Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 15 năm 2014 - 2015 - Đề thi giải Toán trên mạng lớp 1 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi Violympic Tốn lớp 1 vịng 15 năm 2014 - 2015</b>



<b>Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần</b>


<b>Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.</b>


Câu 2.1: ... - 3 = 15


Câu 2.2: Đàn gà nhà Lê có 13 con gà trống và 3 con gà mái. Hỏi đàn gà nhà Lê có tất cả
bao nhiêu con?


Câu 2.3: Tùng và Lâm mỗi bạn có 5 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quả bóng?
Câu 2.4: Số ba chục được viết là: ...


Câu 2.5: ... + 5 = 17 - 2


Câu 2.6: Hãy cho biết kết quả của phép tính 16 - 5 là số liền trước của số nào?


Câu 2.7: 19 - 4 > ... > 17 - 4
Câu 2.8: 15 + 4 - ... = 16 - 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Biết số bức tranh màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ là ít nhất. Em hãy cho biết Lan có bao
nhiêu bức tranh vẽ màu tím?


Câu 2.10: ... - 2 + 5 = 14 + 1


<b>Bài 3: Đi tìm kho báu</b>


Câu 3.1: Trong các số 15; 40; 13; 9; 20, số nhỏ nhất là số ...
Câu 3.2: Hình dưới đây có ... tam giác.



Câu 3.3: An có 13 cái kẹo.
An cho Bình 3 cái, cho
Cường 2 cái. Vậy An còn
lại ... cái kẹo.


Câu 3.4: Lan cho Hà và
Mai mỗi bạn 4 quyển vở thì
Lan cịn lại 11 quyển. Vậy


lúc đầu Lan có số quyển vở là ... quyển.


Câu 3.5: ...cm - 4cm = 14cm


Câu 3.6: Điền số trịn chục thích hợp vào chỗ chấm: 13 > ... > 5


Câu 3.7: 14cm − 4cm + 7cm = ...cm


Câu 3.8: Anh Nam khoe với bé Mai: "Ba năm trước, anh có số tuổi bằng số bé nhất có hai
chữ số." Vậy năm nay, anh Nam ... tuổi.


Câu 3.9: An cho Bình 2 viên bi thì An cịn 14 viên bi và vẫn nhiều hơn Bình 1 viên. Hỏi
lúc đầu Bình có bao nhiêu viên bi?


Câu 3.10: Hãy cho biết từ 10 đến 20 có tất cả bao nhiêu số?


Đáp án


Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần


(6) < (7) < (18) < (14) < (15) < (9) < (1) < (19) < (13) < (3) < (5) < (20) < (4) < (12) <


(16) < (2) < (11) < (17) < (10) < (8)


Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: 18


Câu 2.2: 16
Câu 2.3: 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 2.5: 10
Câu 2.6: 12


Câu 2.7: 14
Câu 2.8: 6
Câu 2.9: 2


Câu 2.10: 12


Bài 3: Đi tìm kho báu


Câu 3.1: 9
Câu 3.2: 4
Câu 3.3: 8


Câu 3.4: 19
Câu 3.5: 18


Câu 3.6: 10
Câu 3.7: 17
Câu 3.8: 13



</div>

<!--links-->

×