Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 có bảng ma trận đề thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.39 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TH ……….</b>

<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA </b>


<b>CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2017 - 2018</b>



<b>MƠN: TỐN LỚP 1</b>



Mạch kiến


thức,


k n ng

ĩ ă



Số câu và


số điểm



Mức 1

Mức 2

Mức 3

M c 4

Tổng



TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL



S v phép

ố à


tính: c ng,


tr trong


ph m vi 100



Số câu

1 3 1 1 1 5 2


Số điểm

1 3 1 1 1 5 2


Câu số

1 2,3,4 7 8 10


Đại lượng và


đo đại


lượng:




xăng-ti-mét


Giờ, ngày,



tuần lễ



Số câu

1 1


Số điểm

1 1


Câu số

6


Yếu tố hình


học: điểm


,đoạn thẳng,


nhận biết


được hình


tam giác,


hình vng,


hình trịn



Số câu

1 1


Số điểm

1 1


Câu số

5


Giải bài tốn


có lời văn



Số câu

1 1


Số điểm

1 1


Câu số

9


Tổng

Số câu

2 3 1 1 2 1 8 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG TH …….</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>


<b>MƠN: TOÁN LỚP 1</b>



<b> NĂM HỌC: 2017 - 2018</b>



<b>A. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)</b>


<b>Câu 1: Viết số hoặc đọc số theo mẫu ( 1 điểm)</b>


Hai mươi tư: 24 36: ba mươi sáu


Bốn mươi sáu: ……… 25: ………..


chín mươi mốt: …….. 67: ……….


<b>Câu 2: ( 1 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng</b>

a. Phép cợng 32 + 5 có kết quả bằng:



A. 28 B. 72 C. 37 D. 74


b. Phép trừ 38 – 25 có kết quả bằng:



A. 23

B. 83

C. 13

D. 61


<b>Câu 3: ( 1 điểm) </b>


<b>a. Khoanh tròn số bé nhất: 25</b> 71 60 67


b. Khoanh tròn số lớn nhất 46 56 74 21


<b>Câu 4: ( 1 điểm) Khoanh tròn kết quả đúng:</b>


a. Số liền trước số 76 là số: 65 75 78 47


b. Số liền sau số 83 là số: 84 36 82 65


<b>Câu 5: Hình bên có ... hình tam giác ( 1 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


<b>A. Phần tự luận ( 4 điểm)</b>


<b>Câu 7: Đặt tính rồi tính (1 điểm)</b>




26 + 32 54 – 21 43 + 6 79 – 8


<b>Câu 8: Tính (1 điểm)</b>


62 + 5 - 7 = ……….. 34 cm + 44 cm = …………


<b>Câu 9 : Lớp 1A có 35 bạn, trong đó có 21 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam ?</b>


( 1 điểm)



Bài giải


1 giờ

6 giờ

11 giờ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)</b>


16 < 29 - < 18


<b>Đáp án đề thi học kì 2 lớp 1</b>



<b>A. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)</b>


<b>Câu 1: Viết số hoặc đọc số theo mẫu ( 1 điểm)</b>


Hai mươi tư: 24 36: ba mươi sáu
Bốn mươi sáu: 46 25: hai mươi năm


chín mươi mốt: 91 67: sáu mươi bảy


<b>Câu 2: ( 1 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng</b>

a. Phép cợng 32 + 5 có kết quả bằng: Chọn C


b. Phép trừ 38 – 25 có kết quả bằng: Chọn C


<b>Câu 3: ( 1 điểm) </b>


<b>a. Khoanh tròn số bé nhất: Chọn 25</b>


b. Khoanh tròn số lớn nhất Chọn 74


<b>Câu 4: ( 1 điểm) Khoanh tròn kết quả đúng:</b>



a. Số liền trước số 76 là số: Chọn 75


b. Số liền sau số 83 là số: Chọn 84


<b>Câu 5: Hình bên có ... hình tam giác ( 1 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 6: Nối đồng hồ với số giờ đúng: ( 1 điểm)



<b>Câu 7: Đặt tính rồi tính (1 điểm)</b>




26 + 32 = 58


54 – 21 = 33
43 + 6 = 49
79 – 8 = 71


<b>Câu 8: Tính (1 điểm)</b>


62 + 5 - 7 = 60 34 cm + 44 cm = 78


<b>Câu 9 : Lớp 1A có 35 bạn, trong đó có 21 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam?</b>


( 1 điểm)


Lớp 1A có số bạn nam là:
35 - 21 = 14 (bạn nam)
Đáp số: 14 bạn nam



<b>Câu 10: Điền số thích hợp vào ơ trống ( 1 điểm)</b>


16 < 29 - 12 < 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×