Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.07 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI LÃNH 2 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ 1</b>
NĂM HỌC 2016 – 2017
Trường Tiểu học ………. Mơn: TỐN
Lớp: 1... Ngày kiểm tra: 28/12/2016
Tên học sinh:. ………....… Thời gian: 40 phút (50 phút với HS tiếp thu chậm)
Bài 1: Tính:
Bài 2: Số?
a)
………. + 0 = 7 c) 2 – 2 + 3 = ………..
b) 8 – .…….… = 3 d) ………… > 8 - 0
Bài 3: Dấu >, <, = ?
a) 9 – 3 ……… 5 c) 9 + 0 ………… 0 + 10
b) 1 – 1 ……… 0 d) 2 + 3 ………… 6
<b>Bài 4: Viết các số 5 ; 0 ; 9 ; 2 ; 3</b>
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:...
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...
Câu 5: Hình vẽ bên có:
a) Có ……….. hình vuông
b) Có ……….. tam giác
Bài 6 : Viết phép tính thích hợp:
Điểm Nhận xét của giáo viên
...HẾT...
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI LÃNH 2</b>
NĂM HỌC: 2016 - 2017
MƠN: TỐN - 1
<b>Bài 1: (2.5 điểm)</b>
- Học sinh làm đúng mỗi phép tinh ghi 0.5 điểm.
Câu a b c d đ
Đáp án 2 3 4 3 0
<b>Bài 2: (2 điểm)</b>
- Viết đúng số thích hợp vào chỗ chấm ở mỗi ý, ghi 0.5 điểm.
Câu a b c d
Đáp án 7 5 3 9 hoặc 10
<b>Bài 3: (2 điểm)</b>
- Điền đúng dấu thích hợp vào chỗ chấm ở mỗi ý, ghi 0.5 điểm.
Câu a b c d
Đáp án > = < <
<b>Bài 4: (1 điểm)</b>
- Sắp xếp đúng thứ tự yêu cầu ở mỗi ý, ghi 0.5 điểm.
a) Thứ tự từ bé đến lớn: 0, 2, 3, 5, 9
b) Thứ tự từ lớn đến bé: 9, 5, 3, 2, 0
<b> Bài 5: (1 điểm)</b>
- Viết đúng số thích hợp vào chỗ chấm ở mỗi ý, ghi 0.5 điểm.
a) Có 5 hình vuông.
b) Có 6 hình tam giác.
<b>Bài 6: (1.5 điểm)</b>
- Viết đúng phép tính thích hợp ghi 1.5 điểm.
8 _ 2 = 6
<i><b>Lưu ý:</b></i>
<i>- Điểm tồn bài thang điểm 10</i>
<i>- Những bài có chữ viết khơng rõ ràng, trình bày khơng đẹp, tẩy xóa nhiều trừ 0,5 </i>
<i>điểm</i>
<i>- Điểm tồn bài được làm trịn theo ví dụ sau:</i>
<i>+ Điểm tồn bài là 7.5 hoặc 7.75 thì làm trịn thành 8.0</i>