Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 lớp 6 môn Vật lý năm 2019 - 2020 - Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 6 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.85 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày…….tháng……năm 201 .</i>
<b>BÀI KIỂM TRA</b>


Mơn: Vật lí 6


Thời gian: 15 phút


Họ và tên:………..Lớp:………..


<b>Điểm.</b> <b>Lời phê của giáo viên.</b>


<b>ĐỀ BÀI.</b>


Câu 1. Đơn vị đo chiều dài hợp pháp của Việt Nam là:


A. km B. cm C. m D. Inh


Câu 2. Dụng cụ đo thể tích chất lỏng là:


A. Cân B. Thước C. Bình chứa D. Bình chia độ


Câu 3. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để do thể tích vật rắn khơng thấm nước thì thể
tích của vật bằng:


A. Thể tích bình tràn.
B. Thể tích bình chứa.


C. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
D. Thể tích nước cịn lại trong bình tràn.


Câu 4. Trên một hộp mứt tết có ghi 250g. Số đó chỉ:



A. Sức nặng của hộp mứt. B. Thể tích của hộp mứt.


C. Khối lượng của hộp mứt. D. Sức nặng và khối lượng của hộp mứt


Câu 5. Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 2cm để đo chiều dài cuốn sách giáo
khoa Vật lí 6. Trong các cách ghi kết quả đo dưới đây, cách ghi nào là đúng?


A. 240mm. B. 23cm. C. 24cm. D. 24,0cm.


Câu 6. Người ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5cm3<sub>. Hãy chỉ ra </sub>
cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây:


A. V1 = 20,2cm3<sub>.</sub> <sub>B. V2 = 20,50cm</sub>3<sub>. </sub>


C. V3 = 20,5cm3<sub>. </sub> <sub>D. V4 = 20cm</sub>3<sub>.</sub>


Câu 7. Đơn vị chính của khối lượng là:


A. Tấn. B. Tạ. C. Yến. D. kilơgam.


Câu 8. Dùng từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là………
b. Khối lượng của một vật chỉ………tạo thành vật đó.
c. Hai lực cân bằng là hai lực………có cùng………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN</b>


MỖI Ý ĐÚNG 1 ĐIỂM



Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7


C D C C C C D


Câu 8.(Mỗi ý đúng 1 điểm)
a. ………lực.


b. ………lượng chất…………..


c. ………mạnh như nhau……….phương……….ngược chiều.


</div>

<!--links-->

×