Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Giáo án Tin học 8 bài 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình (Tiếp theo) - Giáo án điện tử Tin học lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.8 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 2: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH (tt)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Biết ngơn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định.
- Biết Tên trong ngơn ngữ lập trình là do người lập trình đặt ra, khi đặt tên phải tuân thủ các
quy tắc của ngơn ngữ lập trình. Tên khơng được trùng với các từ khóa.


- Biết cấu trúc chương trình bao gồm phần khai báo và phần thân.
<i><b>2. Kĩ năng: Phân biệt được phần khai báo với phần thân chương trình.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Học tập đúng đắn, rèn luyện tính cẩn thận, quan sát suy nghĩ kỹ càng.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.</b></i>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>
<i><b>1. Ổn định lớp: (1’)</b></i>


8A1:………
8A2:………
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>


<i>Câu 1: Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?</i>


<i>Câu 2: Từ khóa và tên là gì? Phân biệt giữa từ khóa và tên?</i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<i><b>Hoạt động 1: (15’) Tìm hiểu từ khóa và tên.</b></i>
+ GV: Đưa ra cho HS một số ví dụ


về các từ khóa.


<i>+ GV: Các từ: Program, uses,</i>
<i>begin, end, … là những từ khóa.</i>
Vậy theo em từ khóa là gì và được
sử dụng trong ngơn ngữ lập trình
như thế nào?


+ GV: Nhận xét về một số ý nghĩa
từ khóa trong ngơn ngữ Pascal.
+ GV: Đưa ra cho HS một số ví dụ
về tên.


<i>+ GV: Các từ: CT_Dau_tien, crt,…</i>
đó là các tên. Vậy theo em tên được
sử dụng trong ngôn ngữ lập trình
như thế nào?


+ GV : Tên trong ngôn ngữ lập
trình được đặt như thế nào?


+ GV: Đưa ra cho HS các chú ý khi
đặt tên.


+ HS: Trật tự, tập trung nghe giảng
 nhận biết và hiểu.



+ HS: Là những từ dành riêng,
được quy định theo mỗi ngơn ngữ
lập trình, khơng dùng các từ khóa
này cho bất kì mục đích nào khác
ngồi mục đích sử dụng do ngơn
ngữ lập trình quy định.


+ HS: Tập trung chú ý quan sát, 
ghi nhớ kiến thức bài học.


+ HS: Trật tự, tập trung nghe giảng
 nhận biết và hiểu.


+ HS: Khi viết chương trình để
giải bài tốn, ta phải tính tốn với
các đại lượng hoặc xử lí các đối
tượng. Các đại lượng và đối tượng
này đều phải được đặt tên.


+ HS: Tên do người lập trình đặt,
phải tn thủ các quy tắc của ngơn
ngữ lập trình.


+ HS: Tập trung chú ý lắng nghe 
hiểu cách đặt trên.


<b>3. Từ khóa và tên.</b>


- Từ khóa được quy định


tùy theo mỗi ngơn ngữ lập
trình và là những từ dành
riêng.


<i>Ví dụ: Trong Pascal có các</i>
<i>từ như: Program, uses,</i>
<i>begin, end,…</i>


- Tên do người lập trình
đặt phải tuân thủ các quy
tắc của ngơn ngữ lập trình
cũng như chương trình dịch
và thỏa mãn:


+ Tên khác nhau


+ Tên khơng được trùng
với các từ khóa.


<b>Ngày soạn: </b>
<b>Ngày dạy:</b>
<b>Tuần: 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động 2: (13’) Tìm hiểu cấu trúc chung của chương trình.</b></i>
+ GV: Cấu trúc của một bài văn


gồm mấy phần, đó là những phần
nào?


+ GV: Đưa ra ví dụ:


<i>Program CT_Dau_tien;</i>
<i>Uses Crt;</i>


<i>Begin</i>


<i> Writeln(‘Chao cac ban’);</i>
<i>End.</i>


+ GV: Từ ví dụ và hướng dẫn trên,
em hãy chỉ ra phần khai báo và
phân thân ở ví dụ trên?


+ GV: Theo em phần khai báo
dùng để làm gì?


+ GV: Nhận xét bổ xung cho HS
các thiếu sót và chốt nội dung.
+ GV: Lấy ví dụ minh họa cho HS
nhận biết.


+ GV: Phần thân chương trình dùng
để làm gì?


+ GV: Lưu ý cho HS phần khai báo
phải được đặt trước phần thân.


+ HS: Cấu trúc của một bài văn
gồm 3 phần: phần mở bài, thân bài
và kết bài.



+ HS: Tập trung, quan sát ví dụ,
chú ý lắng nghe.


+ HS: Trả lời các yêu cầu của GV
đưa ra  Hiểu về ví dụ.


+ HS: Chỉ ra các từ khóa và tên có
trong chương trình.


+ HS: Program và Uses là phần
khai báo. Còn Begin … End là
phần thân chương trình.


+ HS: Thường gồm các câu lệnh
để: Khai báo tên chương trình;
Khai báo các thư viện và một số
khai báo khác.


+ HS: Quan sát ví dụ của GV đưa
ra nhận biết phần khai báo.


+ HS: Gồm các câu lệnh mà máy
tính cần thực hiện.


+ HS: Chú ý lắng nghe, nhận biết
và thực hiện đúng theo yêu cầu.


<b>4 . Cấu trúc chung của</b>
<b>chương trình . </b>



Cấu trúc chung của mọi
chương trình gồm:


+ Phần khai báo:


- Khai báo tên chương
trình.


- Khai báo thư viện và một
số khai báo khác.


- Phần này có hoặc khơng
có phải đặt trước thân
chương trình.


+ Phần thân:


- Gồm các câu lệnh mà máy
tính cần thực hiện.


- Phần này bắt buộc phải
có.


<i><b>Hoạt động 3: (10’) Tìm hiểu ví dụ về ngơn ngữ lập trình.</b></i>
+ GV: Việc soạn thảo chương trình


được thực hiện như thế nào?


+ GV: Hướng dẫn HS việc dịch
chương trình:



- Nhấn tổ hợp phím Alt + F9 để
dịch chương trình.


- Nhấn tổ hợp Crt + F9 để chạy
chương trình.


+ GV: Để dịch chương trình ta
dùng tổ hợp phím nào?


+ GV: Để chạy chương trình ta
dùng tổ hợp phím nào?


+ GV: Làm mẫu thao tác cho HS
quan sát và thực hiện theo.


+ HS: Về cơ bản giống với soạn
thảo văn bản mà em đã được học.
+ HS: Thực hiện các thao tác trên
máy rèn luyện kỹ năng thực hiện.
+ HS: Thực hiện dịch và tìm hiểu
về lỗi khi dịch.


+ HS: Chạy chương trình và xem
kết quả.


+ HS: Nhấn tổ hợp phím Alt + F9
để dịch chương trình.


- Ấn phím bất kỳ để tiếp tục.


+ HS: Nhấn tổ hợp Crt + F9 để
chạy chương trình.


- Nhấn phím Enter để kết thúc việc
chạy chương trình.


+ HS: Chú ý quan sát và thực hiện
theo hướng dẫn của GV.


<b>5. Ví dụ về ngơn ngữ lập</b>
<b>trình</b>


- Khi khởi động phần mềm
Turbo Pascal, ta có cửa sổ
soạn thảo chương trình
tương tự như soạn thảo văn
bản với Word.


- Nhấn tổ hợp phím Alt +
F9 để dịch chương trình.
- Nhấn tổ hợp Crt + F9 để
chạy chương trình.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


- Củng cố trong nội dung bài học.
<i><b>5. Dặn dò: (1’)</b></i>


<b> - Xem lại bài đã học. Đọc trước bài tiếp theo.</b>
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM : </b>



</div>

<!--links-->

×