Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.79 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THÀNH PHỐ PLEIKU</b>
<b>TRƯỜNG THSC LÝ THƯỜNG KIỆT</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>KIỂM TRA TIẾT 135</b>
<b>Mơn: NGỮ VĂN - Lớp 8</b>
<b>Năm học: 2016 - 2017</b>
<b>Thời gian: 45 phút (Trắc nghiệm 8 phút)</b>
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ………..lớp 8/… ĐIỂM………
<i><b> (Đề này gồm 01 trang, học sinh làm bài trên đề kiểm tra)</b></i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)</b>
<b> Đọc kĩ các câu hỏi và khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. </b>
<b>Câu 1: Dòng nào nêu đúng đặc điểm hình thức của câu cầu khiến? </b>
A. Sử dụng từ cầu khiến B. Sử dụng từ cảm thán
C. Sử dụng từ nghi vấn D. Thường kết thúc câu bằng dấu chấm lửng
<b>Câu 2: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán? </b>
A. Cô ấy rất buồn vì chuyện đó. B. Tơi nghĩ là họ nói đúng.
C. Ơi sức trẻ ! D. Bạn có muốn đi tham quan khơng?
<b>Câu 3: Chức năng chính của câu nghi vấn là gì ? </b>
A. Dùng để cầu khiến B. Dùng để hỏi
C. Dùng để bộc lộ cảm xúc D. Dùng để ra lệnh
<b>Câu 4: Cho biết tên của hành động nói dưới đây là gì? </b>
<i><b> Chúng tôi không đi Huế. </b></i>
A. Hành động bộc lộ cảm xúc. B. Hành động trình bày
C. Hành động hứa hẹn D. Hành động điều khiển
<b>Câu 5: Thế nào là vai xã hội trong hội thoại? </b>
A. Là vai vế của mỗi người trong gia đình
B. Là cấp bậc của một người trong xã hội
C. Là vị trí, chỗ đứng của mỗi người trong xã hội
D. Là vị trí của người tham gia hội thoại đối với người khác trong cuộc thoại
<b>Câu 6. Vì sao cần phải nói đúng lượt lời, không ngắt lời người khác ? </b>
A. Để thể hiện sự lắng nghe, thấu hiểu, tôn trọng người cùng tham gia hội thoại
B. Để thể hiện sự ham hiểu biết của người tham gia trong cuộc thoại.
C. Để thể hiện tinh thần học hỏi của người tham gia trong cuộc thoại.
D. Thể hiện việc chưa chuẩn bị xong nội dung cần nói với người khác trong cuộc thoại.
<b>Câu 7. Trong hội thoại, người có vai xã hội thấp phải có thái độ ứng xử với người có vai xã hội</b>
<b>cao như thế nào ? </b>
A. Ngưỡng mộ B. Sùng kính
C. Kính trọng D. Thân mật
<b>Câu 8. Câu nào sau đây mắc lỗi diễn đạt liên quan đến lơ - gíc ? </b>
A. Anh đi Hải Phòng hay Việt Nam ?
B. Nếu q anh có nhiều dừa thì q tơi có nhiều mía.
C. Vì trời mưa nên đường trơn.
D. Trời tối rồi mà họ vẫn cịn đá bóng.
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THÀNH PHỐ PLEIKU</b>
<b>TRƯỜNG THSC LÝ THƯỜNG KIỆT</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>KIỂM TRA TIẾT 135</b>
<b>Mơn: NGỮ VĂN - Lớp 8</b>
<b>Năm học: 2016 – 2017 </b>
<b>Thời gian: 45 phút (Tự luận 37 phút)</b>
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ………..lớp 8/… ĐIỂM………
<i><b>(Đề này gồm 01 trang, học sinh làm bài trên giấy kiểm tra riêng)</b></i>
Đề bài:
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)</b>
<b>Câu1: (1 điểm) Trình bày tác dụng của sự sắp xếp trật tự từ trong câu. </b>
<b>Câu 2: (2 điểm) Cho một ví dụ về hành động nói được thực hiện theo cách trực tiếp và một ví dụ về</b>
hành động nói được thực hiện theo cách gián tiếp.
<b>Câu 3: (2 điểm) Phân tích hiệu quả diễn đạt của trật tự từ trong những từ ngữ in đậm sau: </b>
<i><b> Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối; ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa; chỉ căm</b></i>
<i><b>tức chưa xả thịt lột da, nuốt gan uống máu quân thù. (Trần Quốc Tuấn) </b></i>
<b>Câu 4: (3 điểm) Hãy viết một đoạn đối thoại ngắn, đề tài về mùa hè, trong đó có dùng ít nhất một</b>
câu phủ định, một câu trần thuật, một câu nghi vấn và một câu cảm thán. Cho biết chức năng của
các kiểu câu đó.
<b>TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT- LỚP 8 TIẾT 135</b>
<b>NĂM HỌC: 2016 – 2017 </b>
<b>A. HƯỚNG DẪN CHUNG</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: </b>
- Học sinh trả lời đúng một câu cho 0,25 điểm.
<b>II. Phần tự luận</b>
1. Giáo viên cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá tổng quát bài làm của học sinh,
tránh cách đếm ý cho điểm.
2. Việc chi tiết hóa điểm số của các ý (nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với
hướng dẫn chấm và được thống nhất giữa các giáo viên cùng chấm bài kiểm tra.
<b>III. Điểm toàn bài</b>
- Sau khi cộng điểm toàn bài, làm trịn đến một chữ số thập phân (Ví dụ lẻ 0,25 làm tròn thành 0,3;
lẻ 0,75 làm tròn thành 0,8).
<b>B. ĐÁP ÁN</b>
<b> I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm)</b>
<b>- Học sinh trả lời đúng một câu cho 0,25 điểm.</b>
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8
<b>Đáp án</b> A C B B D A C A
<b>II/ TỰ LUẬN (8.điểm)</b>
<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>Câu 1</b>
(1 điểm)
- Thể hiện thứ tự nhất định của sự vật, hiện tượng, hoạt động, đặc
điểm,…
- Nhấn mạnh hình ảnh, đặc điểm của sự vật, hiện tượng
- Liên kết câu với những câu khác trong văn bản
- Đảm bảo hài hịa về ngữ âm của lời nói
0,25 diểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
<b>Câu 2</b>
(2 điểm)
- Cho đúng ví dụ về hành động nói được thực hiện theo cách trực tiếp.
- Cho đúng ví dụ về hành động nói được thực hiện theo cách gián
tiếp.
1 điểm
1 điểm
<b>Câu 3</b>
<b>( 3 điểm )</b>
Học sinh phân tích được hiệu quả diễn đạt của trật tự từ trong những
từ ngữ in đậm sau: nói lên lịng u nước, căm thù giặc của Trần
Quốc Tuấn đến tột cùng được diễn tả theo trình tự phát triển ngày
càng cao của cảm xúc.
2 điểm
<b>Câu 4</b>
(2 điểm)
- HS viết đúng yêu cầu: đúng hình thức của một đoạn đối thoại, đảm
bảo chủ đề.
- Học sinh sử dụng đúng một câu một câu phủ định, nêu đúng chức
năng của câu đó.
- Học sinh sử dụng đúng một câu một câu trần thuật, nêu đúng chức
năng của câu đó.
- Học sinh sử dụng đúng một câu một câu nghi vân, nêu đúng chức
năng của câu đó.
- Học sinh sử dụng đúng một câu một câu cảm thán, nêu đúng chức
năng của câu đó.
1 điểm
0, 5 điểm
0, 5 điểm
0, 5 điểm