Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.66 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì I. </b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Nghiêm túc trong q trình thi học kì.</b></i>
<b>II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ(20%) và Tự luận(40%)</b>
<b>III. ĐỀ KIỂM TRA:</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)</b>
<i><b>Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất</b></i>
<b>Câu 1. Để máy tính có thể hiểu ngơn ngữ lập trình Pascal cần phải có:</b>
<b>A. người biên dịch.</b>
<b>B. bảng chữ cái riêng.</b>
<b>C. chương trình dịch. </b>
<b>D. người thơng dịch.</b>
<b>Câu 2. Để khai báo biến “tong” có kiểu dữ liệu là số thực trong ngơn ngữ lập trình Pascal, ta </b>
<b>thực hiện khai báo như thế nào?</b>
<b>A. Var tong: Integer;</b>
<b>B. Var tong: Real;</b>
<b>C. Const tong: Integer;</b>
<b>D. Const tong: Real;</b>
<b>Câu 3.</b><i><b> Dữ kiện đầu vào của bài tốn giải phương trình bậc nhất 1 ẩn bx + c = 0 là:</b></i>
<b>A. input: b, c.</b>
<b>B. input: b, x, c.</b>
<b>C. input: b, x.</b>
<b>D. input: x, c.</b>
<b>Câu 4. Thuật tốn khơng có tính chất nào sau đây?</b>
<b>A. Tính dừng;</b>
<b>B. Tính khơng xác định;</b>
<b>C. Tính đúng đắn; </b>
<b>D. Tính xác định.</b>
<b>Câu 5. Q trình giải bài tốn trên máy tính thực hiện theo trình tự nào?</b>
<b>A. Xác định bài tốn Viết chương trình Mơ tả thuật tốn;</b>
<b>B. Mơ tả thuật tốn Viết chương trình Xác định bài tốn;</b>
<b>C. Viết chương trình Xác định bài tốn Mơ tả thuật tốn;</b>
<b>D. Xác định bài tốn Mơ tả thuật tốn Viết chương trình.</b>
<b>Câu 6. Giả sử X được khai báo là biến với dữ liệu số nguyên (Integer), Z là biến có kiểu xâu kí</b>
<b>tự (String) phép gán nào sau đây là hợp lệ?</b>
<b>A. Z := 6789;</b> <b>B. X := Tin hoc;</b>
<b>C. Z := ‘Tin hoc’;</b> <b>D. X := ‘6789’;</b>
<b>Câu 7. Khi chương trình báo lỗi Unexpected end of file có nghĩa là:</b>
<b>A. chương trình chưa kết thúc.</b>
<b>B. chương trình bị khóa.</b>
<b>C. chương trình thiếu lệnh begin.</b>
<b>D. chương trình khơng hiểu file. </b>
<b>Câu 8. Cho biến S được gán giá trị là tổng của hai số a và b. Cách viết nào sau đây đúng?</b>
<b>A. S=: a+b;</b> <b>B. S= a+b;</b> <b>C. S:= ‘a+b’;</b> <b>D. S:= a+b.</b>
<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy : </b>
<b>Tuần: 18</b>
<b>B. TỰ LUẬN: (4 điểm)</b>
<b>Câu 1 . (2 điểm) Thuật tốn là gì? Trình bày các bước giải một bài tốn trên máy tính?</b>
<b>Câu 2 . (1 điểm) Cho biểu thức số học sau: </b>
a. 15 5 2;
<i>a</i>
b. 15 x 4 – 30 + 12;
c. 3 5( 2) ;
5 2
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
d. 2x2 <sub>– x + 1.</sub>
<b>Yêu cầu: Em hãy chuyển thành cách viết chúng trong ngơn ngữ lập trình Pascal.</b>
<b>Câu 3 . (1 điểm) Cho x:= 5; y:= 8 em hãy cho biết kết quả tương ứng của các câu lệnh sau:</b>
a. IF 15 mod x = 0 THEN x:= x*y;
b. IF y div x = 0 THEN x:= x + 1 ELSE x:= x – 1;
c. IF x < y THEN x:= x + 5;
d. IF x*2 <> 0 THEN x:= x+y ELSE x:= x – y;
<b>IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):</b>
<b>Phần/câu</b> <b>Đáp án chi tiết</b> <b>Biểu điểm</b>
<b>Phần trắc nghiệm:</b>
Câu 1: C 0.25 điểm
Câu 2: B 0.25 điểm
Câu 3: A 0.25 điểm
Câu 4: B 0.25 điểm
Câu 5: D 0.25 điểm
Câu 6: C 0.25 điểm
Câu 7: A 0.25 điểm
Câu 8: D 0.25 điểm
<b>Phần tự luận:</b>
Câu 1:
- Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo
một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm từ
những điều kiện cho trước.
- Các bước giải một bài toán trên máy tính:
1. Xác định bài tốn: Xác định thơng tin đã cho (INPUT).
Xác định thơng tin cần tìm (OUTPUT).
2. Mơ tả thuật tốn: Tìm cách giải bài tốn và diễn tả bằng
các lệnh cần phải thực hiện.
3. Viết chương trình: Dựa vào mơ tả thuật tốn, ta viết
chương trình bằng một ngơn ngữ lập trình.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 2:
a. 15 + 5*(a/2).
b. 15*4 – 30 + 12;
c. (x+5)/(a+3) – (y/(b+5))*(x+2)*(x+2).
d. 2*x*x– x + 1.
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 3:
a. x = 40
b. x = 4
c. x = 10
d. x = 13
<b>Thống kê chất lượng:</b>
Lớp
Tổng
số học
sinh
<b>THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM THI</b>
Điểm >=5 Điểm từ 8 - 10 Điểm dưới 5 Điểm từ 0 - 3
Số
lượng Tỷ lệ
Số
lượng Tỷ lệ
Số
lượng Tỷ lệ
Số
lượng Tỷ lệ
8A1
8A2
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>