Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Giáo án Địa lý 11 bài 8: Liên bang Nga - Kinh tế - Giáo án điện tử môn Địa lý lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 19. Bài 8. LIÊN BANG NGA (tiếp theo)</b>



<b>Tiết 2. KINH TẾ</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
Sau bài học, HS cần:
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết các giai đoạn chính của nền kinh tế Liên Bang Nga và những thành tựu
đáng kể từ sau năm 2000 của nước này.


- Biết dược những thành tựu dã đạt được trong những hành công nông nghiệp
và cơ sở hạ tầng của Liên Bang Nga từ năm 2000 đến nay, về sự phân bố của
một số ngành kinh tế của Liên Bang.


<b>2. Kĩ năng:</b>


Phân tích bảng số liệu và lược đồ kinh tế của Liên Bang Nga để có được kiến
thức trên.


<b>3. Thái độ:</b>


Khâm phục tinh thần lao động và sự đóng góp của nhân dân Nga cho nền kinh
tế.


<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC</b>


- Bản đồ kinh tế của Liên Bang Nga.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Vào bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: Cá nhân/ cặp</b>


<i><b>Bước 1: HS dựa vào vốn hiểu biết, bảng 8.3 </b></i>
trả lời các câu hỏi sau:


- Em biết gì về Liên Bang Xơ Viết về sự hình
thành, thành tựu về kinh tế, khoa học kĩ
thuật?


- Liên Bang Nga có vai trị gì trong Liên
Bang Xơ Viết?


<i><b>Bước 2: HS trình bày, GV giúp HS chuẩn </b></i>
kiến thức.


<b>Hoạt động 2: Cá nhân/ cặp</b>


<i><b>Bước 1: GV yêu cầu HS dựa vào hình 8.6:</b></i>
- Nhận xét về tốc độ tăng GDP của Liên
Bang Nga thời kì 1990-1999?


- Dựa vào SGK, nêu những khó khăn của
Liên Bang Nga thời kì trên?


- Nêu những nguyên nhân dẫn đến trình trạng


khủng hoảng kinh tế?


<i><b>Bước 2: HS trình bày, minh hoạ trên biểu đồ </b></i>
tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga


<b>I. Quá trình phát triển kinh tế</b>


<b>1. Liên Bang Nga từng là trụ cột của Liên </b>
<b>Bang Xô Viết</b>


<b>- Liên Xô từng là siêu cường quốc kinh tế.</b>
- Liên Bang Nga đóng vai trị chính, trụ cột
trong việc tạo dựng nền kinh tế của Liên Xơ.


<b>2. Thời kì đầy khó khăn, biến động (thập </b>
<b>niên 90 của thế kỉ XX)</b>


- Khủng hoảng về kinh tế, chính trị, xã hội sâu
sắc.


- Năm 1991 Liên Xô tan rã, cộng đồng các
quốc gia độc lập ra đời (SNG).


- Liên Bang Nga nền kinh tế rơi vào khó khăn,
khủng hoảng: Tốc độ tăng GDP âm, sản lượng
các ngành giảm, nợ nước ngồi nhiều, đời sống
nhân dân gặp nhiều khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thời kì 1990-2005, các HS khác bổ sung, GV
chuẩn kiến thức.



<b>Hoạt động 3: Cả lớp</b>
<i><b>Bước 1: GV yêu cầu HS:</b></i>


- Nêu nội dung chiến lược kinh tế mới của
Liên Bang Nga?


- Dựa vào hình 8.6 nhận xét tốc độ tăng
trưởng GDP của Liên Bang Nga từ
1990-2005?


- Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi GDP của
Liên Bang Nga?


<i><b>Bước 2: HS trả lời, các HS khác bổ sung, GV</b></i>
chuẩn kiến thức.


<b>Lưu ý: Hiện nay Liên Bang Nga cịn gặp </b>
những khó khăn: chênh lệch về giàu nghèo,
chảy máu chất xám…


<b>Hoạt động 4: Cặp/ nhóm</b>


<i><b>Bước 1: HS dựa vào bảng 8.4, hình 8.7, hình </b></i>
8.8 và kênh chữ SGK, thảo luận theo gợi ý:
- Nêu vai trị của cơng nghiệp trong nền kinh
tế của Liên Bang Nga?


- Nêu đặc điểm công nghiệp của Liên Bang
Nga (cơ cấu, tình hình phát triển)?



- Nhận xét về phân bố công nghiệp của Liên
Bang Nga?


- Xác định trên bản đồ vị trí các trung tâm
cơng nghiệp của Liên Bang Nga?


<i><b>Bước 2: Đại diện HS trình bày, các HS khác </b></i>
bổ sung, GV chuẩn kiến thức.


<b>* GV bổ sung: </b>


 1999-2005: Sản lượng dầu mỏ tăng 15 lần.
 1995-2005:


+ Sản lượng than tăng 1,1 lần.
+ Sản lượng điện tăng gần 1,1 lần.
+ Sản lượng tăng gần 1,9 lần.
<b>Hoạt động 5: Cá nhân/ Cặp</b>


<i><b>Bước 1: HS dựa vào hình 8.10, kênh chữ </b></i>
SGK trả lời các câu hỏi:


hiệu quả.


<b>3. Nền kinh tế đang khôi phục lại vị trí </b>
<b>cường quốc</b>


<b>a. Chiến lược kinh tế mới</b>



- Đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng
hoảng.


- Tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường.
- Mở rộng ngoại giao.


- Coi trọng hợp tác với Châu Á trong đó có
Việt Nam.


- Nâng cao đời sống nhân dân.
- Khơi phục lại vị trí cường quốc.


<b>b. Những thành tựu đạt được sau năm 2000</b>
- Tình hình chính trị, xã hội ổn định.


- Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
- Giá trị xuất siêu tăng liên tục.
- Thanh tốn nợ nước ngồi.


- Nằm trong 8 nước có nền cơng nghiệp hàng
đầu thế giới (G8).


- Vị thế của Liên Bang Nga càng nâng cao trên
trường quốc tế.


<b>II. Các ngành kinh tế</b>
<b>1. Công nghiệp</b>


- Công nghiệp là ngành xương sống của nền


kinh tế.


- Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng:


+ Công nghiệp truyền thống: Khai thác khoáng
sản, năng lượng, luyện kim, khai thác gỗ và
sản xuất bột giấy.


+ Công nghiệp hiện đại: điện tử-tin học, hàng
khơng, vũ trụ, qn sự…


- Tình hình phát triển:


+ Sản lượng nhiều sản phẩm công nghiệp tăng.
+ Cơng nghiệp dầu khí là ngành mũi nhọn,
đứng đầu thế giới về sản lượng khai thác dầu
mỏ và khí tự nhiên.


+ Là cường quốc về cơng nghiệp vũ trụ,
ngun tử, cơng nghiệp quốc phịng.


- Phân bố: Các trung tâm công nghiệp phân bố
tập trung ở đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia,
dọc các tuyến giao thông quan trọng.


<b>2. Nông nghiệp</b>


- Điều kiện thuận lợi: quỹ đất nơng nghiệp lớn,
khí hậu ơn đới và cận nhiệt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Kể tên các nông sản chủ yếu của Liên Bang
Nga?


- Vì sao Liên Bang Nga có khả năng trồng
nhiều loại cây và phát triển chăn nuôi?
- Nêu tình hình sản xuất và phân bố nơng
nghiệp của Liên Bang Nga?


<i><b>Bước 2: HS trả lời, chỉ bản đồ, GV chuẩn </b></i>
kiến thức.


<b>Hoạt động 6: Cả lớp</b>


<i><b>Bước 1: GV yêu cầu HS dựa vào SGK, vốn </b></i>
hiểu biết nêu đặc điểm của ngành dich vụ.
Gợi ý:


- Cơ sở hạ tầng giao thông.
- Hoạt động xuất nhập khẩu.
- Du lịch.


- Các ngành dịch vụ khác.
- Các trung tâm dịch vụ lớn.


<i><b>Bước 2: HS trình bày, GV chuẩn kiến thức.</b></i>
<b>Hoạt động 7: Cặp/ nhóm</b>


<i><b>Bước 1: GV chia lớp thành 4 nhóm, dựa vào </b></i>
hình 8.8, 8.10 SGK nêu vị trí và đặc trưng
của từng vùng kinh tế của Liên Bang Nga.


<i><b>Bước 2: Đại diện các nhóm lên xác định vị </b></i>
trí của từng vùng kinh tế trên bản đồ và trình
bày đặc điểm tiêu biểu của từng vùng.


<i><b>Bước 3: Các HS khác của các nhóm bổ sung,</b></i>
GV nhận xét từng nhóm và chuẩn kiến thức.


<b>Hoạt động 8: Cả lớp</b>


<i><b>Bước 1: GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:</b></i>
- Liên Xô trước đây đã giúp nước ta những
vấn đề gì?


- Em biết gì về quan hệ Việt-Nga trong giai
đoạn hiện nay?


<i><b>Bước 2: HS trả lời, GV chuẩn kiến thức.</b></i>


ăn quả, bị, lợn, cừu….
- Sản lượng nhìn chung tăng.


- Phân bố: chủ yếu ở đồng bằng Đông Âu,
đồng bằng Tây Xi-bia.


<b>3. Dịch vụ</b>


- Giao thông phát triển đủ loại hình, đang được
nâng cấp.


- Kinh tế đối ngoại: Rất quan trọng.



+ Giá trị xuất khẩu tăng, là nước xuất siêu.
+ Hơn 60 % hàng xuất khẩu là nguyên liệu,
năng lượng.


- Có tiềm năng du lịch lớn.


- Các ngành dịch vụ khác phát triển mạnh.
- Các trung tâm dịch vụ lớn: Mát-xcơ-va,
Xanh-pê-téc-pua…


<b>III. Một số vùng kinh tế quan trọng</b>
<b>1. Vùng trung ương:</b>


- Phát triển nhất, tậpu trng nhiều ngành công
nghiệp, sản xuất nhiều lương thực, thực phẩm.
- Có thủ đơ Mát-xcơ-va.


<b>2. Vùng trung tâm đất đen:</b>


Đất đen thuận lợi phát triển nông nghiệp, phát
triển mạnh công nghiệp, đặc biệt là công
nghiệp phục vụ nông nghiệp.


<b>3. Vùng U-ran:</b>
- Giàu tài nguyên.


- Công nghiệp phát triển.
- Nơng nghiệp cịn hạn chế.
<b>4. Vùng Viễn Đơng:</b>



- Giàu tài ngun.


- Phát triển cơng nghiệp khai thác khống sản,
khai thác gỗ, đánh bắt và chế biến hải sản.
- Là vùng kinh tế phát triển để hội nhập khu
vực châu Á-Thái Bình Dương.


<b>IV. Quan hệ Nga - Việt trong bối cảnh mới</b>
- Quan hệ truyền thống ngày càng được mở
rộng, hợp tác toàn diện. Việt Nam là đối tác
chiến lược của Liên Bang Nga.


- Kim ngạch buôn bán hai chiều đạt 3,3 tỉ đô
la.


<b>IV. CỦNG CỐ, ĐÁNH GIÁ</b>
<b>A. Trắc nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Ngành kinh tế có vai trị là ngành xương sống của Liên Bang Nga là:
a. Công nghiệp. b. Nông
nghiệp.


c. Du lịch. d. Dịch vụ.
2. Ngành công nghiệp mũi nhọn mang lại nguồn lợi lớn cho Liên Bang Nga là:
a. Khai thác than. b. Khai thác
dầu khí.


c. Sản xuất điện và thép. d. Khai thác
gỗ và sản xuất giấy.



3. Cây lương thực được trồng chủ yếu ở:
a. Các đồng bằng của Liên Bang Nga.
b. Ở khắp nước Nga.


c. Đồng bằng Đơng Âu và phía Nam đồng bằng Tây Xi-bia.
d. Phía Bắc đồng bằng Đông Âu và Tây Xi-bia.


<b>B. Tự luận:</b>


1. Trình bày đặc điểm cơng nghiệp và nơng nghiệp của Liên Bang Nga?
2. Vì sao vùng trung tâm của Liên Bang Nga phát triển mạnh cả về công
nghiệp và nông nghiệp?


</div>

<!--links-->

×