Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Tải Cách giải các dạng toán tìm X cơ bản và nâng cao lớp 3 - Tổng hợp các dạng Toán tìm X cơ bản và nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.15 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Cách giải các dạng tốn tìm X cơ bản và nâng cao lớp 3</b>
<b>1. Dạng tốn tìm X cơ bản</b>


Để làm dạng tốn tìm X cơ bản thì chúng ta cần nhớ là các kiến thức (về số trừ, số bị
trừ, số hạng, thừa số, số bị chia, số chia) đã học.


Cụ thể:


– Số chia = Số bị chia : Thương


– Số bị chia = Số chia x Thương


– Thừa số = Tích số : Thừa số đã biết


– Số trừ = Số bị trừ – Hiệu số


– Số hạng = Tổng số – Số hạng đã biết


– Số bị trừ = Hiệu số + Số trừ


Hướng dẫn: xem các ví dụ dưới đây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ví dụ 3:</b>


<b>Ví dụ 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ví dụ 6:</b>


<b>2. Dạng tốn tìm X nâng cao thứ nhất</b>


Khi về trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số



Để làm được dạng toán này chúng ta cần biến đổi biểu thức về dạng tìm X cơ bản ở trên.


Cách làm: Xem các ví dụ dưới đây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ví dụ 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ví dụ 4:</b>


<b>3. Dạng tốn tìm X nâng cao thứ hai</b>


Khi về trái là một biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức


Cách làm: Xem các ví dụ dưới đây.


<b>Ví dụ 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ví dụ 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. Dạng tốn tìm X nâng cao thứ ba</b>


Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số.


Cách làm: Xem các ví dụ dưới đây.


<b>Ví dụ 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ví dụ 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. Dạng tốn tìm X nâng cao thứ tư</b>



Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là một biểu thức


Cách làm: Xem các ví dụ dưới đây.


<b>Ví dụ 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ví dụ 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Gợi ý: Đáp án X = 32.


<b>Các bài tập thực hành</b>
1. X x 5 + 122 + 236 = 633


2. 320 + 3 x X = 620


3. 357 : X = 5 dư 7


4. X : 4 = 1234 dư 3


5. 120 - (X x 3) = 30 x 3


6. 357 : (X + 5) = 5 dư 7


7. 65 : x = 21 dư 2


8. 64 : X = 9 dư 1


9. (X + 3) : 6 = 5 + 2



10. X x 8 - 22 = 13 x 2


11. 720 : (X x 2 + X x 3) = 2 x 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

14. X + (X + 5) x 3 = 75


15. 4 < X x 2 < 10


16. 36 > X x 4 > 4 x 1


17. X + 27 + 7 x X = 187


18. X + 18 + 8 x X = 99


19. (7 + X) x 4 + X = 108


20. (X + 15) : 3 = 3 x 8


21. (X : 12 ) x 7 + 8 = 36


22. X : 4 x 7 = 252


23. (1+ x) + (2 + x) + (3 + x) + (4 + x ) + (5 + x) = 10 x 5


24. (8 x 18 - 5 x 18 - 18 x 3) x X + 2 x X = 8 x 7 + 24


</div>

<!--links-->

×