Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 16 năm 2015 - 2016 - Luyện thi giải Toán qua mạng lớp 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.44 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Luyện thi Violympic Tốn lớp 2 vịng 16 năm 2015 - 2016</b>


<b>Bài 1: Đi tìm kho báu</b>


Câu 1.1: Lan có 24 con tem, nếu Lan cho Hoa 7 con tem thì số tem hai bạn bằng nhau.
Tổng số con tem của Lan và Hoa là ...


Câu 1.2: Thùng thứ nhất đựng 56 lít dầu, thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhát 12 lít.
Vậy cả hai thùng đựng ... lít dầu.


Câu 1.3: Sau khi An cho Bình 18 viên bi, Cường cho An 15 viên bi thì mỗi bạn cùng có
30 viên. Hỏi ban đầu An có bao nhiêu viên bi?


Câu 1.4: Tùng có 38 viên bi. Nếu Tùng có thêm 15 viên nữa thì số bi của Tùng bằng số bi
của Nam. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?


Câu 1.5: Cho hình vẽ, biết AF = EF = DE = 4cm, DE = AD = BC = 4cm; FB = EC =
2cm. Tổng chu vi các hình tứ giác là ... cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3: Vượt chướng ngại vật</b>


Câu 3.1: Sau khi An cho Bình và Minh mỗi bạn 17 viên bi thì An cịn lại 48 viên bi. Hỏi
trước khi cho An có bao nhiêu viên bi?


Câu 3.2: An có 25 viên bi, nếu An cho Bình 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi
Bình có bao nhiêu viên bi?


Câu 3.3: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 2?


Câu 3.4: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của số đó bằng
12?



Câu 3.5: Nếu thứ Bảy tuần sau là ngày 30 thì thứ Sáu tuần trước là ngày ...
Đáp án


Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1: 34


Câu 1.2: 100


Câu 1.3: 33
Câu 1.4: 91


Câu 1.5: 48


Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần


(13) < (10) < (8) < (9) < (3) < (17) < (6) < (12) < (14) < (2) < (18) < (1) < (5) < (7) < (16)
< (19) < (15) < (4) < (20) < (11)


Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1: 82


Câu 3.2: 9


Câu 3.3: 15


Đó là các số: 13; 24; 35; 46; 57; 68; 79; 31; 42; 53; 64; 75; 86; 97; 20


</div>

<!--links-->

×