Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tải Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 trường THPT Nguyễn Trung Trực, An Giang năm học 2016 - 2017 - Đề kiểm tra giữa học kì II môn Sinh lớp 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.45 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG


TRỰC



ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2


NĂM HỌC 2016 - 2017


MƠN: SINH HỌC LỚP 12



Thời gian làm bài: 50 phút


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>



<i>Chọn đáp án đúng nhất, mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm.</i>



Câu 1: Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hố tích luỹ các đột


biến mới theo các hướng khác nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong kiểu gen:



A.

Cách li di truyền.

B. Cách li sinh sản.


C. Cách li sinh thái.

D. Cách li địa lí.



Câu 2: Trong một hồ ở Châu Phi, người ta thấy có hai lồi cá giống nhau về một số đặc điểm


hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một lồi có màu đỏ và một lồi có màu xám. Mặc dù cùng


sống trong một hồ nhưng chúng không giao phối với nhau. Tuy nhiên, khi các nhà khoa học ni


các cá thể của hai lồi này trong cùng một bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu


thì các cá thể của hai lồi lại giao phối với nhau và sinh con. Thí dụ trên thể hiện con đường hình


thành lồi bằng



A.

Cách li sinh thái.

B. Cách li sinh sản.


C. Cách li tập tính.

D. Cách li địa lí.



Câu 3: Đối với vi khuẩn, tiêu chuẩn có ý nghĩa hàng đầu để phân biệt hai loài thân thuộc là


A. Tiêu chuẩn sinh lí.

B. Tiêu chuẩn hố sinh.




C. Tiêu chuẩn sinh thái.

D. Tiêu chuẩn di truyền.


<i>Câu 4: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của người hiện đại:</i>



A. Xương hàm phát triển khiến cằm nhô ra nhiều.


B. Bộ não phát triển có khả năng tư duy trừu tượng.


C. Truyền đạt kinh nghiệm cho thế hệ sau bằng chữ viết.


D. Cấu trúc thanh quản cho phép phát triển tiếng nói.



Câu 5: Hình thành lồi bằng lai xa và đa bội hố thường xảy ra đối với


A.

Động vật bậc thấp.

B. Thực vật.



C. Động vật bậc cao.

D. Động vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Phân hóa khả năng sống sót của các cá thể thích nghi nhất.



B. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.



C. Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.



D. Quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng


q trình tiến hóa.



Câu 7: Lồi bơng trồng ở Mĩ có bộ NST 2n = 52, trong đó có 26 NST lớn và 26 NST nhỏ. Lồi


bơng của Châu Âu có bộ NST 2n = 26 gồm tồn NST lớn. Lồi bơng hoang dại ở Mĩ có bộ NST


2n = 26 NST nhỏ. Cách giải thích nào sau đây là đúng nhất về cơ chế hình thành lồi bơng mới


có bộ NST 2n = 52 NST?



A. Lồi bơng này được hình thành bằng cách lai xa giữa lồi bơng của châu Âu và lồi bơng


hoang dại ở Mĩ.




B. Lồi bơng này có lẽ đã được hình thành bằng con đường cách li địa lí.


C. Lồi bơng này được hình thành bằng con đường đa bội hố.



D. Lồi bơng này được hình thành bằng con đường lai xa kèm theo đa bội hoá.


Câu 8: Điều nào dưới đây khơng đúng với lồi:



A. Là nhóm quần thể có những tính trạng chung về hình thái, sinh lí.


B. Là các nhóm cá thể có vốn gen khác nhau.



C. Các cá thể trong lồi có khả năng giao phối với nhau.


D. Cách li sinh sản với các nhóm quần thể thuộc lồi khác.


Câu 9: Cho các thơng tin sau:



(1) Axitnuclêic được hình thành từ các nuclêơtit.


(2) Chất hữu cơ hình thành từ chất vơ cơ.



(3) Prơtêin, lipit, axit nuclêic có thể kết hợp với nhau tạo tế bào sơ khai.



(4) CH4, NH3, H2, hơi nước trong điều kiện nguyên thủy có thể tạo thành axit amin.



Thơng tin nói về tiến hóa tiền sinh học là:



A. 4

B. 3

C. 2

D. 1



Câu 10: Đặc điểm bàn tay năm ngón đã xuất hiện cách đây


A. 3 triệu năm.

B. 30 triệu năm.



C. 130 triệu năm.

D. 300 triệu năm.




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

kết quả



Thế hệ

Kiểu gen AA

Kiểu gen Aa

Kiểu gen aa



F1

0.49

0.42

0.09



F2

0.49

0.42

0.09



F3

0.22

0.36

0.42



F4

0.24

0.32

0.44



F5

0.26

0.28

0.46



Quần thể đang chịu tác động bởi các nhân tố tiến hóa nào sau đây?


A. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.



B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.


C. Các yếu tố ngẫu nhiên và đột biến gen.



D. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.



Câu 12: Giao phối không ngẫu nhiên thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo


hướng



A.

Làm giảm tính đa hình quần thể.



B. Giảm kiểu gen dị hợp tử, tăng kiểu gen đồng hợp tử.


C. Thay đổi tần số alen của quần thể.




D. Tăng kiểu gen dị hợp tử, giảm kiểu gen đồng hợp tử.


Câu 13: Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là



A.

Hình thành chất hữu cơ phức tạp.


B. Hình thành các tế bào sơ khai.


C. Hình thành sinh vật đa bào.



D. Hình thành hệ sinh vật đa dạng phong phú như ngày nay.


Câu 14: Đâu không phải là bằng chứng sinh học phân tử?



(1) Protein của loài đều cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.


(2) Cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào.



(3) Tay người, chi trước mèo có các xương giống nhau.



(4) Mã di truyền của đa số các lồi sinh vật đều có đặc điểm giống nhau.


(5) Phơi các lồi trải qua nhiều giai đoạn giống nhau.



(6) ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 nucleotit.



A. 1, 2, 4

B. 2, 4, 6

C. 1, 3, 5

D. 2, 3, 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Động vật có khả năng di chuyển nhiều.

D. Thực vật và động vật ít di chuyển.



Câu 16: Một quần thể cơn trùng sống trên lồi cây M. Do quần thể phát triển mạnh, một số cá thể


phát tán sang lồi cây N. Những cá thể có sẵn các gen đột biến giúp chúng khai thác được thức ăn


ở lồi cây N thì sống sót và sinh sản, hình thành nên quần thể mới. Hai quần thể này sống trong


cùng một khu vực địa lí nhưng ở hai ổ sinh thái khác nhau. Qua thời gian, các nhân tố tiến hóa tác


động làm phân hóa vốn gen của hai quần thể đến mức làm xuất hiện sự cách li sinh sản và hình


thành lồi mới. Đây là ví dụ về hình thành lồi mới:




A. Bằng tự đa bội.

B. Bằng lai xa và đa bội hóa.


C. Bằng cách li sinh thái.

D. Bằng cách li địa lí.



Câu 17: Các ví dụ nào sau đây thuộc cơ chế cách ly sau hợp tử?



(1) ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản.


(2) cây thuộc lồi này thường khơng thụ phấn được cho cây thuộc loài khác.



(3) trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử khơng phát triển.


(4) các lồi ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.



Đáp án đúng là:



A. (2), (3)

B. (1), (4)

C. (2), (4)

D. (1), (3)



Câu 18: Cách li trước hợp tử là



A.

Trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử.


B. Trở ngại ngăn cản sự thụ tinh.


C. Trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.


D. Trở ngại ngăn cản con lai phát triển.



Câu 19: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng:



A. Vây cá voi và vây cá chép.

B. Mang cá và mang tôm.


C. Tay người và cánh dơi.

D. Cánh chim và cánh ruồi.


Câu 20: Các nhân tố tiến hóa làm phong phú vốn gen của quần thể là



A. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên.

B. Di-nhập gen, chọn lọc tự nhiên.



C. Đột biến, chọn lọc tự nhiên.

D. Đột biến, di nhập gen.



Câu 21: Dấu hiệu chủ yếu để kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau là:


A. Chúng cách li sinh sản với nhau.

B. Chúng sinh ra con bất thụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Đột biến gen phổ biến hơn đột biến NST và ít ảnh hưởng đến sức sống, sự sinh sản của cơ


thể sinh vật.



B. Đa số đột biến gen là có hại, nên chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ chúng nhanh chóng, chỉ giữ


lại những đột biến có lợi.



C. Alen đột biến có lợi, có hại không phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường sống, vì vậy


chọn lọc tự nhiên vẫn tích lũy các gen đột biến qua các thế hệ.



D. Các alen đột biến thường ở trạng thái lặn và ở trạng thái dị hợp, chọn lọc tự nhiên tác động


trực tiếp vào kiểu gen do đó tần số của gen đột biến lặn có hại khơng đổi qua các thế hệ.



Câu 23: Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, các chất hữu cơ được hình thành từ các chất vơ cơ


nhờ:



A. Năng lượng ATP.

B. Năng lượng hóa học.



C. Năng lượng sinh học.

D. Năng lượng tự nhiên.


Câu 24: Theo quan niệm của Đacuyn chọn lọc tự nhiên là q trình:



A. Tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.



B. Vừa đào thải những biến dị bất lợi, vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.


C. Đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật.




D. Tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật.


Câu 25: Ví dụ minh họa cho bằng chứng sinh học phân tử đó là



A. Tế bào là đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể sống.


B. Các loại axit amin và mã di truyền đều giống nhau ở các loài.


C. Xương chi ở các lồi động vật đều có cấu tạo giống nhau.


D. Các lồi động vật có vú đều trải qua giai đoạn phôi 2 ngăn.


Câu 26: Cơ quan tương đồng ở các loài là các cơ quan



A. Cùng nguồn gốc ở loài tổ tiên nhưng chức năng bị tiêu giảm.


B. Khác nguồn gốc ở lồi tổ tiên nhưng có chức năng giống nhau.


C. Cùng nguồn gốc từ một cơ quan ở loài tổ tiên.



D. Có chức năng giống nhau.



Câu 27: Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy trong nhóm vượn người ngày


nay, tinh tinh có quan hệ gần gũi nhất với người là



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Sự giống nhau về ADN của tinh tinh và ADN của người.


D. Khả năng sử dụng các cơng cụ sẵn có trong tự nhiên.


Câu 28: Động lực của chọn lọc nhân tạo là?



A.

Do nhu cầu thị hiếu của con người.


B. Con người muốn tạo ra giống mới.



C. Sinh vật đấu tranh sinh tồn với môi trường sống.


D. Do cạnh tranh của con người về sản xuất.



Câu 29: Trường hợp nào sau đây được gọi là cách ly sau hợp tử?


A. Các cá thể giao phối và sinh con nhưng con sinh ra bị bất thụ.



B. Các cá thể sinh sản vào các mùa khác nhau.



C. Các cá thể có cơ quan sinh sản khơng tương đồng.


D. Các cá thể có tập tính giao phối khác nhau.



Câu 30: Tại sao trên các đảo và quần đảo đại dương hay tồn tại những lồi đặc trưng khơng có ở


nơi nào khác trên trái đất?



A. Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng của đảo qua thời


gian dài.



B. Do các lồi này có nguồn gốc từ trên đảo và khơng có điều kiện phát tán đi nơi khác.


C. Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng.


D. Do trong cùng điều kiện tự nhiên,chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau.


Câu 31: Tiến hóa nhỏ là



A. Q trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến hình thành các


nhóm phân loại trên lồi, diễn ra trên qui mơ rộng lớn.



B. Q trình hình thành các nhóm phân loại trên lồi , diễn ra trên qui mơ rộng lớn.



C. Q trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến hình thành lồi


mới, diễn ra trong phạm vi tương đối hẹp.



D. Quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến hình thành lồi


mới, diễn ra trên qui mơ rộng lớn.



Câu 32: Trong tiến hóa hóa học các hợp chất hữu cơ đơn giản được hình thành nhờ các yếu tố:


(1) Sấm sét

(2) Tia tử ngoại

(3) Năng lượng hạt nhân Urani




(4) Núi lửa

(5) CH4, NH3, H2, hơi nước



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 33: Cơ chế chính dẫn đến hình thành lồi bằng con đường địa lí là:


A. Do đột biến và chọn lọc tự nhiên tích luỹ theo nhiều hướng khác nhau.


B. Do các cá thể trong quần thể không thể giao phối được với nhau.



C. Do chúng khơng có khả năng vượt qua các trở ngại địa lí để đến với nhau.


D. Do mơi trường ở các khu vực địa lí khác nhau.



Câu 34: Cấu tạo khác nhau về chi tiết của các cơ quan tương đồng là do:


A. Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau.



B. Sự tiến hóa trong q trình phát triển của lồi.



C. Chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong những điều kiện giống nhau.


D. Thực hiện các chức phận giống nhau.



Câu 35: Trong tiến hố, khơng chỉ có các alen có lợi được giữ lại mà nhiều khi các alen trung


tính, hoặc có hại ở một mức độ nào đó vẫn được duy trì trong quần thể bởi



A.

Di nhập gen.

B. Giao phối có chọn lọc.


C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.


Câu 36: Vai trị chính của q trình đột biến là đã tạo ra



A. Nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hố.


B. Những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.


C. Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho q trình tiến hố.


D. Sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.



Câu 37: Hạt phấn của hoa mướp rơi trên đầu nhụy của hoa bí, sau đó hạt phấn nảy mầm tạo ống



phấn nhưng độ dài ống phấn ngắn hơn vịi nhụy của bí nên giao tử đực của mướp khơng tới được


nỗn của hoa bí để thụ tinh. Đây là loại cách ly nào?



A.

Cách ly cơ học.

B. Cách ly sinh thái.


C. Cách ly tập tính.

D. Cách ly không gian.


Câu 38: Cho các nhận xét sau:



(1) Chọn lọc nhân tạo là quá trình đào thải các biến dị có hại, tích lũy những biến dị có lợi cho


cơ thể sinh vật.



(2) Kết quả của chọn lọc nhân tạo là hình thành lồi mới.


(3) Chọn lọc nhân tạo do con người thực hiện.



(4) Chọn lọc nhân tạo xuất hiện từ khi có sinh vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(6) Kết quả của chọn lọc nhân tạo là tạo nên tính đa dạng cho sinh giới.


Có bao nhiêu nhận xét sai về chọn lọc nhân tạo?



A. 2

B. 4

C. 5

D. 3



Câu 39: Cách li địa lí có vai trị quan trọng trong tiến hóa vì:



A. Các li địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần


thể gây nên bởi các nhân tố tiến hóa.



B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự biến đổi trên cơ thể sinh vật.



C. Điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến sự hình thành lồi


mới.




D. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện sự cách li sinh sản.


Câu 40: Người đứng thẳng trong chi Homo là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12</b>


1. D



2. C


3. B


4. A


5. B


6. D


7. D


8. B


9. B


10. D



11.D


12. B


13. B


14. D


15. D


16. C


17. D


18. B


19. C


20. D



21. A


22. A


23. D



24. B


25. B


26. C


27. C


28. A


29. A


30. A



</div>

<!--links-->

×