Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.36 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC </b>
LỚP: Hai/ …
HỌ TÊN:………
Ngày kiểm tra: 8/5/2017
<b>KTĐK CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
<b>MƠN TỐN LỚP HAI</b>
<b>(Thời gian làm bài: 40 phút)</b>
<b>---ĐIỂM</b> <b>NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO</b>
………
………
………
2
c
m
3
c
m
4
c
m
6
c
m
.../1 điểm
.../1 điểm
<b>I.</b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM:………../4 điểm</b>
<b>1/ Mỗi số sau ứng với cách đọc nào? Em hãy nối số với các đọc tương ứng</b>
<b>- Nối đúng 2-3 số đạt: 0.5 điểm.</b>
<b>- Nối đúng 4 số đạt: 1 điểm.</b>
<b>2/ Vào buổi tối, hai đồng hồ nào chỉ cùng giờ? Em hãy nối hai đồng hồ tương ứng với </b>
<b>nhau</b>
xanhv
aiexế
p đều
thành
4 h 4
hàn
<b>---HẾT---MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC</b>
<b>MƠN TỐN - LỚP HAI (ĐỀ 1)</b>
<b>Cấu</b>
<b>trúc</b>
<b>Nội</b>
<b>dung</b>
<b>Nội</b>
<b>dung</b>
<b>từng</b>
<b>câu </b>
<b>theo</b>
<b>mức độ</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b> <b>Tự luận</b>
<b>Tổng điểm</b>
<b>Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4</b>
<b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1.5</b> <b>0</b> <b>5.5</b>
<b>Số học</b>
<, >, = 1
Giải
tốn có
lời văn
bằng 1
phép
tính
cộng có
liên
quan đến
đơn vị
đo
<b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0.5</b> <b>1</b> <b>2.5</b>
<b>Đại</b>
<b>lượng</b>
<b>và đo</b>
<b>đại</b>
<b>lượng</b>
<b>Khoảng</b>
<b>27%</b> <b><sub>Đơn vị</sub></b>
<b>đo</b>
Giải
tốn có
lời văn
bằng 1
phép
tính
cộng
có liên
quan đến
đơn vị
đo
0.5
Ước
lượng
đơn vị
đo độ
dài
1
<b>Xem</b>
<b>đồng hồ</b>
<b>20</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>2</b>
<b>Hình</b>
<b>học</b>
<b>Khoảng</b>
<b>23% </b>
<b>Hình</b>
<b>tam</b>
<b>giác,</b>
<b>hình tứ</b>
<b>giác</b>
Nhận
biết hình
tam
giác, tứ
giác.
Biết tính
chu vi
hình tứ
giác
1
<b>Đường</b>
<b>gấp</b>
<b>CỘNG</b> <b>3</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>10</b>
<b>điểm </b>
<b>theo </b>
<b>mức độ </b>
<b>nhận </b>
<b>thức</b>
<b>quy </b>
<b>định</b>
Mức 1 4 40 % <b>40%</b>
Mức 2 3 30 % <b>30%</b>
Mức 3 2 20 % <b>20%</b>
Mức 4 1 10 % <b>10%</b>
<b>Tỉ lệ </b>
<b>điểm </b>
Trắc
nghiệm 3 30 % <b>3</b> <b>điểm </b>
Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 2 - đề số 2
<b>MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM</b>
<b>KHỐI 2</b>
<b>Năm học: 2017- 2018</b>
<b>STT</b>
<b> </b>
<b> Chủ đề</b>
<b> Mức 1 Mức </b>
<b>2</b>
<b> Mức 3 Mức 4 Tổng</b>
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
<b>1</b> Số học
Số câu 2 2 1 1 1 4 3
Câu số <b>1,2</b> <b>4,6</b> <b>7</b> <b>9</b> <b>10</b>
Số điểm <i><b>1,5</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1,5</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>3,5</b></i> <i><b>3,5</b></i>
<b>2</b> Đại lượng và đo đại<sub>lượng</sub> Số câu 1 1
Câu số <b>5</b>
Số điểm <i><b>1</b></i> <b>1</b>
<b>3</b> Yếu tố hình học Số câu 1 1 1 1
Câu số <b>3</b> <b>8</b>
Số điểm <i><b>0,5</b></i> 1,5 <b>1,5</b> <b>0,5</b>
<b>Tổng số câu</b> 2 1 3 1 1 1 1 <b>10</b>
<b>Tổng số điểm</b> <i><b>1,5</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1,5</b></i> <i><b>1,5</b></i> <i><b>1</b></i> <b>10</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - MƠN TỐN LỚP 2</b>
<b>Năm học: 2017 – 2018</b>
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.(M1 - 1đ)
a) Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?
A. 186 B. 168 C. 268 D. 286
b) Số lớn nhất trong dãy số sau: 120, 201, 210, 102
A. 120 B. 210 C. 102 D. 201
Bài 2. <b>Đánh dấu x vào ơ trống có đáp án đúng.(M1 - 0,5đ)</b>
100 x 0 = ? Kết quả của phép tính là:
100 1000 10 0
Bài 3. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác và hình tam giác ( M1- 0.5)
Trả lời:...
...
Bài 4. Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy, Tổ Hai xếp được ít hơn Tổ Một 21 chiếc thuyền giấy.
Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy? (M2 -1đ)
A. 341 cây B. 340 cây C. 302 cây D. 300 cây
<b>Bài 5: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: (M2 – 1đ)</b>
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (M2 - 1đ)
Kết quả của phép tính 25 x 4 + 20 = ?
120 202
Bài 7. Đặt tính rồi tính: (M2 – 1đ)
a) 406 – 203 b) 961 – 650 c) 273 + 124 d) 503 + 456
<b>Bài 8: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (M3 – 1,5đ)</b>
Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính Chu vi hình tứ giác.
Trả lời: Chu vi hình tứ giác là:... cm
<b>Bài 9: </b>Hộp màu xanh có 345 viên kẹo sôcôla. Cô giáo đã lấy ra 123 viên kẹo để phát cho các bạn nam,
rồi cô giáo lại lấy thêm 111 viên kẹo để phát cho các bạn nữ. Hỏi trong hộp còn lại bao nhiêu viên kẹo?
<b>(M3 – 1,5đ)</b>
<b>Bài 10: Nam có 20 viên kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ,</b>
<b>chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy viên kẹo? (M4 – 1đ.</b>
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 2
<b>Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)</b>
a) A. b) B.
<b>Câu 2. Đánh dấu x vào ô trống có đáp án đúng (0,5 điểm) </b>
0
Câu 3: 2 hình tứ giác và 1 hình tam giác <b>(0,5 điểm)</b>
<b>Câu 4. D (1điểm)</b>
<b>Câu 5: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (1 điểm)</b>
45kg + 15kg = 60kg 45cm - 17cm = 28 cm
54kg – 29kg = 25 kg 63cm + 33cm = 100 cm
<b>Câu</b> 6. <b>Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>. Mỗi câu 0,5 điểm<b> (1 điểm)</b>
A) Đ B) S
Bài 7. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a) 406 – 203 = 203 b) 961 – 650 = 311
c) 273 + 124 = 397 d) 503 + 456 = 959
Bài 8. <b>Điền đáp án đúng vào chỗ chấm</b> (1,5 điểm)
Chu vi hình tứ giác: 54cm
45cm – 17cm 67cm + 33cm 54kg – 29kg
<b> PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ</b>
<b>TRƯỜNG TH SỐ 3……….</b>
<b>__________________________</b>
<b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM</b>
<b>NĂM HỌC 2017- 2018</b>
<b>MƠN TỐN - LỚP 2</b>
<i><b>(Thời gian làm bài 40 phút)</b></i>
Họ và tên học sinh: ... Lớp ...
Họ và tên giáo viên coi kiểm tra Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Điểm Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
...
...
<i><b>I. Phần trắc nghiệm</b></i>
<i><b>Câu 1: </b></i>
<b>a. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:</b>
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.
B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
b Tích của 5 và 4 là:
A. 9. B. 20 C. 29. D. 50
c. Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là:
A. 15 B. 4 C. 9 D. 5
d. Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24,….,…..
A. 25, 26 B. 27,28 C. 27, 30 D. 28, 33
<i><b>Câu 2: </b></i>
a. Hình nào có số ô được tô màu.
b. Có 15 cái kẹo xếp đều vào 3 cái dĩa. Hỏi mỗi cái dĩa có bao nhiêu cái kẹo ?
A. 6 cái kẹo B. 5 cái kẹo C. 4 cái kẹo D. 8 cái kẹo
<i><b>Câu 3: Đồ̀ng hồ chỉ mấy giờ? </b></i>
a. 3 giờ 30 phút
b. 6 giờ 15 phút
c. 3 giờ 15 phút
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
1
5
3 x 6 = ….. 24 : 4 = …..
5 x 7 = ….. 35 : 5 = …..
4 x 9 = ... 18 : 3 = ...
2 x 5 = ... 12 : 4 = ...
<b>Bài 2 : Tính :</b>
4 x 8 - 7 = ...
= ... 36 : 4 + 19 = ... = ...
<b>Bài 3 : Tìm X , biết</b>
A. 3 x X = 21 B. X : 6 = 4
<b>Bài 5 Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện?</b>
<b>Câu 6. Quan sát hình và điền vào chỗ chấm:</b>
D
G Đường gấp khúc trên có tên là:………...
2cm Đường gấp khúc trên có độ dài là:...
C 4 cm 3cm
<b>MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI -HK II - LỚP 2</b>
<b>NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
<b>TT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Cộng</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL TN</b> <b>TL</b>
<b>1</b> Số học và
phép tính
<i>Số câu</i> 2 3 3 <b>8 câu</b>
<i>Số điểm</i> 0,75 0.75 5
<b>2</b> Đại lượng và <sub>đo đại lượng</sub> <i>Số câu</i> 1 <b>1 câu</b>
<i>Số điểm</i> 1
<b>3</b>
Yếu tố hình
học <i>Số câu</i> 1 <b>1 câu</b>
<i>Số điểm</i> 0.5
<b>4</b> Giải bài tốn
<i>Số câu</i> <sub>1</sub> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2 câu</sub></b>
<i>Số điểm</i> <b><sub>0.5</sub></b> <b><sub>1.5</sub></b>
<i><b>Tổng số </b></i>
<i><b>TS câu</b></i> <b>1 câu</b> <b>3 câu</b> <b>6 câu</b> <b>1 câu</b> <b>12 cau</b>
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM</b>
<b>I. Phàn trắc nghiệm.</b>
<b>Câu 1( 1 điểm) Mỗi câu đúng là 0.25 điểm </b>
a. Chọn A
b .Chọn B
c. Chọn B
d. Chọn C
<b>Câu 2: (1 điểm) Mỗi câu đúng là 0.5 điểm </b>
b. Chọn C
b .Chọn B
<b>Câu 3 (1 điểm) Đáp án B</b>
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Câu 1: (2 điểm)</b>
Mỗi phép tính đúng là 0.25 điểm
3 x 6 = 18 24 : 4 = 6
5 x 7 = 35 35 : 5 = 7
4 x 9 = 36 18 : 3 = 6
2 x 5 = 10 12 : 4 = 3
<b>Câu 2: (1 điểm)</b>
Mỗi bài đúng được 0.5 điểm
4 x 8 - 7 = 32 - 7
= 25
36 : 4 + 19 = 9 + 19
= 28
<b>Câu 3: (2 điểm)</b>
A. 3 x X = 21 B. X : 6 = 4
X = 7 X = 24
<b>Câu 4: (1.5 điểm)</b>
<b>Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện?</b>
Bài giải
8 học sinh mượn số quyển truyện là:
3 x 8 = 24 ( quyển)
Đáp số: 24 quyển truyện
Lời giải đúng: 0.5 điểm
Phép tính đúng : 0.5 điểm
Đáp số đúng: 0.5 điểm.
<b>Câu 5: (0.5 điểm): </b>
Nêu đúng tên đường gấp khúc: 0.25 điểm
Đường gấp khúc trên có tên là: CDEG
Tính đúng độ dài: 0.25 điểm
Đường gấp khúc trên có độ dài là: CD + DE + EG = 2 + 4 + 3 = 9(cm)