.4. Practice and
Discussion
4.5. Activities
4.6. Further activites
4.7. Consolidation &
Recycling

1

3


5

Bài 5: Crime
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
5.1 Warm-up questions
5.2. Vocabulary
5.3. Mindmap
5.4. Practice and
Discussion
5.5. Activities
5.6. Further activites
5.7. Consolidation &
Recycling

1

3

6

Bài 6: The Environment
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
6.1 Warm-up questions
6.2. Vocabulary
6.3. Mindmap
6.4. Practice and
Discussion
6.5. Activities

6.6. Further activites
6.7. Consolidation &
Recycling

1

3

7

Bài 7: Aliens
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
7.1 Warm-up questions
7.2. Vocabulary
7.3. Mindmap

1

3

Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 4.1
đến 4.4
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành theo
nội dung mục 4.5; thực hành bài thuyết
trình đã chuẩn bị ở mục 3.6 của Bài 3
hoặc thuyết trình theo Mindmap đã
chuẩn bị ở mục 4.3
- Ơn tập, củng cố kiến thức: làm các bài

tập ở các mục 4.6, 4.7 (bài tập về các
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài
thuyết trình ngắn)
Đối với tài liệu tham khảo:
Xem trang 24 và 25 cuốn [1] và trang
62 và 63 cuốn [3].
Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 5.1
đến 5.3
- Làm việc nhóm/cặp: thực hiện nội
dung 5.4; thực hành bài thuyết trình đã
chuẩn bị ở mục 4.5 của Bài 4; thuyết
trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục
5.2
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài
tập ở các mục 5.5, 5.6 (bài tập về các
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài
thuyết trình ngắn)
Đối với tài liệu tham khảo:
Xem trang 36 đến 39 cuốn [2] và trang
74+75 cuốn [3]
Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 6.1
đến 6.4; u cầu tìm một số thơng tin
cập nhật về tình hình mơi trường trên thế
giới hiện nay
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành
roleplay theo nội dung mục 6.5; thực
hành bài thuyết trình đã chuẩn bị ở mục
5.6 của Bài 5; hoặc thuyết trình theo

Mindmap đã chuẩn bị ở mục 6.3
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài
tập ở các mục 6.6, 6.7 (bài tập về các
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài
thuyết trình ngắn)
Đối với tài liệu tham khảo:
Xem trang 32 và 33 cuốn [1]
Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 7.1
đến 7.4
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành
roleplay theo nội dung mục 7.5; thực
hành bài thuyết trình đã chuẩn bị ở mục

6


8

9

10

11

7.4. Practice and
Discussion
7.5. Activities
7.6. Further activites
7.7. Consolidation &

Recycling
Bài 8: History
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
8.1 Warm-up questions
8.2. Vocabulary
8.3. Mindmap
8.4. Practice and
Discussion
8.5. Activities
8.6. Further activites
8.7. Consolidation &
Recycling
Bài 9: Women in Society
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
9.1 Warm-up questions
9.2. Vocabulary
9.3. Mindmap
9.4. Practice and
Discussion
9.5. Activities
9.6. Further activites
9.7. Consolidation &
Recycling
Bài 10: The Developing
World
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
10.1 Warm-up questions

10.2. Vocabulary
10.3. Mindmap
10.4. Practice and
Discussion
10.5. Activities
10.6. Further activites
10.7. Consolidation &
Recycling
Bài 11: Violence
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
11.1 Warm-up questions
11.2. Vocabulary
11.3. Mindmap
11.4. Practice and
Discussion

1

3

1

3

1

3

1


3

6.6 của Bài 6; hoặc trao đổi ý kiến theo
nội dung mục 7.7 phần Reflection
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài
tập ở các mục 7.6, 7.7 (bài tập về các
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài
thuyết trình ngắn)
Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 8.1
đến 8.4
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành
roleplay theo nội dung mục 8.5; thực
hành bài thuyết trình đã chuẩn bị ở mục
7.6 của Bài 7; hoặc thuyết trình theo
Mindmap đã chuẩn bị ở mục 8.3
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài
tập ở các mục 8.6, 8.7 (bài tập về các
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài
thuyết trình ngắn)
Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 9.1
đến 9.4. Yêu cầu tìm hiểu về nội dung
bộ phim nổi tiếng có hình ảnh trong bài
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết
trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục
9.3 hoặc thực hành nhóm tranh luận về
vai trị người phụ nữ trong xã hội
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài

tập ở các mục 9.6, 9.7 (bài tập về các
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài
thuyết trình ngắn)
Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
10.1 đến 10.4.
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết
trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục
10.3 hoặc roleplay theo nội dung mục
10.5
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài
tập ở các mục 10.6, 10.7 (bài tập về các
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài
thuyết trình ngắn)
Đối với tài liệu tham khảo:
Xem trang 82 và 83 cuốn [3]
Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
11.1 đến 11.4.
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết
trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục
11.3 hoặc thực hành các tình huống theo
nội dung mục 11.5
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài

7


12


11.5. Activities
11.6. Further activites
11.7. Consolidation &
Recycling
Bài 12: Politics
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
12.1 Warm-up questions
12.2. Vocabulary
12.3. Mindmap
12.4. Practice and
Discussion
12.5. Activities
12.6. Further activites
12.7. Consolidation &
Recycling

tập ở các mục 11.6, 11.7 (bài tập về các
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài
thuyết trình ngắn)
1

3

13

Bài 13: Economics
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
13.1 Warm-up questions

13.2. Vocabulary
13.3. Mindmap
13.4. Practice and
Discussion
13.5. Activities
13.6. Further activites
13.7. Consolidation &
Recycling

1

3

14

Bài 14: Happiness
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
14.1 Warm-up questions
14.2. Vocabulary
14.3. Mindmap
14.4. Practice and
Discussion
14.5. Activities
14.6. Further activites
14.7. Consolidation &
Recycling

1


3

15

Bài 15: Globalization
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
15.1 Warm-up questions
15.2. Vocabulary
15.3. Mindmap
15.4. Points of view
15.5. Practice and

1

3

Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
12.1 đến 12.4.
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết
trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục
12.3 ; thực hành các tình huống theo nội
dung mục 12.5; hoặc thực hành thuyết
trình theo nội dung đã chuẩn bị ở mục
11.6 Bài 11
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài
tập ở các mục 12.6, 12.7 (bài tập về các
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài
thuyết trình ngắn)

Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
13.1 đến 13.4.
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết
trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục
13.3 ; thực hành các tình huống theo nội
dung mục 13.5; hoặc thực hành thuyết
trình theo nội dung đã chuẩn bị ở mục
12.6 Bài 12
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài
tập ở các mục 13.6, 13.7 (bài tập về các
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài
thuyết trình ngắn)
Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
14.1 đến 14.4.
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết
trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục
14.3 ; thực hành các tình huống theo nội
dung mục 14.5; hoặc tổ chức nhóm tranh
luận các quan điểm về hạnh phúc
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài
tập ở các mục 14.6, 14.7 (bài tập về các
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài
thuyết trình ngắn)
Đối với tài liệu tham khảo:
Đối với Giáo trình chính:
- Tự nghiên cứu tất cả các nội dung từ
mục 15.1 đến 15.8.
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết

trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục
15.3 ; thực hành các tình huống theo nội
dung mục 15.5 và 15.6;
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài

8


Discussion
15.6. Activities
15.7. Further activites
15.8. Consolidation &
Recycling
Ngày… tháng…. Năm 201
Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)

tập ở các mục 15.7, 15.8
Đối với tài liệu tham khảo:
Xem trang 46 cuốn [3]

Ngày… tháng…. Năm 201
Trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ngày… tháng…. Năm 201
Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Hoài Linh

Ngày… tháng…. Năm 201

Ban giám hiệu

9



×