Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 2 có bảng ma trận đề thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.72 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ma trận đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 2 năm học 2017-2018


<b>Mạch kiến</b>
<b>thức, kĩ</b>


<b>năng</b>


<b>Số câu,</b>
<b>số điểm</b>


<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL


Số học: Số câu 2 1 1 1 1 <b>3</b> <b>3</b>


Số điểm <i>2</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>1</i> <i><b>1</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>3</b></i>


Câu số 1,2 7 8 5 10


Đại lượng
và đo đại
lượng:


Số câu 1 1 <b>1</b> <b>1</b>


Số điểm <i>1</i> <i>1</i> <b>1</b> <i><b>1</b></i>


Câu số 3 9


Yếu tố


hình học


Số câu 2 <b>2</b>


Số điểm <i>2</i> <i><b>2</b></i>


Câu số 4,6


<b>Tổng</b> Số câu <i><b>3</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>4</b></i>


Số điểm <i><b>3</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>4</b></i>


<b>I. Nội dung kiểm tra</b>
<b>Số học:</b>


<b> - Tổng của nhiều số</b>


- Phép nhân , Thừa số - tích
- Bảng nhân 2,3,4,5


- Bảng chia 2,3,4,5; Số bị chia , số chia, thương


- 1<sub>2</sub> 1<sub>3</sub> 1<sub>4</sub> 1<sub>5</sub> ; ; ;


- Tìm một thừa số của phép nhân; Tìm số bị chia
- Số 1, số 0 trong phép nhân và phép chia


- Đơn vị , chục, trăm, nghìn
- Các số trịn trăm, trịn chục



- Các số có 3 chữ số, so sánh các số có 3 chữ số
- Viết số thành tổng các trăm,chục, đơn vị


- Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Ơn tập cộng, trừ (có nhớ, không nhớ) trong phạm vi 100


<b>Đại lượng và đo đại lượng</b>


- Giờ, phút; thực hành xem đồng hồ đến đến15 phút
- Mét; ki lơ mét, mi-li-mét


<b>Yếu tố hình học</b>


- Đường gấp khúc, độ dài đường gấp khúc
- Chu vi hình tam giác, tứ giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Biết cách tính tổng của nhiều số


- Lập phép nhân từ tổng các số hạng bằng nhau. Biết cách tìm kết quả của phép nhân
dựa vào phép cộng.


- Lập và thuộc được các bảng nhân chia


+ Biết giải bài toán có một phép nhân hoặc chia.


- 1<sub>2</sub> 1<sub>3</sub> 1<sub>4</sub> 1<sub>5</sub> Nhận biết và đọc viết được ; ; ; ; Biết thực hành chia nhóm đồ


vật thành 2 ;3 ;4 ;5 phần bằng nhau


- Biết tìm thành phần x trong các bài tập dạng : X x a = b ; a x X = b ; X : a = b


- Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó; số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số
đó; số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó


- Số 0 nhân hay chia cho số nào cũng bằng 0; khơng có phép chia cho 0


- Biết quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm, biết đơn vị nghìn, quan hệ
giữa trăm và nghìn; so sánh các số trịn trăm


- Đọc, viết, cộng trừ (khơng nhớ) các số có ba chữ số


- So sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số không quá 1000; biết giá trị
theo vị trí của các chữ số trong một số; số liền trước, số liền sau.


- Biết làm tính cộng , trừ (có nhớ, khơng nhớ) trong phạm vi 100


<b>Đại lượng và đo đại lượng</b>


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3 , số 6; Biết thực hiện các phép
tính đơn giản với các số đo thời gian


- Biết quan hệ giữa đơn vị đo mét với các đơn vị đê-xi-mét; xăng-ti-mét; ki-lo-mét
với mét; mi-li-mét với các đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét với mét.


<b>Yếu tố hình học</b>


- Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc
- Biết tính độ dài đường gấp khúc


- Biết tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó.



<b>III. Kiến thức trọng tâm kiểm tra</b>
<b>Số học:</b>


- Thực hiện được các phép nhân chia trong bảng từ 2- 5


- Tìm một thành phần x trong các bài tập dạng : X x a = b ; a x X = b ; X : a = b
- Đọc, viết, so sánh Cộng trừ (không nhớ) các số có ba chữ số


- Giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số; số liền trước, số liền sau.
- Thực hiện tính cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100


- Biết giải bài tốn có một phép nhân hoặc chia.


<b>Đại lượng và đo đại lượng</b>


- Xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3 , số 6. Biết thực hiện các phép tính đơn
giản với các số đo thời gian


- Thực hiện các phép tính có kèm theo đơn vị đo đã học và mối quan hệ.


<b>Yếu tố hình học</b>


- Tính độ dài đường gấp khúc


- Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.


<b> Họ và tên: </b>………...…


Lớp:………



Thứ ngày tháng năm 2018


<b>BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM. </b>
<b> NĂM HỌC 2017- 2018</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Điểm </b>


Bằng số: ………..…
Bằng chữ: ………


GV chấm: ………


<b>Nhận xét của giáo viên</b>
..


………


………..………


.….……….


………


………


………


<i><b> Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:</b></i>


<b> Câu 1. (1,0 điểm): </b>


<b>a) Số liền sau của 432 là:</b>


A. 431 B. 433 C. 434


<b>b) Giá trị của chữ số 7 trong số 753 là: </b>


A. 700 B. 70 C. 7


<b>Câu 2. (1,0 điểm) </b>
<b>a): Số 565 đọc là:</b>


A. Năm trăm năm mươi sáu. B. Năm trăm sáu lăm C. Năm trăm sáu mươi lăm


<b>b): Ba trăm hai mươi tám viết là:</b>


A. 382 B. 328 C. 308


<b>Câu 3. (1,0 điểm) </b>


a) Lúc 8 giờ đúng,


A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12
B. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6
C. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3


b) Kết quả của phép tính : 10 kg + 36 kg – 21 kg = ….kg
A. 24kg B. 25kg C. 26kg
<b>Câu 4. (1,0 điểm) </b>


a . Hình bên có bao nhiêu hình tam giác ?



A. 1 hình tam giác .
B. 2 hình tam giác .


C. 3 hình tam giác .


b. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác ?


B. 2 hình tứ giác .
B. 3 hình tứ giác . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Câu 5. (1,0 điểm) Tổ một xếp được 321 chiếc thuyền giấy, tổ hai xếp được ít hơn tổ một </b>
21 chiếc thuyền giấy. Hỏi tổ hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy?


A. 300 thuyền B. 340 thuyền C. 302 thuyền


<b>Câu 6 (1,0 điểm): Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 4 cm ; BC = 5 cm; </b>


AC = 6 cm. Chu vi hình tam giác ABC là :


A. 13 cm B. 14 cm C. 15 cm


<i><b>Câu 7 (1,0 điểm): Tính</b></i>


a) 3 x 5 =………… ; 15 : 3 = ………… ; 4 x 7 = ………… ; 24 : 4 = ………… ; 18 : 2 = …………


b) Tìm x


X x 5 = 15 X : 2 = 9



……….………… ………..……..


……… ………..……….


<b>Câu 8. Đặt tính rồi tính :</b>


a/ 25 + 37 b/ 639 + 20 c/ 328 – 106 d/ 82– 44


……… ………. ……… ……….


……… ……… ………. ……….


……… ……… ……… ………


<b>Câu 9. (1,0 đ) </b>


a) 7cm = ...mm b) 5 m = ... cm


c) ... .m = 1km d) 1m = ... dm


<b> Câu 10. (1,0 đ) </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
<b>KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2017 - 2018</b>


Mơn: Tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a b


A b a b A b



<b>Ý</b> B A C B A B C B A C


<b>Điểm 0,5</b> 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0


<b>Câu 7: a) Đúng mỗi phép tính ghi 0,1 điểm</b>


b) Đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm


<b>Câu 8: Đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm ( Nếu đặt tính đúng, kết quả sai thì ghi 0,1)</b>
<b>Câu 9: Đúng mỗi phép tính ghi 0,25</b>


<b>Câu 10: HS ghi được: 13 – 4 – 24 – 8 ghi 1,0 điểm</b>


Tham khảo chi tiết đề thi học kì 2 lớp 2 tại đây:


</div>

<!--links-->

×