Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.31 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TH:………..</b>
<i><b>Họ và tên</b></i> <b>: ………Lớp : ...</b>
SBD: ……… Phòng thi ...Số phách
<b>MƠN: TỐN - LỚP 3A4</b>
<i>(Thời gian: 40 phút)</i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>
<b>Khoanh vào đáp án đúng:</b>
<b>Câu 1. Số gồm 6 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 đơn vị viết là: (M1)</b>
A. 6231 B. 62301 C. 62031 D. 60231
<b>Câu 2: Dịng nào chỉ có các tháng có 30 ngày? (M1) </b>
A. tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11
B. tháng 2, tháng 4, tháng 9, tháng 11
C. tháng 1, tháng 3, tháng 7, tháng 10
D. tháng 2, tháng 4, tháng 10, tháng 12
<b>Câu 3: (M1)</b>
a. Số 11 trong số La Mã được viết là:
A. II B. IX C. VVI D. XI
b. Số La Mã XVI là bao nhiêu?
A. 21 B. 19 C. 16 D. 14
<b>Câu 4. Trong các số: 56789; 56879; 56798; 56759. ( M2)</b>
a. Số lớn nhất là:
A. 56789 B. 56879 C. 56798 D. 56759
b. Số bé nhất là:
A. 56789 B. 56879 C. 56798 D. 56759
<b>Câu 5. Giá trị của x trong phép tính x x 7 = 3514 là: (M3)</b>
A. 205 B. 25 C. 502 D. 52
<b>II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)</b>
<b>Câu 6. Đặt tính rồi tính: ( M2)</b>
54 704 + 13 600 75 940 – 2715 16 916 × 4 68325 : 8
<b>Câu 7. Tính cạnh của hình vng có chu vi là 60m (M3)</b>
………
………
………..
………..
<b>Câu 8: Tính (M3)</b>
a. 1233 cm2 <sub> - 627cm</sub>2<sub> + 2742 cm</sub>2<sub> b. 4692 m : 4 </sub>
………
………..
<b>Câu 9: Giải bài tốn theo tóm tắt sau: (M3)</b>
Mua 4 quyển sách: 48 000 đồng?
Mua 7 quyển sách: … đồng?
………
………..
………
………..
………
………..
<b>Câu 10: (M4)</b>
a. Tính nhanh:
( 23415 + 21351 - 32476 ) x ( 250 x 4 - 1000)
………
………..
b. Điền số còn thiếu vào dãy số sau:
<b>ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>
<b>Câu 1. Số gồm 6 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 đơn vị viết là: (M1) - 0,5 điểm</b>
B. 62301
<b>Câu 2: Dịng nào chỉ có các tháng có 30 ngày? (M1) - 0,5 điểm</b>
A. tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11
<b>Câu 3: (M1) - 1 điểm</b>
a. D. XI
b. C. 16
<b>Câu 4. Trong các số: 56789; 56879; 56798; 56759. ( M2) - 1 điểm</b>
a. Số lớn nhất là:
B. 56879
b. Số bé nhất là:
D. 56759
<b>Câu 5 (M3) - 1 điểm</b>
C. 502
<b>II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)</b>
<b>Câu 6. ( M2) - 2 điểm</b>
54 704 75940 16916
+ 13 600 – 2715 × 4
68 304 73225 67664
<b>Câu 7. (M3) - 1 điểm</b>
Cạnh của hình vng là:
60 : 4 = 15 (m)
Đáp số : 15m
<b>Câu 8: (M3) - 1 điểm</b>
a. 1233 cm - 627cm + 2742 cm b. 4692 m : 4
= 606 cm + 2742 cm = 1173 m
= 3348 cm
<b>Câu 9: (M3) - 2 điểm</b>
Bài giải
Mua 1 quyển sách hết số tiền là:
48 000 : 4 = 12 000 ( đồng)
68325 8
Mua 7 quyển sách như thế hết số tiền là:
12 000 x 7 = 84 000 ( đồng)
Đáp số : 84 000 đồng
<b>Câu 10: (M4)</b>
<b>a. Tính nhanh: ( 0,5 đ)</b>
( 23415 + 21351 - 32476 ) x (250 x 4 - 1000)
= ( 23415 + 21351 - 32476 ) x ( 1000 - 1000)
= ( 23415 + 21351 - 32476 ) x 0 = 0
b. <i><b>4112; 4132; 4152; 4172; 4192 ( 0,5 đ)</b></i>
<b>Bảng ma trận đề thi học kì 2 lớp 3</b>
<b>TT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>
<b>điểm</b>
<b>TN TL TN TL TN TL TN TL</b>
<b>1</b> <b>Số</b>
<b>học</b>
Số
câu 2 1 1 1 1
<b>5,5 điểm</b>
Câu
số 1,3 4 <b>6</b> 5 10
<b>2</b>
<b>Đại</b>
<b>lượng</b>
<b>và đo </b>
<b>đại</b>
<b>lượng</b>
Số
câu 1 1
<b>1,5 điểm</b>
Câu
số 2 8
<b>3</b>
<b>Yếu</b>
<b>tố</b>
<b>hình</b>
<b>học</b>
Số
câu 1
<b>có lời</b>
<b>văn</b>
Câu
số 9
Tổng số câu <b>3</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>10 câu</b>
Tổng số điểm <b> (20%)</b> <b>3 (30%)</b> <b> ( 40%)</b> <b> ( 10%)</b> <b>10điểm</b>