Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học lớp 12 trường THPT Phan Văn Trị, Cần Thơ năm học 2015 - 2016 - Đề kiểm tra đầu năm môn Sinh lớp 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.17 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Phan Văn Trị <b> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG </b>


<b> Tổ Sinh – KTNN</b> <b>MÔN: SINH HỌC 12 NĂM 2015-2016</b>


<b>THỜI GIAN: 60 PHÚT</b>


<b>Câu 1. Trong quá trình tự nhân đơi của ADN có bao nhiêu loại nuclêơtit tham gia? </b>


A. 16 loại. B. 8 loại. C. 1 loại. D. 4 loại.


<b>Câu 2. Thể đột biến là những cá thể</b>


A. mang những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử.
B. mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.


C. mang đột biến phát sinh ở giao tử, qua thụ tinh vào một hợp tử ở trạng thái dị hợp.
D. mang những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ tế bào.


<b>Câu 3. Phát biểu nào sau đây nói về đột biến gen ở lồi sinh sản hữu tính là không đúng?</b>


A. Chỉ các đột biến xuất hiện trong tế bào sinh tinh và sinh trứng mới được di truyền cho thế hệ sau.
B. Các đột biến lặn gây chết có thể truyền cho thế hệ sau qua các cá thể có kiểu gen dị hợp tử .
C. Các đột biến có thể xảy ra ngẫu nhiên trong quá trình sao chép ADN.


D. Những đột biến làm tăng sự thích nghi, sức sống và sức sinh sản của sinh vật có xu hướng được chọn
lọc tự nhiên giữ lại.


<b>Câu 4. Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêơtit khác nhưng số </b>
lượng và trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit vẫn khơng thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng?


A. Mã di truyền là mã bộ ba



B. Tất cả các lồi sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
C. Mã di truyền có tính thối hóa.


D. Một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin.


<b>Câu 5. Ở sinh vật nhân sơ, bộ ba AUG là mã mở đầu có chức năng quy định điều khiển khởi đầu dịch mã và </b>
quy định axit amin


A. Mêtiônin B. Foocmin mêtiônin C. Phêninalanin D. Foocmin alanin


<b>Câu 6.Trên phân tử mARN có số nuclêơtit các loại như sau: 450A, 150U, 600G, 300X. Phân tử mARN được</b>
dịch mã bình thường tạo thành 4 chuỗi polipeptit. Xác định số lượng liên kết hydrơ được hình thành giữa
anticodon và codon, biết bộ ba kết thúc trên mARN là UAG.


A. 3900 B. 15572 C. 15600 D. 15593


<b>Câu 7. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trị của gen điều hịa là gì ?</b>
A. Mang thơng tin quy định prơtêin điều hịa.


B. Nơi tiếp xúc với enzim ARN – polimêraza khởi động phiên mã các gen cấu trúc.
C. Mang thông tin quy định enzim phân giải đường.


D. Nơi liên kết với vùng điều hòa ức chế phiên mã các gen cấu trúc.


<b>Câu 8. Cho các sản phẩm: (1) mARN, (2) chuỗi polipeptit, (3) tARN, (4)rARN, (5)axit amin. Quá trình </b>
phiên mã tạo ra những sản phẩm nào?


A. (1), (3) và (4) B. (1), (2) và (3) C. (2), (3) và (5) D. (1), (4) và (5)



<b>Câu 9. Cho một số trường hợp bộ ba mã hóa axit amin như sau: (1) Ser được mã hóa bởi UXU, UXX, UXA,</b>
UXG; (2) Val được mã hóa bởi GUU, GUX, GUA, GUG; (3) Gly được mã hóa bởi GGU, GGX, GGA,
GGG. Các ví dụ này thể hiện đặc điểm nào của mã di truyền?


A. Tính phổ biến. B. Tính liên tục. C. Tính đặc hiệu. D. Tính thối hóa.
<b>Câu 10. Chiều phiên mã trên mạch mang mã gốc của ADN là </b>


A. chiều 3' → 5' B. chiều 3' → 5' có đoạn theo chiều 5'→ 3'


C. chiều 5' → 3' D. chiều 3' → 5' trên mạch gốc và 5' → 3' trên mạch bổ sung.


<b>Câu 11. Trong các bộ ba nuclêơtit được liệt kê dưới đây, có những bộ ba nuclêơtit chắc chắn khơng có bộ ba</b>
đối mã (anticodon) trên các phân tử tARN.


(1) 5´AUU3´ (2) 5´UUA3´ (3) 5´AUX3´ (4) 5´UAA3´ (5) 5´AXU3´
(6) 5´UAG3´ (7) 5´UXA3´ (8) 5´XUA3´ (9) 5´UGA3´


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án đúng là:


A. (1), (3), (5) B. (2), (5), (9) C.(4), (6), (9) D.(2), (7), (8)


<i><b>Câu 12. Trong cơ chế điều hòa sinh tổng hợp prơtêin ở vi khuẩn E.coli, khi mơi trường có lactơzơ (có chất </b></i>
cảm ứng) thì diễn ra các sự kiện nào?


1. Gen điều hòa chỉ huy tổng hợp một loại prôtêin ức chế


2. Chất cảm ứng kết hợp với prơtêin ức chế, làm vơ hiệu hóa chất ức chế.


3. Quá trình phiên mã của các gen cấu trúc bị ức chế, không tổng hợp được mARN.



4. Vùng vận hành được khởi động, các gen cấu trúc hoạt động tổng hợp mARN, từ đó tổng hợp các
chuỗi pơlipeptit.


Phương án đúng là:


<b>A. 1, 2.</b> <b>B.1, 3.</b> <b>C.1, 4.</b> <b>D.1,2,4.</b>


<b>Câu 13. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là </b>
A. A liên kết với T, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết với U, U liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
D. A liên kết với T, T liên kết với U, G liên kết với X, X liên kết với G.
<b>Câu 14. Pơlixơm có vai trị gì ?</b>


A. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục
B. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại
C. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin khác loại
D. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác


<b>Câu 15. Một gen có khối lượng 720000đv.C và mạch mã gốc của gen có A:T:G:X =1:3:2:4. Gen này tiến </b>
hành nhân đôi 3 lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp là


A. 1680. B. 1440. C. 720. D. 5040.


<b>Câu 16 : Cấu trúc của một opêron bao gồm </b>


A. gen điều hịa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành
B. gen điều hịa, vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc
C. gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vận hành
D. vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành


<b>Câu 17. Cho các thành phần:</b>


(1) mARN của gen cấu trúc; (2) các loại nucleotit A, U, G, X


(3) ARN polimeraza; (4) ADN ligaza (5) ADN polimeraza
Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của operon Lac ở E.coli là


A. (3) và (5) B. (1), (2) và (3) C. (2) và (3) D. (2), (3) và (4)
<b>Câu 18. Chức năng nào dưới đây của ADN là không đúng?</b>


A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể.
B. Trực tiếp tham gia vào q trình sinh tổng hợp prơtêin.


C. Nhân đơi nhằm duy trì thơng tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
D. Mang các gen tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp prơtêin.


<b>Câu 19. Một gen có 1824 liên kết hidrơ. Trên mạch 1 của gen có T=A; X=2T; G=3A. Gen bị đột biến làm </b>
giảm 1 liên kết hidrô. Số nuclêôtit loại A của gen đột biến là


A. 191 B. 193 C. 95 D. 97


<b>Câu 20. Trên mạch mang mã gốc của gen cấu trúc có trình tự nuclêơtit như sau:</b>
5´ AGG-GGX-TTA-XAG-TAA-XTX-GGT-XAT-GXT-3´


Một đột biến điểm xảy ra không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng chuỗi polipeptit được tổng hợp từ
gen này chỉ còn 2 axit amin. Đây là dạng đột biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. thay cặp T-A bằng cặp G-X xảy ra ở bộ ba thứ 6.
<b>Câu 21. Hãy chọn phát biểu đúng</b>



A. Một mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin.
B. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nu là A, T, G, X.


C. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu cho chuỗi polipeptit là mêtiơnin.
D. Phân tử mARN có cấu trúc mạch kép.


<b>Câu 22. Một gen có số nuclêơtit là 3000, khi gen này thực hiện 3 lần phiên mã đã địi hỏi mơi trường cung </b>
cấp bao nhiêu nuclêơtit tự do?


A. 4500. B. 9000. C. 1500. D. 21000.


<b>Câu 23. Trong q trình nhân đơi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục </b>
cịn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?


A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.


C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khn 3’→5’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
<b>Câu 24. Cho các thông tin sau đây:</b>


(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin


(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì q trình dịch mã hồn tất


(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polipeptit vừa tổng hợp
(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành.
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:


A. (1) và (4) B. (2) và (4) C. (2) và (3) D. (3) và (4)



<b>Câu 25. Nhận xét nào đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?</b>


(1)Trong q trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3´-5´.
(2)Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5´-3´.


(3)Trong q trình nhân đơi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3´-5´là liên tục.
(4)Trong q trình dịch mã tổng hợp prơtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3´-5´


A. (1),(3),(4). B. (2),(3),(4) C. (1),(2),(3) D. (1),(2),(4)
<b>Câu 26. Với 4 loại nuclêôtit A, U, G, X. Số mã di truyền mã hóa được các axit amin là</b>


A. 18 B. 61 C. 27 D. 64


<b>Câu 27. Một gen có 4800 liên kết hidro và có 2A=G, bị đột biến thành alen mới có 4801 liên kết hidrơ. Số </b>
nuclêơtit mỗi loại của gen sau đột biến là


A. A=T=601, G=X=1199. B. A=T=600, G=X=1200.


C. A=T=1199, G=X=601. D. A=T=599, G=X=1201.


<b>Câu 28. Trong mơ hình cấu trúc của Opêron Lac, vùng vận hành là nơi</b>
A. mang thông tin qui định cấu trúc prôtêin ức chế.


B. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.


C. chứa thơng tin mã hóa các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
D. ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.


<b>Câu 29. Gen là một đoạn của phân tử ADN</b>



A. mang thơng tin mã hố chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
B. mang thông tin di truyền của các loài.


C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.


<b>Câu 30. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi mơi trường có </b>
lactơzơ và khi mơi trường khơng có lactơzơ?


A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.


B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
C. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. bẻ gãy các liên kết hidrô giữa 2 mạch của phân tử ADN.
B. nối các đoạn Okazaki để tạo mạch liên tục.


C. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
D. tháo xoắn và làm tách 2 mạch của phân tử ADN.


<b>Câu 32. Ở sinh vật nhân thực, quá trình tổng hợp các loại ARN xảy ra ở đâu trong tế bào? Thời điểm nào?</b>
A. Nhân tế bào, kỳ cuối. B. Tế bào chất, kỳ trung gian.


C. Nhân tế bào, kỳ trung gian D. Tế bào chất, kỳ đầu.


<b>Câu 33. Alen B dài 221nm và có 1669 liên kết hidrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp</b>
gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, mơi trường nội bào đã cung cấp cho q trình nhân đơi của cặp
gen này 1689 nuclêơtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B là



A. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X B. mất một cặp G-X
C. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T D. mất một cặp A-T
<b>Câu 34. Ôpêron là</b>


A. một nhóm gen trên 1 đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung một cơ chế điều hồ.
B. một đoạn phân tử ADN có một chức năng nhất định trong q trình điều hồ.


C. một đoạn phân tử axit nuclêic có chức năng điều hồ hoạt động của gen cấu trúc.
D. một tập hợp gồm các gen cấu trúc và gen điều hoà nằm cạnh nhau.


<b>Câu 35. Một gen có số liên kết hiđrơ là 3450, có hiệu số giữa A với một loại nucêlôtit không bổ sung là</b>
20%. Gen nói trên tự nhân đơi liên tiếp 5 đợt thì số lượng từng loại nucêlơtit mơi trường đã cung cấp cho
q trình tự nhân đơi trên của gen là


A. ATd = TTd = 13950, XTd = GTd = 32550 B. ATd = TTd = 35520, XTd = GTd = 13500
C. ATd = TTd = 32550, XTd = GTd = 13950 D. ATd = TTd = 13500, XTd = GTd = 35520


<b>Câu 36. Tế bào của một loài sinh vật khi phân chia bị nhiễm tác nhân hóa học 5-BU, tạo nên một đột biến</b>
điểm làm cho gen B biến đổi thành alen b có 1200 nuclêơtit và có 1400 liên kết hidrơ. Số lượng từng loại
nuclêơtit của gen B là


A. A=T=399;G=X=201 B. A=T=401;G=X=199


C. A=T=402;G=X=198 D. A=T=398;G=X=202


<b>Câu 37. Trong q trình nhân đơi ADN, các enzim tham gia gồm</b>


(1) enzim ADN polimeraza ; (2) enzim ligaza ; (3) các enzim tháo xoắn ;
(4) enzim ARN polimeraza tổng hợp đoạn mồi



<b>Trình tự hoạt động của các enzim là : </b>


A. (4);(3);(2);(1) B. (3);(4);(1);(2) C. (4);(3);(1);(2) D. (3);(2);(1);(4)
<b>Câu 38. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự nhân đôi của ADN?</b>


A. Sau 1 lần nhân đôi, từ 1 phân tử ADN hình thành nên 2 phân tử ADN giống nhau, trong
đó 1 phân tử ADN có 2 mạch được tổng hợp mới hồn tồn.


B. Sự nhân đơi của ADN diễn ra trong tế bào ở kì giữa của qúa trình phân bào.
C. Cơ chế nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D. Mạch ADN mới được tổng hợp liên tục theo chiều 3'<sub> - 5</sub>'<sub>.</sub>


<b>Câu 39. Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 4 lần sẽ tạo ra số mạch ADN là</b>


A. 6. B. 32. C. 16. D. 64.


<b>Câu 40. Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?</b>


(1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.


(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit
(4) Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính với thể đột biến.


(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.


A. (3),(4), (5) . B. (2), (4), (5) . C. (1), (2), (3) . D. (1), (3), (5).


<b>…Hết…</b>
ĐÁP ÁN



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2</b> B <b>12</b> D <b>22</b> A <b>32</b> C


<b>3</b> A <b>13</b> B <b>23</b> A <b>33</b> A


<b>4</b> C <b>14</b> B <b>24</b> C <b>34</b> A


<b>5</b> B <b>15</b> D <b>25</b> C <b>35</b> C


<b>6</b> B <b>16</b> D <b>26</b> B <b>36</b> B


<b>7</b> A <b>17</b> C <b>27</b> D <b>37</b> B


<b>8</b> A <b>18</b> B <b>28</b> B <b>38</b> C


<b>9</b> D <b>19</b> B <b>29</b> A <b>39</b> B


</div>

<!--links-->

×