Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.39 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)</b>
<b>Câu 1: Viết số hoặc đọc số theo mẫu ( 1 điểm)</b>
Hai mươi tư: 24 36: ba mươi sáu
Bốn mươi sáu: ……… 25: ………..
chín mươi mốt: …….. 67: ……….
<b>Câu 2: ( 1 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng</b>
<b>a. Khoanh tròn số bé nhất: 25</b> 71 60 67
b. Khoanh tròn số lớn nhất 46 56 74 21
<b>Câu 4: ( 1 điểm) Khoanh tròn kết quả đúng:</b>
a. Số liền trước số 76 là số: 65 75 78 47
b. Số liền sau số 83 là số: 84 36 82 65
<b>Câu 5: Hình bên có ... hình tam giác ( 1 điểm)</b>
<b>Câu 7: Đặt tính rồi tính (1 điểm)</b>
26 + 32 54 – 21 43 + 6 79 – 8
<b>Câu 8: Tính (1 điểm)</b>
62 + 5 - 7 = ……….. 34 cm + 44 cm = …………
<b>Câu 9 : Lớp 1A có 35 bạn, trong đó có 21 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam ?</b>
( 1 điểm)
Bài giải
<b>Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)</b>
16 < 29 - < 18
<b>A. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)</b>
<b>Câu 1: Viết số hoặc đọc số theo mẫu ( 1 điểm)</b>
Hai mươi tư: 24 36: ba mươi sáu
Bốn mươi sáu: 46 25: hai mươi năm
chín mươi mốt: 91 67: sáu mươi bảy
<b>Câu 2: ( 1 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng</b>
<b>a. Khoanh tròn số bé nhất: Chọn 25</b>
b. Khoanh tròn số lớn nhất Chọn 74
<b>Câu 4: ( 1 điểm) Khoanh tròn kết quả đúng:</b>
a. Số liền trước số 76 là số: Chọn 75
b. Số liền sau số 83 là số: Chọn 84
<b>Câu 5: Hình bên có ... hình tam giác ( 1 điểm)</b>
<b>Câu 7: Đặt tính rồi tính (1 điểm)</b>
26 + 32 = 58
54 – 21 = 33
43 + 6 = 49
79 – 8 = 71
<b>Câu 8: Tính (1 điểm)</b>
62 + 5 - 7 = 60 34 cm + 44 cm = 78
<b>Câu 9 : Lớp 1A có 35 bạn, trong đó có 21 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam?</b>
( 1 điểm)
Lớp 1A có số bạn nam là:
35 - 21 = 14 (bạn nam)
Đáp số: 14 bạn nam
<b>Câu 10: Điền số thích hợp vào ơ trống ( 1 điểm)</b>
16 < 29 - 12 < 18