Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 20 - Nhiều hơn - Ít hơn - Bằng nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.87 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 9: Nhiều hơn – Ít hơn – Bằng nhau</b>



<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.</b></i>


<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>


<b>Bài 1 (Vở bài tập Tốn lớp 1 trang 20)</b>


Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống:


a, Số cốc ít hơn số thìa.


b, Số thìa nhiều hơn số đĩa.


c, Số đĩa và số cốc bằng nhau.


<i><b>Lời giải</b></i>


Đếm được trên hình vẽ có 5 chiếc cốc, 6 chiếc đĩa và 6 chiếc thìa.


a, Số cốc ít hơn số thìa.


b, Số thìa nhiều hơn số đĩa.


c, Số đĩa và số cốc bằng nhau.


<b>Bài 2 (Vở bài tập Tốn lớp 1 trang 20)</b>


Khoanh vào cây có nhiều quả hơn:


Đ



S


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Lời giải:</b></i>


Cây bên trái có 4 quả và cây bên phải có 3 quả. Cây có nhiều quả hơn là cây bên trái.


<b>Bài 3 (Vở bài tập Toán lớp 1 trang 20)</b>


Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:


a, Số xô nhiều hơn số xẻng.


b, Số xẻng ít hơn số người.


c, Số người và số xơ bằng nhau.


<i><b>Lời giải:</b></i>


Đếm được có 5 chiếc xơ, 5 chiếc xẻng và 5 bạn nhỏ.


a, Số xô nhiều hơn số xẻng.


b, Số xẻng ít hơn số người.


S


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c, Số người và số xô bằng nhau.



</div>

<!--links-->

×