Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

79 câu trắc nghiệm Thuế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.27 KB, 15 trang )


1
1. Ch
ức năng khởi thủy của thuế là:
a) Ki
ềm chế lạm phát
b) Huy động nguồn thu cho ngân sách nhà nước
c) Điều tiết thu nhập, góp phần đảm bảo công bằng x
ã hội
d) Điều tiết nền kinh tế
2. Căn cứ vào phương thức đánh thuế, thuế được phân loại th
ành:
a) Thu
ế thực và thuế cá nhân
b) Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập
c) Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản
d) Thuế trực thu và thuế gián thu
3. Yếu tố nào sau đây được coi là “linh hồn” của một sắc thuế
a) Cơ sở thuế
b) Đối tượng chịu thuế
c) Đối tượng nộp t
huế
d) Thuế suất
4. Thuế có thể góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế vì:
a) Thu
ế có tính bắt buộc
b) Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp
c) Thuế có phạm vi điều tiết rộng
d) Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể kinh tế
5. Luật thuế giá trị gia tăng được ban hành vào năm nào
a) 1995


b) 1996
c) 1997
d) 1998
6. Lu
ật thuế giá trị gia tăng được ban hành để thay thế cho luật thuế nào trước đây:
a) Luật thuế lợi tức
b) Luật thuế doanh thu
c) Luật thuế thu nhập
d) Luật thuế hàng hóa
7. Lu
ật thuế thu nhập doanh nghiệp được ban hành để thay thế cho luật thuế nào trước đây:
a) Luật thuế doanh nghiệp

2
b) Lu
ật thuế doanh thu
c) Luật thuế lợi tức
d) Luật thuế kinh doanh
8. Hiện nay Việt Nam đã ban hành bao nhiêu luật thuế:
a) 7
b) 8
c) 9
d) 10
9. Thu
ế Giá trị gia tăng được nghĩ ra đầu tiên ở nước nào trên thế giới:
a) Đức
b) Pháp
c) Anh
d) M


10. Thuế giá trị gia tăng được áp dụng đầu tiên ở nước nào trên thế giới:
a) Anh
b) Đức
c) Pháp
d) M

11. Nước đầu ti
ên ở Châu Á áp dụng luật thuế giá trị gia tăng là:
a) Tri
ều Tiên
b) Hàn Qu
ốc
c) Việt Nam
d) Trung Quốc
12. Hiện tượng thuế chồng lên thuế là hiện tượng:
a) Đánh nhiều loại thuế l
ên cùng một đối tượng
b) Đánh thuế tr
ùng lắp trên cùng một đối tượng chịu thuế
c) Nhiều đối tượng cùng chịu một loại thuế
d) Đối tượng
phải chịu một mức thuế quá cao
13. Hiện nay thuế giá trị gia tăng có bao nhiêu mức thuế suất:
a) 2
b) 3
c) 4

3
d) 5
14. Các m

ức thuế suất của thuế giá trị gia tăng là:
a) 5%, 10%, 15%
b) 0%, 5%, 10%, 15%
c) 0%, 5%, 10%
d) 0%, 10%, 15%
15. Thu
ế gián thu là các loại thuế sau:
a) Thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu, thuế thu nhập cá nhân
b) Thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế nhà đất
c) Thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt
d) Thuế thu nhập cá nhân, thuế môn bài, thuế tài nguyên
16. Thu
ế tiêu thụ đặc biệt được thu như thế nào?
a) Thu m
ột lần ở khâu bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ
b) Thu một lần ở khâu sản xuất hoặc nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ
c) Không thu ở khâu sản xuất mà thu ở khâu lưu thông tiếp theo
d) Thu vào hàng hóa, dịch vụ ở cả khâu sản xuất và lưu thông
17. Dựa vào tiêu thức nào dưới đây để phân loại thuế thành thuế trực thu và thuế gián thu:
a) Theo đối tượng chịu thuế
b) Theo phương thức đánh thuế
c) Theo khả năng nộp thuế
d) Theo phương pháp tính th
uế
18. Thuế giá trị gia tăng là sắc thuế thuộc loại:
a) Thuế gián thu
b) Thuế tiêu dùng
c) Thu
ế trực thu
d) Cả a và b

19. Theo lu
ật thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, căn cứ tính thuế thu nhập doanh nghiệp là:
a) Thu nh
ập chịu thuế và thuế suất
b) Thu nhập tính thuế và thuế suất
c) Thu nhập doanh nghiệp và thuế suất
d) Tùy trường hợp để xác định
20. Đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu theo luật thuế xuất nhập khẩu của Việt Nam l
à:

4
a) Hàng hóa xu
ất, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam
b) Hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
c) Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
d) Hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc bi
ên giới Việt Nam
21. Thuế gián thu là thuế mà doanh nghiệp nộp thay cho ai:
a) Cho sản phẩm hàng hóa tiêu thụ của bản thân doanh nghiệp
b) Cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu
c) Cho người nhận gia công
d) Cho người ti
êu dùng
22. Doanh thu tính thu
ế GTGT đầu ra theo phương pháp trực tiếp là doanh thu như thế nào:
a) Là doanh thu có thu
ế GTGT do người mua thanh toán
b) Là doanh thu chưa có thuế GTGT do người mua thanh toán
c) Cả a và b
d) Là doanh thu có thu

ế GTGT bao gồm cả phụ thu, phụ phí mà người mua phải thanh toán
23. Một công ty nhập 1.200 tủ lạnh. Giá mua tại cửa khẩu nước xuất là 200USD/cái. Chi phí vận
tải, bảo hiểm cho lô hàng là 5.000USD. Tỷ giá 15.700VND/USD. Thuế suất thuế nhập khẩu tủ
lạnh là 20%. Xác định thuế nhập khẩu phải nộp của lô hàng trên
a) 569.300.000đ
b) 253.600.000đ
c) 753.600.000đ
d) 769.300.000đ
24. Một công ty nhập khẩu một lô hàng điện, giá CIF bằng 200.000.000đ, doanh nghiệp đã thu
toàn b
ộ lô hàng trên trong kỳ với doanh thu 300.000.000đ. Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp
mà công ty phải nộp biết thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%, thuế nhập khẩu là 10%, thuế thu
nhập doanh nghiệp là 28% (không lấy số lẻ)
a) 16.000.000đ
b) 22.000.000đ
c) 20.000.000đ
d) 14.000.000đ
25. Khi nào thuế giá trị gia tăng (GTGT) đầu vào của hàng hóa, dịch vụ mua để sản xuất hàng
hóa d
ịch vụ được khấu trừ 100%?
a) Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng để sản xuất hàng hóa dịch vụ thuộc đối tượng

5
không ch
ịu thuế GTGT
b) Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng để sản xuất hàng hóa dịch vụ chịu thuế
GTGT
c) C
ả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai

26. Công ty hàng không trong tháng 3/2004 bán được 2.500 vé từ Hà Nội đi Thành phố Hồ Chí
Minh, giá mỗi vé là 1.100.000đ, thuế GTGT 10%. Xác định thuế GTGT của số vé đó
a) 250.000.000đ
b) 275.000.000đ
c) 2.500.000.000đ
d) Không có đáp án nào đúng
27. Muốn hưởng thuế suất ưu đãi khi xuất nhập khẩu hàng hóa trong khu vực các nước ASEAN
thì cần có C/O loại:
a) C/O form A
b) C/O form B
c) C/O form D
d) C/O form O
28. Ba ch
ức năng cở bản của thuế là:
a) Đảm bảo nguồn thu cho ngân sách Nhà nước; Thực hiện phân phối lại thu nhập; Điều tiết vĩ
mô nền kinh tế
b) Đảm bảo thu ngân sách Nhà nước; Điều tiết nền kinh tế; Bảo hộ một số ngành trong nước
c) Nuôi sống bộ máy Nhà nước; Cân bằng thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền kinh tế
d) Nuôi sống bộ máy Nhà nước, Thực hiện phân phối lại thu nhập; Thực hiện chức năng ngoại
thương
29. Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa nhập khẩu là:
a) Giá đã có thuế giá trị gia tăng
b) Giá đ
ã có thuế nhập khẩu
c) Giá tính thuế nhập khẩu
d) Cả a và b
30. Thu
ế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với cơ sở sản xuất kinh doanh trong nước và các tổ
chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh ở Việ Nam không theo luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
và các doanh nghiệp hoạt động đầu tư nước ngoài tại Việt Nam là:


6
a) 15%
b) 25%
c) 18%
d) 28%
31. Công ty A
ủy thác cho công ty B để nhập khẩu một lô hàng từ nhà sản xuất C ở Thụy Điển.
Đối tượng nộp thuế nhập khẩu ở trường hợp n
ày là:
a) Công ty A
b) Công ty B
c) Nhà s
ản xuất C
d) Công ty A và công ty B cùng chịu
32. Mức thuế môn bài cao nhất đối với các tổ chức kinh tế hiện nay là:
a) 5 tri
ệu
b) 4 tri
ệu
c) 3 triệu
d) 2 triệu
33. Tác dụng nào sau đây của thuế nói chung nhưng không phải là tác dụng của thuế tiêu thụ đặc
biệt:
a) Tăng thu ngân sách nhà nước
b) Hạn chế tiêu dùng
c) Điều hòa thu nhập
d) Hạn chế nhập khẩu
34. Đơn vị A ủy thác cho đơn vị B nhập khẩu bia, C là đơn vị mua bia từ A để bán lại. Đơn vị n
ào

ph
ải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt:
a) Đơn vị A
b) Đơn vị B
c) Đơn vị C
d) Cả a, b, c
35. Giá tính thuế của thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước là:
a) Giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt
b) Giá bán chưa có thuế ti
êu thụ đặc biệt
c) Giá bán đ
ã có thuế giá trị gia tăng
d) Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×