Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Tải Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có bảng ma trận đề thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.36 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC </b>


LỚP: Hai/ …


HỌ TÊN:………
Ngày kiểm tra: 8/5/2017


<b>KTĐK CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
<b>MƠN TỐN LỚP HAI</b>
<b>(Thời gian làm bài: 40 phút)</b>




<b>---ĐIỂM</b> <b>NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO</b>


………
………
………


<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:………../3 điểm</b></i>


<b>1/ Nối số với cách đọc tương ứng</b>



<b>2/ Nối hai đồng hồ chỉ giờ tương ứng với nhau</b>





<b>3/ Cho hình tứ giác như hình vẽ </b>



a.

Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được


1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.




<b>18:40</b>



<b>18:40</b>

<b>20:30</b>

<b>20:30</b>

<b>22:00</b>

<b>22:00</b>



2
c
m


3
c
m


4
c
m
6


c
m


A

B



C


D



.../1 điểm


62


0




82


4



Tám trăm hai mươi tư

Ba trăm mười bốn



31


4



51


1



Sáu trăm hai mươi

Năm trăm mười một



.../1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b.Chu vi hình tứ giác ABCD là………



<i><b>II.</b></i>

<b>PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN:………/7 điểm</b>



<b>Câu 1: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp (1 điểm)</b>



<b>Số liền trước</b>

<b>Số đã cho</b>

<b>Số liền sau</b>



………..

<b>218</b>

……….



<b>Câu 2: Đặt tính rồi tính (1 điểm)</b>



<b>215 + 342</b>

<b> 678 - 221</b>




...


...


...



<b>Câu 3: a) Tính (0,5 điểm) b) Tìm y ( 0,5 điểm)</b>



4 x 7 + 10 =……….

y : 5 = 4



= ……….

……….


……….



<b>Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)</b>



458 …………. 548

1000 ………...399 + 600



<b>Câu 5: Điền số đo thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)</b>



Cái bảng lớp em dài khoảng …. ……….mét.



<b>Câu 6: Một cửa hàng vải có 465m vải hoa và 534m vải xanh. Hỏi cửa hàng có tất cả bao </b>



<b>nhiêu mét vải hoa và xanh? (1 điểm)</b>



<b>Giải</b>



...


...


...


...




<b>Câu 7: Nối các điểm sau để được đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng ( 1điểm)</b>







</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017– 2018</b>


<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP HAI</b>



<b>I.</b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM:………../4 điểm</b>


<b>1/ Mỗi số sau ứng với cách đọc nào? Em hãy nối số với các đọc tương ứng</b>


<b>- Nối đúng 2-3 số đạt: 0.5 điểm.</b>
<b>- Nối đúng 4 số đạt: 1 điểm.</b>


<b>2/ Vào buổi tối, hai đồng hồ nào chỉ cùng giờ? Em hãy nối hai đồng hồ tương ứng với </b>
<b>nhau</b>


<b>- Nối đúng 1 bài đạt: 0.5 điểm (0.5đ x 2 = 1 đ)</b>



<b> 3/ Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác: 0.5 điểm</b>



<b>Chu vi hình tứ giác ABCD là 15cm</b>


HS điền đúng kết quả đạt: 0.5 điểm.



31


4



Tám trăm hai mươi tư



Sáu trăm hai mươi



Ba trăm mười bốn



Năm trăm mười một


62



0



82


4



51


1



<b>18:40</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II.PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN:………/6 điểm</b>



<b>Câu 1: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp (1 điểm)</b>


<b>-</b>

Viết đúng số liền trước đạt: 0.5 điểm



<b>-</b>

Viết đúng số liền sau đạt: 0.5 điểm



<b>Số liền trước</b>

<b>Số đã cho</b>

<b>Số liền sau</b>



217

<b>218</b>

219




<b>Câu 2: Đặt tính rồi tính (1 điểm)</b>



<b>-</b>

Đặt tính đúng, thực hiện phép tính đúng đạt: 0.5 điểm/phép tính (0.5đ x 2 = 1 điểm).



<b>-</b>

Đặt tính sai, kết quả đúng: 0 điểm.



<b> 215 + 342</b>

<b> 678 - 221</b>



<b>Câu 3: a)Tính (0,5 điểm)</b>



<b>-</b>

Thực hiện 2 bước tính đúng đạt: 0.5 điểm/bài



<b>-</b>

Thực hiện sai một trong hai bước : 0 điểm.


<b> 4 x 7 + 10 = 28 + 10</b>



= 38



<b> b) Tìm y (0,5 điểm)</b>



<b>-</b>

Thực hiện 2 bước tính đúng đạt: 0.5 điểm/bài



<b>-</b>

Thực hiện sai một trong hai bước: 0 điểm.



<b> </b>

<b> y : 5 = 4</b>



y = 4 x 5



y = 20



<b>Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)</b>




458 < 548

1000 > 399 + 600



<b>-</b>

Mỗi dấu điền đúng đạt: 0.5 điểm/bài (0.5 điểm x 2 = 1 điểm).



<b>Câu 5: HS ước lượng được chiều dài bảng khoảng 4 đến 5 mét đạt 1 điểm.</b>



<b>Câu 6: Một cửa hàng vải có 465m vải hoa và 534m vải xanh. Hỏi cửa hàng vải có tất cả </b>



<b>bao nhiêu mét vải hoa và xanh? (1 điểm)</b>



<b>Giải</b>



Cửa hàng vải có tất cả số mét vải là:



465 + 534 = 999( m vải xanh và hoa)


215



xanhv
aiexế
p đều
thành
4 h 4
hàn




342

n
hvaie

xếp
đều
thành
4 h 4
hàn




557


+

678


221


457




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đáp số: 999 m vải xanh và hoa



<b>-</b>

Đúng lời giải đạt: 0.5 điểm.



<b>-</b>

Đúng phép tính, đáp số: đạt 0.5 điểm.



<b>-</b>

Đúng lời giải, phép tính, thiếu tên đơn vị hoặc đáp số: trừ 0.5 điểm.



<b>Câu 7: Nối các điểm sau để được đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng ( 1điểm)</b>


<b>Gợi ý:</b>



B D



A




C



HS nối đúng đường gấp khúc qua các điểm gồm 3 đoạn thẳng đạt 1 điểm.





<b>---HẾT---MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC</b>
<b>MƠN TỐN - LỚP HAI (ĐỀ 1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cấu</b>
<b>trúc</b>
<b>Nội</b>
<b>dung</b>
<b>Nội</b>
<b>dung</b>
<b>từng</b>
<b>câu </b>
<b>theo</b>
<b>mức độ</b>
<b>Trắc</b>


<b>nghiệm</b> <b>Tự luận</b>


<b>Tổng điểm</b>


<b>Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4</b>


<b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1.5</b> <b>0</b> <b>5.5</b>


<b>Số học</b>


<b>Khoảng</b>
<b>50% </b>
<b>Số tự</b>
<b>nhiên</b>
Đọc ,
viết số
trong
phạm vi
1000
1
Kĩ thuật
+,- trong
phạm vi
1000
1
Nhận
biết số
liền
trước, số
liền sau
của một
số cho
trước
1
Tính giá
trị của
biểu
thức số

khơng

q
2 dấu
phép
tính
0.5
Tìm
thành
phần
chưa
biết
0.5
Điền dấu


<, >, = 1


Giải
tốn có
lời văn
bằng 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

phép
tính
cộng có
liên
quan đến
đơn vị
đo


<b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0.5</b> <b>1</b> <b>2.5</b>



<b>Đại</b>
<b>lượng</b>
<b>và đo</b>
<b>đại</b>
<b>lượng</b>
<b>Khoảng</b>


<b>27%</b> <b><sub>Đơn vị</sub></b>


<b>đo</b>
Giải
tốn có
lời văn
bằng 1
phép
tính
cộng
có liên
quan đến
đơn vị
đo
0.5
Ước
lượng
đơn vị
đo độ
dài
1
<b>Xem</b>
<b>đồng hồ</b>


Nối hai
đồng hồ
có giờ
giống
nhau
1


<b>20</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>2</b>


<b>Hình</b>
<b>học</b>
<b>Khoảng</b>
<b>23% </b>
<b>Hình</b>
<b>tam</b>
<b>giác,</b>
<b>hình tứ</b>
<b>giác</b>
Nhận
biết hình
tam
giác, tứ
giác.
Biết tính
chu vi
hình tứ
giác
1
<b>Đường</b>
<b>gấp</b>


<b>khúc</b>
Nối các
điểm tạo
thành
đường
gấp khúc
1
<b>TỔNG</b>


<b>CỘNG</b> <b>3</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>điểm </b>
<b>theo </b>
<b>mức độ </b>
<b>nhận </b>
<b>thức</b>


<b>quy </b>
<b>định</b>


Mức 1 4 40 % <b>40%</b>


Mức 2 3 30 % <b>30%</b>


Mức 3 2 20 % <b>20%</b>


Mức 4 1 10 % <b>10%</b>


<b>Tỉ lệ </b>
<b>điểm </b>


<b>trắc </b>
<b>nghiệm/</b>
<b>tự luận</b>


Trắc


nghiệm 3 30 % <b>3</b> <b>điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 2 - đề số 2


<b>MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM</b>
<b>KHỐI 2</b>


<b>Năm học: 2017- 2018</b>


<b>STT</b>
<b> </b>


<b> Chủ đề</b>


<b> Mức 1 Mức </b>
<b>2</b>


<b> Mức 3 Mức 4 Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL


<b>1</b> Số học


Số câu 2 2 1 1 1 4 3



Câu số <b>1,2</b> <b>4,6</b> <b>7</b> <b>9</b> <b>10</b>


Số điểm <i><b>1,5</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1,5</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>3,5</b></i> <i><b>3,5</b></i>


<b>2</b> Đại lượng và đo đại<sub>lượng</sub> Số câu 1 1


Câu số <b>5</b>


Số điểm <i><b>1</b></i> <b>1</b>


<b>3</b> Yếu tố hình học Số câu 1 1 1 1


Câu số <b>3</b> <b>8</b>


Số điểm <i><b>0,5</b></i> 1,5 <b>1,5</b> <b>0,5</b>


<b>Tổng số câu</b> 2 1 3 1 1 1 1 <b>10</b>


<b>Tổng số điểm</b> <i><b>1,5</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1,5</b></i> <i><b>1,5</b></i> <i><b>1</b></i> <b>10</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - MƠN TỐN LỚP 2</b>
<b>Năm học: 2017 – 2018</b>


Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.(M1 - 1đ)
a) Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?


A. 186 B. 168 C. 268 D. 286
b) Số lớn nhất trong dãy số sau: 120, 201, 210, 102



A. 120 B. 210 C. 102 D. 201
Bài 2. <b>Đánh dấu x vào ơ trống có đáp án đúng.(M1 - 0,5đ)</b>


100 x 0 = ? Kết quả của phép tính là:


100 1000 10 0


Bài 3. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác và hình tam giác ( M1- 0.5)


Trả lời:...
...


Bài 4. Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy, Tổ Hai xếp được ít hơn Tổ Một 21 chiếc thuyền giấy.
Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy? (M2 -1đ)


A. 341 cây B. 340 cây C. 302 cây D. 300 cây


<b>Bài 5: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: (M2 – 1đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (M2 - 1đ)
Kết quả của phép tính 25 x 4 + 20 = ?


120 202


Bài 7. Đặt tính rồi tính: (M2 – 1đ)


a) 406 – 203 b) 961 – 650 c) 273 + 124 d) 503 + 456



<b>Bài 8: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (M3 – 1,5đ)</b>


Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính Chu vi hình tứ giác.
Trả lời: Chu vi hình tứ giác là:... cm


<b>Bài 9: </b>Hộp màu xanh có 345 viên kẹo sôcôla. Cô giáo đã lấy ra 123 viên kẹo để phát cho các bạn nam,
rồi cô giáo lại lấy thêm 111 viên kẹo để phát cho các bạn nữ. Hỏi trong hộp còn lại bao nhiêu viên kẹo?


<b>(M3 – 1,5đ)</b>


<b>Bài 10: Nam có 20 viên kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ,</b>


<b>chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy viên kẹo? (M4 – 1đ.</b>
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 2


<b>Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)</b>


a) A. b) B.


<b>Câu 2. Đánh dấu x vào ô trống có đáp án đúng (0,5 điểm) </b>


0


Câu 3: 2 hình tứ giác và 1 hình tam giác <b>(0,5 điểm)</b>
<b>Câu 4. D (1điểm)</b>


<b>Câu 5: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (1 điểm)</b>


45kg + 15kg = 60kg 45cm - 17cm = 28 cm
54kg – 29kg = 25 kg 63cm + 33cm = 100 cm



<b>Câu</b> 6. <b>Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>. Mỗi câu 0,5 điểm<b> (1 điểm)</b>


A) Đ B) S


Bài 7. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)


a) 406 – 203 = 203 b) 961 – 650 = 311
c) 273 + 124 = 397 d) 503 + 456 = 959


Bài 8. <b>Điền đáp án đúng vào chỗ chấm</b> (1,5 điểm)
Chu vi hình tứ giác: 54cm


<b>Bài 9: (1,5 điểm)</b>



45cm – 17cm 67cm + 33cm 54kg – 29kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Số viên kẹo cô giáo đã phát cho học sinh: 0,25 điểm



123 + 111 = 234 ( viên kẹo ) 0,5 điểm



Số viên kẹo còn lại trong hộp là: 0,25 điểm



345 - 234 = 111 ( viên kẹo ) 0,75 điểm



Đáp số: 111 viên kẹo 0,25 điểm



<b>Bài 10:</b>

Tính (1 điểm)


Số kẹo mỗi người có là



20 : 4 = 5 (viên kẹo)



Đáp số: 5 viên kẹo


Tham khảo chi tiết các đề thi học kì 2 lớp 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ</b>
<b>TRƯỜNG TH SỐ 3……….</b>


<b>__________________________</b>


<b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM</b>
<b>NĂM HỌC 2017- 2018</b>


<b>MƠN TỐN - LỚP 2</b>
<i><b>(Thời gian làm bài 40 phút)</b></i>
Họ và tên học sinh: ... Lớp ...


Họ và tên giáo viên coi kiểm tra Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra


Điểm Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra


...


...


<i><b>I. Phần trắc nghiệm</b></i>
<i><b>Câu 1: </b></i>


<b>a. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:</b>



A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.
B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
b Tích của 5 và 4 là:


A. 9. B. 20 C. 29. D. 50
c. Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là:


A. 15 B. 4 C. 9 D. 5


d. Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24,….,…..


A. 25, 26 B. 27,28 C. 27, 30 D. 28, 33


<i><b>Câu 2: </b></i>


a. Hình nào có số ô được tô màu.


b. Có 15 cái kẹo xếp đều vào 3 cái dĩa. Hỏi mỗi cái dĩa có bao nhiêu cái kẹo ?
A. 6 cái kẹo B. 5 cái kẹo C. 4 cái kẹo D. 8 cái kẹo


<i><b>Câu 3: Đồ̀ng hồ chỉ mấy giờ? </b></i>


a. 3 giờ 30 phút
b. 6 giờ 15 phút


c. 3 giờ 15 phút


<b>II. Phần tự luận</b>



<b>Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm.</b>


1
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3 x 6 = ….. 24 : 4 = …..
5 x 7 = ….. 35 : 5 = …..


4 x 9 = ... 18 : 3 = ...
2 x 5 = ... 12 : 4 = ...


<b>Bài 2 : Tính :</b>


4 x 8 - 7 = ...


= ... 36 : 4 + 19 = ... = ...


<b>Bài 3 : Tìm X , biết</b>


A. 3 x X = 21 B. X : 6 = 4


<b>Bài 5 Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện?</b>


<b>Câu 6. Quan sát hình và điền vào chỗ chấm:</b>


D


G Đường gấp khúc trên có tên là:………...
2cm Đường gấp khúc trên có độ dài là:...
C 4 cm 3cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI -HK II - LỚP 2</b>


<b>NĂM HỌC 2017 – 2018</b>


<b>TT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Cộng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL TN</b> <b>TL</b>


<b>1</b> Số học và


phép tính


<i>Số câu</i> 2 3 3 <b>8 câu</b>


<i>Số điểm</i> 0,75 0.75 5


<b>2</b> Đại lượng và <sub>đo đại lượng</sub> <i>Số câu</i> 1 <b>1 câu</b>


<i>Số điểm</i> 1


<b>3</b>


Yếu tố hình


học <i>Số câu</i> 1 <b>1 câu</b>


<i>Số điểm</i> 0.5


<b>4</b> Giải bài tốn


có lời văn


<i>Số câu</i> <sub>1</sub> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2 câu</sub></b>


<i>Số điểm</i> <b><sub>0.5</sub></b> <b><sub>1.5</sub></b>


<i><b>Tổng số </b></i>


<i><b>TS câu</b></i> <b>1 câu</b> <b>3 câu</b> <b>6 câu</b> <b>1 câu</b> <b>12 cau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM</b>


<b>I. Phàn trắc nghiệm.</b>


<b>Câu 1( 1 điểm) Mỗi câu đúng là 0.25 điểm </b>


a. Chọn A


b .Chọn B


c. Chọn B


d. Chọn C


<b>Câu 2: (1 điểm) Mỗi câu đúng là 0.5 điểm </b>


b. Chọn C


b .Chọn B



<b>Câu 3 (1 điểm) Đáp án B</b>


<b>II. Phần tự luận</b>


<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


Mỗi phép tính đúng là 0.25 điểm


3 x 6 = 18 24 : 4 = 6


5 x 7 = 35 35 : 5 = 7


4 x 9 = 36 18 : 3 = 6


2 x 5 = 10 12 : 4 = 3


<b>Câu 2: (1 điểm)</b>


Mỗi bài đúng được 0.5 điểm


4 x 8 - 7 = 32 - 7


= 25


36 : 4 + 19 = 9 + 19


= 28


<b>Câu 3: (2 điểm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. 3 x X = 21 B. X : 6 = 4


X = 7 X = 24


<b>Câu 4: (1.5 điểm)</b>


<b>Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện?</b>


Bài giải


8 học sinh mượn số quyển truyện là:


3 x 8 = 24 ( quyển)


Đáp số: 24 quyển truyện


Lời giải đúng: 0.5 điểm


Phép tính đúng : 0.5 điểm


Đáp số đúng: 0.5 điểm.


<b>Câu 5: (0.5 điểm): </b>


Nêu đúng tên đường gấp khúc: 0.25 điểm


Đường gấp khúc trên có tên là: CDEG


Tính đúng độ dài: 0.25 điểm



Đường gấp khúc trên có độ dài là: CD + DE + EG = 2 + 4 + 3 = 9(cm)


</div>

<!--links-->

×