Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

cạnh tranh hoàn hảo là thị tr−ờng trong đó có nhiều ng−ời mua và nhiều ng−ời bán và

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.23 MB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>11.. Cạnh</b>

<b>Cạnh tranh</b>

<b>tranh hoàn</b>

<b>hoàn h¶o</b>

<b>h¶o</b>



<b>22.. Thị</b>

<b>Thị tr−ờng</b>

<b>tr−ờng độc</b>

<b>độc quyền</b>

<b>quyền thuần</b>

<b>thuần t</b>

<b>t</b>



<b>33.. Cạnh</b>

<b>Cạnh tranh</b>

<b>tranh có</b>

<b>có tớnh</b>

<b>tớnh c</b>

<b>c quyn</b>

<b>quyn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Khái niệm</b>



<b>1. cạnh tranh hoàn hảo</b>


<b>1. cạnh tranh hoàn hảo</b>



Cnh tranh hon ho l th tr−ờng trong đó có nhiều ng−ời mua và nhiều ng−ời bán và
khơng ng−ời mua và ng−ời bán nào có thể nh hng n giỏ c th trng.


<b>Đặc điểm của thị trờng cạnh tranh hoàn hảo</b>



Có rất nhiều ngời mua và rất nhiều ngời bán trên thị trờng.
Có rất nhiều ngời mua và rất nhiều ngời bán trên thị trờng.


Sn phm đồng nhất.


Thơng tin đầy đủ.


Khơng có trở ngại đối với vic gia nhp hay rỳt lui khi th trng.


<b>Đặc điểm của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo</b>



Doanh nghiệp là ngời chấp nhận giá trên thị trờng.


Đờng cầu của doanh nghiệp co gi4n hoàn toàn



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nguyên tắc tối đa hoá lợi nhuận</b>



<b>Nguyờn tc chung: Doanh thu cn biờn bng chi phí cận biên: MR = MC</b>
<b>Trong CTHH: Doanh thu cận biên không đổi và bằng giá bán: MR = P.</b>
== > Giá bán bằng chi phí cận biên: P =MC.


<b>P</b>


<b>MC</b>


<b>P<sub>0</sub></b> <b>B</b>


<b>O</b> <b><sub>Q</sub></b>


<b>0</b>


<b>C</b>


<b>ATC</b>


<b>Q</b>
<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Các trờng hợp xảy ra trong kinh doanh</b>



<b>Doanh nghiệp có lợi nhuận P > ATCmin</b> <b>(đã nghiên cứu ở phần trên)</b>


<b>Doanh nghiƯp hoµ vèn (a) P = ATC<sub>min</sub></b>


<b>Doanh nghiệp chọn sản l−ợng để tối thiểu hố thua lỗ (b) AVC<sub>min</sub>< P<ATC<sub>min</sub></b>



<b>Doanh nghiệp đóng cửa sản xut (c) P < AVC<sub>min</sub></b>


<b>P</b>
<b>(a)</b>
<b>Q<sub>4</sub></b>
<b>AVC</b>
<b>Q</b>
<b>Lỗ</b> <b>ATC</b>
<b>P<sub>4</sub></b>
<b>P</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đờng cung ngắn hạn của doanh nghiệp</b>



<b>1. cạnh </b>



<b>1. cạnh tranh</b>

<b>tranh hoàn</b>

<b>hoàn hảo</b>

<b>hảo</b>



Đờng cung ngắn hạn của doanh nghiệp là đờng biểu diễn mức sản
lợng mà doanh nghiệp sẵn sàng cung ứng ở mỗi mức giá.


<b>Đờng cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo</b>
<b>Đờng cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo</b>
<b>trùng với đờng chi phí cận biên MC tính từ điểm AVC<sub>min</sub></b> <b>trở lên.</b>


<b>Đờng cung ngắn hạn cđa thÞ tr−êng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Xác định Thặng d− sản xut</b>



<b>1. cạnh </b>




<b>1. cạnh tranh</b>

<b>tranh hoàn</b>

<b>hoàn hảo</b>

<b>hảo</b>



<b>P</b> <b><sub>D</sub></b>


<b>P<sub>0</sub></b>


<b>PS</b>


<b>S</b>
<b>P</b>


<b>MC</b>


<b>PS</b>


<b>P<sub>0</sub></b> <b>F</b>


<b>A</b>


<b>AVC</b>


<b>Thặng d sản xuất của doanh nghiệp</b>


<b>Q<sub>0</sub></b> <b><sub>Q</sub></b>


<b>Q<sub>0</sub></b> <b>Q</b>


<b>E</b>



<b>A</b>


<b>Thặng d sản xuất cđa thÞ tr−êng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>P</b> <b>MC</b> <b><sub>LATC</sub></b>


<b>P<sub>1</sub></b>


<b>LMC</b>
<b>ATC</b>


<b>E</b>
<b>C</b>


<b>B</b>


<b>F</b>
<b>A</b>


<b>P = MR = LMR = D</b>


<b>Lựa chọn sản lợng của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo trong dài hạn </b>


<b>Q<sub>2</sub></b> <b><sub>Q</sub></b>


<b>P<sub>2</sub></b>


<b>Q<sub>1</sub></b>


<b>F</b>



<b>Q<sub>3</sub></b>
<b>G</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đờng cung dài hạn của doanh nghiệp là một phần đờng</b>


<b>LMC với điều kiện P LATC</b>

<b>min</b>

<b>(từ điểm LATC</b>

<b>min</b>

<b>trở lên)</b>



<b>1.6. </b>



<b>1.6. Cân</b>

<b>Cân bằng</b>

<b>bằng dài</b>

<b>dài hạn</b>

<b>hạn</b>



Cõn bng di hạn đạt được khi TP

<sub>kinh tế</sub>

= 0



DN CTHH đạt cân bằng dài hạn tại: P = LATC

<sub>min</sub>


<b>P</b> <b>P</b>


<b>S</b>


<b>S<sub>2</sub></b>


<b>q<sub>1</sub></b> <b>q<sub>0</sub></b> <b>q</b>
<b>P</b>


<b>LMC</b>


<b>LATC</b>
<b>P<sub>0</sub></b>


<b>P<sub>1</sub></b>



<b>E</b>


<b>P</b>


<b>P<sub>1</sub></b>


<b>S<sub>1</sub></b>


<b>Q</b>
<b>E<sub>0</sub></b>


<b>E<sub>1</sub></b>
<b>D</b>


<b>Q<sub>0</sub></b>


<b>Cân bằng dài hạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. cạnh tranh hoàn hảo</b>


<b>1. cạnh tranh hoàn hảo</b>



<b>Tỏc ng ca thu</b>



<b>MC<sub>2</sub>=MC<sub>1</sub>+ t</b>


<b>ATC<sub>2</sub>=ATC<sub>1</sub>+ t</b>
<b>P</b>


<b>P<sub>1</sub></b>



<b>MC<sub>1</sub></b>


<b>P<sub>1</sub></b>


<b>ATC<sub>1</sub></b>


<b>Q</b>
<b>Q<sub>1</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. thị tr−ờng độc quyền thuần tuý</b>


<b>2. thị tr−ờng độc quyền thuần tuý</b>



<i><b>Khái niệm:Thị tr−ờng độc quyền bán là thị tr−ờng chỉ có một ng−ời</b></i>


b¸n nh−ng cã nhiÒu ng−êi mua.


<i><b>Đặc điểm của thị tr−ờng độc quyền:</b></i>


Chỉ có một ng−ời bán duy nhất một loại hàng hố hay dịch vụ nào đó.


<b>2.1.1. Khái niệm, đặc điểm của thị tr−ờng và doanh nghiệp</b>


<b>độc quyền bán</b>



S¶n phÈm s¶n xuÊt ra không có sản phẩm thay thế.
Rào cản gia nhập và rút lui khỏi thị trờng lớn.


<i><b>c im ca doanh nghiệp độc quyền bán:</b></i>


Trên thị tr−ờng độc quyền bán, sức mạnh thị tr−ờng thuộc về ng−ời bán.


Doanh nghiệp có thể điều hành đ−ợc giá cả để đạt đ−ợc mục tiêu, hay
doanh nghiệp độc quyền là ng−ời “ ấn định giá”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. thị tr−ờng độc quyền thuần tuý</b>


<b>2. thị tr−ờng độc quyền thuần tuý</b>



<i><b>Do đạt đ−ợc tính kinh tế theo quy mơ.</b></i>



<i><b>B¶n qun.</b></i>



<b>2.1.2. Ngun nhân dẫn đến độc quyền bỏn</b>



<i><b>Bản quyền.</b></i>



<i><b>Sự kiểm soát các yếu tố đầu vào.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. </b>



<b>2. th</b>

<b>th trng</b>

<b>trng </b>

<b>c</b>

<b>c quyn</b>

<b>quyn thun</b>

<b>thun tuý</b>

<b>tuý</b>



<b>Đờng cầu của doanh nghiệp là một đờng dốc xuống</b>
<b>phía dới, hay khi doanh nghiệp tăng hàng hoá bán ra</b>
<b>sẽ làm cho giá bán giảm xuống.</b>


<b>Do vậy đờng doanh thu cận biên luôn nằm dới</b>

<b>2.1.3. Đờng cầu và doanh thu cận biên</b>



<b>Do vậy đờng doanh thu cận biên luôn nằm dới</b>
<b>đờng cầu, hay doanh thu cận biên luôn nhỏ hơn giá</b>
<b>bán ( P > MR)</b>



<b>CM: Giả sử đ−ờng cầu của dn độc quyền có dạng:</b>


P = b

<sub>0</sub>

-

b

<sub>1</sub>

Q



TR = P.Q = b

<sub>0</sub>

Q b

<sub>1</sub>

Q

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

P


ATC
MC


P* A


<b>Nguyên tắc chung: MR = MC</b>


Q
D


MR
Q*


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. thị tr−ờng độc quyền thuần tuý</b>


<b>2. thị tr−ờng độc quyền thuần tuý</b>



<b>2.1.5. Quy tắc định giá</b>



MR = ∆TR/∆Q = ∆(P.Q)/∆Q = ( P.∆Q + Q.∆P)/∆Q
= P + P.(Q/P ).(∆P/∆Q) = P (1 + 1/E<sub>P</sub>D<sub>)</sub>



<b>Sản l−ợng và giá bán của doanh nghiệp có thể vận dụng quy</b>
<b>tắc định giá nh− sau:</b>


= P + P.(Q/P ).(∆P/∆Q) = P (1 + 1/E<sub>P</sub>D<sub>)</sub>


Mức sản l−ợng tối −u đ−ợc xác định theo nguyên tắc : MR = MC.
Do đó:


MC = P (1 + 1/E<sub>P</sub>D<sub>)</sub>


⇒ <b>P = MC/(1+ 1/E</b>
<b>PD)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2.1.6. Trong độc quyền bán khơng có đ−ờng cung</b>



<b>P</b>


<b>P<sub>1</sub></b>


<b>MC</b>


<b>P<sub>2</sub></b>


<b>P</b>


<b>P<sub>1</sub>=P<sub>2</sub></b>


<b>MC</b>


<b>D<sub>2</sub></b>



<b>Mối quan hệ giữa giá cả và sản l−ợng của doanh nghiệp độc quyền bán</b>


<b>-Kh«ng cã quan hƯ 1-1 giữa giá và lợng</b>


<b>Q</b>
<b>D<sub>2</sub></b>


<b>MR<sub>2</sub></b>


<b>Q<sub>1</sub>= Q<sub>2</sub></b>


<b>D<sub>1</sub></b>
<b>MR<sub>1</sub></b>


<b>P<sub>2</sub></b>


<b>Q</b>
<b>MR<sub>2</sub></b>


<b>Q<sub>1 </sub></b>


<b>D<sub>1</sub></b>
<b>MR<sub>1</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. th tr−ờng độc quyền thuần tuý</b>


<b>2. thị tr−ờng độc quyền thuần tuý</b>



<b>2.1.7. Tác động của chính sách thuế</b>




<b>P</b>


<b>MC<sub>t</sub>=MC+t</b>
<b>MC</b>
<b>P<sub>1</sub></b>


<b>P<sub>0</sub></b>


- Thuế đơn vị t/đvsp:


MC

<sub>t</sub>

= MC + t



Quyết định sản xuất


của DN thay đổi. (P



<i><b>Trong tr−ờng hợp chính phủ đánh một khoản thuế cố định T </b></i>


<i><b>vào nhà độc quyền, thì sản l−ợng và giá bán sẽ khơng thay </b></i>


<i><b>đổi, chỉ có lợi nhuận giảm đi một l−ợng đúng bằng số thuế đó, </b></i>



<i><b>vì số thuế này khơng làm thay đổi độ dốc đ−ờng MC</b></i>



<b>Q</b>
<b>Q<sub>0</sub></b>


<b>Q<sub>1</sub></b>


<b>MR</b>


<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2.1.8. Sức mạnh độc quyền bán</b>




Sức mạnh độc quyền đ−ợc đo bằng chỉ số Lerner :


( 0 ≤ L ≤ 1)



Chỉ số Lerner cũng có thể biểu thị bằng hệ số co gi4n của cầu


đối với doanh nghiệp:



L = -1/ E

<sub>P</sub>D


P


MC


P



L

=



<b>Sức mạnh độc quyền bán</b>


L = -1/ E

<sub>P</sub>


<b>Nguồn gốc của sức mạnh độc quyền bán</b>


<i>Yếu tố quyết định thế lực độc quyền bán là độ co gi n của cầu</i>



<i>theo gi¸ cđa doanh nghiƯp</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. thị tr−ờng độc quyền thuần tuý</b>


<b>2. thị tr−ờng độc quyền thuần tuý</b>



<b>Nguồn gốc của sức mạnh độc quyền bán</b>



<b>P</b>


<b>MC</b>
<b>P*-MC</b>


<b>P</b>


<b>MC</b>


<b>P*</b>


<b>P*-MC</b>


<b>2.1.8. Sức mạnh độc quyền bán</b>



<b>Q</b>
<b>MR</b>


<b>D</b>


<b>P*</b>


<b>Q*</b> <b>Q</b>


<b>MR</b>


<b>D</b>


<b>Q*</b>



<b>Co gi_n của cầu với sức mạnh độc quyền </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. thị tr−ờng độc quyền thuần tuý</b>


<b>2. thị tr−ờng độc quyền thuần tuý</b>



<b>Chi phí x_ hội cho sức mạnh độc quyền bán</b>


<b>2.1.8. Sức mạnh độc quyền bán</b>



<b>MC</b>
<b>DWL</b>


<b>P</b>


<b>Q</b>
<b>MR</b>


<b>D</b>
<b>Q*</b> <b>Q<sub>C</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Chính phủ th−ờng đ−a ra</b>


<b>một số giải pháp điều</b>


<b>chỉnh độc quyền nh−</b>


<b>sau :</b>



<i><b>Đ−a ra các luật lệ</b></i>


<i><b>chống độc quyền nh−</b></i>



<b>2.1.9. Điều chỉnh độc quyền</b>




<b>MC</b>
<b>ATC</b>
<b>P</b>
<b>P*</b>
<b>P<sub>1</sub></b>
<b>P<sub>C</sub></b>
<b>P<sub>2</sub></b>


<i><b>chống độc quyền nh−</b></i>


<i><b>luật cạnh tranh, luật</b></i>


<i><b>doanh nghiệp, luật đầu</b></i>


<i><b>t−…</b></i>



<i><b>§iỊu tiết sản lợng.</b></i>


<i><b>Điều tiết giá cả.</b></i>



<b>iu tit giỏ c ca doanh </b>
<b>nghiệp độc quyền bán </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2. </b>



<b>2. thị</b>

<b>thị tr−ờng</b>

<b>tr−ờng đ</b>

<b>độc</b>

<b>ộc quyền</b>

<b>quyền thuần</b>

<b>thuần tuý</b>

<b>tuý</b>



<b>2.1.9. Điều chỉnh độc quyền (thị tr−ờng ĐQ tự nhiên)</b>



<b>P*</b>


<b>D</b>
<b>P</b>



<b>Q</b>
<b>P*</b>


<b>ATC</b>
<b>MC</b>
<b>P<sub>G</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2. thị tr−ờng độc quyền thuần tuý</b>


<b>2. thị tr−ờng độc quyền thuần tuý</b>



<b>2.1.10. Phân biệt giá khi có thế lực thị trờng</b>



<b>2.1.10.1.Phân biệt giá cấp một phân biệt giá hoàn hảo</b>


<b>P</b>


<b>E</b>


õy l chiến l−ợc
mà DN độc quyền
bán áp đặt cho mi


Khi phân biệt giá



cấp 1, TP là diện tích



<b>Phân biệt giá hoàn hảo </b>


<b>P<sub>1</sub></b>
<b>P<sub>0</sub></b>



<b>Q<sub>1</sub></b> <b><sub>Q</sub></b> <b><sub>Q</sub></b>


<b>0</b>
<b>D</b>
<b>MR</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>MC</b>
<b>F</b>


bỏn ỏp đặt cho mỗi
khách hàng một
giá bằng mức giá
tối đa mà khách
hàng đó sẵn sàng
trả cho mi n v
mua


cấp 1, TP là diện tích


hình EFC và lợi



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2. th trng c quyền thuần tuý</b>


<b>2. thị tr−ờng độc quyền thuần tuý</b>



<b>2.1.10. Ph©n biệt giá khi có thế lực thị trờng</b>



<b>2.1.10.2. Phân biệt giá cấp hai phân biệt giá theo khối lợng</b>



<b>P</b>


<b>P<sub>1</sub></b>


<b>D</b>


<b>MR</b>
<b>P<sub>0</sub></b>


<b>Q<sub>1</sub></b> <b>Q<sub>0</sub></b>
<b>P<sub>3</sub></b>


<b>Q<sub>3</sub></b>
<b>Q<sub>2</sub></b>


<b>P<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2.1.10. Phân biệt giá khi có thế lùc thÞ tr−êng</b>



<b>2.1.10.3. Phân biệt giá cấp ba – phân bit giỏ theo i tng (khỏch</b>
<b>hng)</b>


<b>P</b>


<b>P</b>


Nguyên tắc: MR mỗi nhóm


phải bằng nhau và = MC:



MR

<sub>1</sub>

=MR

<sub>2</sub>

= = MC




D i diện nhóm tiêu dùng 1 ít



<b>Phân biệt giá theo đối t−ợng </b>


<b>P<sub>2</sub></b>


<b>Q<sub>1</sub></b> <b>Q<sub>2</sub></b> <b>Q<sub>T</sub></b> <b>Q</b>


<b>P<sub>1</sub></b>


<b>MR<sub>2</sub></b>


<b>D<sub>2</sub></b>


<b>MR<sub>1</sub></b>


<b>MR<sub>T</sub></b>


<b>MC</b>


<b>D<sub>1</sub></b>


D

<sub>1 </sub>

đại diện nhóm tiêu dùng 1 ít



co gi4n, D

<sub>2</sub>

đại diện nhóm tiêu



dïng 2 co gi4n h¬n …



Q

<sub>T </sub>

= Q

<sub>1</sub>

+Q

<sub>2</sub>

… tìm ra bằng




cách MR

<sub>T </sub>

= MR

<sub>1</sub>

+MR

<sub>2</sub>

= MC



Tổng Q

<sub>T </sub>

chia ra cho nhóm t /d



có đờng cầu D

<sub>1</sub>

là P

<sub>1</sub>

và nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2.1.10. Phân biệt giá khi có thế lực thị trờng</b>



<b>2.1.10.4. Phân biệt gi¸ theo thêi kú</b>


<b>P</b>
<b>P<sub>1</sub></b>
<b>P<sub>2</sub></b>


<b>D<sub>2</sub></b>


D<sub>1</sub> là đ−ờng cầu của một số những
ng−ời t/d đánh giá cao về sản phẩm,
không muốn chờ đợi lâu để mua. D<sub>2</sub>
là đ−ờng cầu của nhóm ng−ời đơng
đảo hơn sẵn sàng bỏ sản phẩm nếu
giá cao.


<b>Q<sub>1</sub></b> <b>Q<sub>2</sub></b> <b>Q</b>


<b>MR<sub>2</sub></b>
<b>MR<sub>1</sub></b> <b>D<sub>1</sub></b>


<b>ATC= MC</b>



gi¸ cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2.1.10. Phân biệt giá khi có thế lực thị trờng</b>



<b>2.1.10.5 Phân biệt giá theo thời điểm</b>


<b>P</b>


<b>P<sub>1</sub></b>


<b>MC</b>


D

<sub>1</sub>

là đờng


cầu trong thời



<b>Phân biệt giá theo thời điểm</b>


<b>Q<sub>2</sub></b> <b>Q<sub>1</sub></b> <b>Q</b>


<b>P<sub>2</sub></b>


<b>MR<sub>1</sub></b>


<b>D<sub>1</sub></b>


<b>MR<sub>2</sub></b> <b>D2</b>


gian cao điểm


và D

<sub>2</sub>




đờng cầu


không phải



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2.1.10. Phân biệt giá khi có thế lực thị trờng</b>



<b>2.1.10.6. Đặt giá hai phần</b>


<b>P</b>


<b>T* = CS</b>


<b>P*</b>


<b>0</b> <b><sub>Q</sub></b>


<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>2. thị tr−ờng độc quyền thuần tuý</b>


<b>2. thị tr−ờng độc quyền thuần tuý</b>



<b>2.2.1. Đặc điểm của thị tr−ờng và doanh nghip c quyn mua</b>



<b>Đặc điểm của thị trờng</b>



Th trng độc quyền mua là thị tr−ờng chỉ có một ng−ời mua duy nhất một loại


<i><b>Khái niệm: Thị tr−ờng độc quyền mua là thị tr−ờng chỉ có một </b></i>



ng−êi mua nh−ng cã nhiỊu ng−êi b¸n.




Thị tr−ờng độc quyền mua là thị tr−ờng chỉ có một ng−ời mua duy nhất một loại
hàng hố, dịch vụ nào đó.


<b>Đặc điểm của doanh nghiệp độc quyền mua:</b>



Trên thị tr−ờng độc quyền mua, sức mạnh thị tr−ờng thuộc về ng−ời mua. Do
đó doanh nghiệp độc quyền có thể mua hàng hố hoặc dịch vụ với mức giá thấp
hơn trong điều kiện cạnh tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>2.2.2. Đờng cung và đờng chi tiêu cận biên</b>



<i><b>Chi tiêu cận biên (ME):</b></i> <b>là</b>


<b>mc thay i ca tng chi</b>
<b>tiờu do thay đổi một đơn vị</b>
<b>sản l−ợng hàng hoá đ−ợc</b>


<b>ME</b>


<b>S</b>
<b>P</b>


<b>DN là ng−ời mua duy nhất đứng tr−ớc đ−ờng cung của thị tr−ờng. Đ−ờng </b>
<b>cung này phản ánh các mức giá mà ng−ời bán sẵn sàng bán ở các mức sản </b>
<b>l−ợng khác nhau, là hàm của mức giá mà ng−ời tiêu dùng tr. Vỡ vy </b>


<b>đờng cung của thị trờng là đờng chi tiêu bình quân. S = AE</b>


<b>sản lợng hàng hoá ®−ỵc</b>


<b>mua.</b>


<b>P<sub>C</sub></b>
<b>P<sub>1</sub></b>


<b>Q</b>
<b>MV≡</b>≡≡≡<b><sub>D</sub></b>


<b>S</b>
<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>DWL</b>


<b>Do chỉ có một ng−ời mua </b>


<b>duy nhất nên đ−ờng cầu </b>


<b>của nhà ĐQ mua chính là </b>


<b>đ−ờng tổng giá trị đối với </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>2. thị tr−ờng độc quyền thuần tuý</b>


<b>2. thị tr−ờng độc quyền thuần tuý</b>



<b>2.2.3. Lựa chọn sản l−ợng của doanh nghiệp độc quyền mua</b>



<b>Nhà độc quyền mua sẽ mua số l−ợng hàng hoá, dịch vụ</b>


<b>cho đến khi đơn vị sản l−ợng đem lại giá trị cận biên bằng</b>


<b>với chi tiêu cận biên để trả cho đơn vị mua cuối cùng, tức</b>


<b>với chi tiêu cận biên để trả cho đơn vị mua cuối cùng, tức</b>



<b>là MV=ME.</b>



Giá trị ròng của việc mua hàng đ−ợc xác định theo cơng thức:
NB = TV – TE


<i>Trong đó:</i> TV là tổng giá trị thu đ−ợc đối với ng−ời mua hàng, TE l tng chi
tiờu.


Lợi ích ròng đợc tối đa hoá khi NB’ = 0
NB’ = (TV – TE)’ = MV – ME = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>2. thị tr−ờng độc quyền thuần tuý</b>


<b>2. thị tr−ờng độc quyền thuần tuý</b>



<b>2.2.4. Sức mạnh độc quyền mua</b>



Chỉ số đánh giá sức mạnh độc quyền và chỉ số Lerner:



<b>Sức mạnh độc quyền mua</b>



P



-MV


L =



1


L =



hay



P


P



-MV


L =



<i>s</i>


E


L =



hay


<b>Chi phí x_ hội của sức mạnh độc quyền mua</b>



Độc quyền mua làm cho sản lợng thấp hơn và giá bán thấp


hơn trong điều kiện cạnh tranh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>3. Cạnh tranh có tính độc quyền</b>


<b>3. Cạnh tranh có tính độc quyền</b>



<b>Kh¸i niƯm</b>



Thị tr−ờng cạnh tranh độc quyền là thị tr−ờng trong đó có nhiều ng−ời bán một sản phẩm
nhất định nh−ng sản phẩm của mỗi ng−ời bán ớt nhiu cú s phõn bit i vi ngi tiờu
dựng.


<b>Đặc điểm của thị trờng</b>



Có nhiều ngời mua và nhiều ngời bán,
Sẩn phẩm có sự phân biệt



Tự do gia nhập hoặc rút lui khỏi thị trờng.


<b>Đặc điểm của doanh nghiệp</b>



Doanh nghip có sức mạnh độc quyền nh−ng ln bị đe dọa bởi sức ép cạnh tranh tiềm
tàng của các doanh nghiệp khác cung ứng những sản phẩm t−ơng đồng.


C¸c doanh nghiƯp cạnh tranh với nhau do bán các sản phẩm khác biệt, có thể thay thế
đợc cho nhau nhng không phải thay thÕ hoµn toµn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>3. Cạnh tranh có tính độc quyền</b>


<b>3. Cạnh tranh có tính độc quyền</b>



<b>P*</b>
<b>P</b>


<b>ATC</b>
<b>MC</b>


Mỗi DN cạnh tranh có tính độc
quyền sx ra một loại sản phẩm
khác biệt, vì vậy mỗi DN có một
đ−ờng cầu riêng.


Do đó, đ−ờng cầu của DN cạnh
tranh có tính độc quyền là đ−ờng


<b>Q*</b> <b>Q</b>



<b>MR</b>


<b>D</b>


tranh có tính độc quyền là đ−ờng
nghiêng xuống d−ới giống nh−
doanh nghiệp độc quyền nh−ng
co gi4n hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>3. Cạnh tranh có tính độc quyền</b>


<b>3. Cạnh tranh có tính độc quyền</b>



<b>Mức sản l−ợng tối đa hố lợi nhuận Q* của doanh nghiệp cạnh</b>
<b>tranh có tính độc quyền đ−ợc xác định theo nguyên tắc doanh</b>
<b>thu cận biên bằng chi phí cận biên.</b>


<b>MR = MC</b>


<b>MR = MC</b>



<b>Do doanh thu cận biên luôn nhỏ hơn giá bán MR < P, nên doanh</b>
<b>nghiệp cạnh tranh có tính độc quyền cũng đặt giá cao hơn chi</b>
<b>phí cận biên giống nh− doanh nghiệp độc quyền.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>3. Cạnh tranh có tính độc quyền</b>


<b>3. Cạnh tranh có tính độc quyền</b>



<b>P<sub>LR</sub></b>
<b>P</b>


<b>LATC</b>


<b>LMC</b>


<b>E</b>
<b>P<sub>SR</sub></b>


<b>P</b>


<b>ATC</b>
<b>MC</b>


<b>Q<sub>SR</sub></b> <b>Q</b>


<b>O</b> <b><sub>Q</sub></b>


<b>LR</b> <b>Q</b>


<b>LMR</b>


<b>D<sub>LR</sub></b>


<b>MR</b>


<b>D<sub>SR</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Giống</b></i>



<i><b>Giống nhau</b></i>

<i><b>nhau: </b></i>

<i><b>: </b></i>



-- Đ

Đều

ều có

có lợi

lợi nhuận

nhuận kinh

kinh tÕ

tÕ b»ng

b»ng 0.

0.




-- Khơng

Khơng có

có đđộng

ộng cơ

cơ gia

gia nhập

nhập và

và rút

rút khỏi

khỏi ngành

ngành..



<i><b>Kh¸c</b></i>



<i><b>Kh¸c nhau</b></i>

<i><b>nhau::</b></i>



-- D−

D− thõa

thõa nnăăng

ng lực

lực sản

sản xuất

xuất:

: Trong

Trong dài

dài hạn

hạn các

các DNCTHH

DNCTHH sx

sx tại

tại mức

mức


sản



sản lợng

lợng hiệu

hiệu qu

quả,

ả, trong

trong khi

khi các

các DNCT

DNCTĐ

ĐQ

Q sản

sản xuất

xuất ở

ở mức

mức sản

sản


lợng



lợng thấp

thấp hơn

hơn, , cho

cho thấy

thấy các

các DNCT

DNCTĐ

ĐQ

Q có

có thể

thể ttăăng

ng sx

sx và

và giảm

giảm mức

mức


chi



chi phí

phí sx

sx trung

trung bbìình

nh..


chi



chi phí

phí sx

sx trung

trung bbìình

nh..



-- Quan

Quan hệ

hệ gi

giữữaa MC vµ P:

MC vµ P:


DNCTHH: P = MC



DNCTHH: P = MC


DNCT



DNCT§

§Q: P > MC

Q: P > MC



<b>Thùc</b>




<b>Thực tế</b>

<b>tế cho</b>

<b>cho thấy</b>

<b>thấy DNCT</b>

<b>DNCTĐ</b>

<b>ĐQ hoạt đ</b>

<b>Q hoạt động</b>

<b>ộng trên</b>

<b>trên đoạn </b>

<b>đoạn dốc</b>

<b>dốc xuống</b>

<b>xuống của</b>

<b>của</b>


<b>đ−</b>



<b>®−êng</b>

<b>êng ATC, do </b>

<b>ATC, do vËy</b>

<b>vËy MC < ATC. </b>

<b>MC < ATC. Nh</b>

<b>Nh− </b>

<b>− vËy</b>

<b>vËy, P = ATC </b>

<b>, P = ATC th</b>

<b>th×× P > MC. </b>

<b>P > MC. </b>


<b>§</b>



<b>Điều</b>

<b>iều này</b>

<b>này dẫn</b>

<b>dẫn đ</b>

<b>đến</b>

<b>ến thị</b>

<b>thị tr−ờng</b>

<b>tr−ờng CT</b>

<b>CTĐ</b>

<b>ĐQ </b>

<b>Q có</b>

<b>có một</b>

<b>một khoản</b>

<b>khoản phúc</b>

<b>phúc lợi</b>

<b>lợi mất</b>

<b>mất</b>


<b>không</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Gièng</b></i>



<i><b>Gièng nhau</b></i>

<i><b>nhau::</b></i>



P > MC v



P > MC vìì việc

việc tối

tối đa hố

đa hố lợi

lợi nhuận

nhuận đđịi

ịi hỏi

hỏi MR = MC. Do

MR = MC. Do




đờng

ờng cầu

cầu dốc

dốc xuống

xuống, MR < P.

, MR < P.



<i><b>Kh¸c</b></i>



<i><b>Kh¸c nhau</b></i>

<i><b>nhau::</b></i>



Nh



Nhà

à Đ

ĐQ là

Q là ng−ời

ng−ời bán

bán duy

duy nhất

nhất đđối

ối với

với sản

sản phẩm

phẩm khơng

khơng có


Nh



Nhà

à Đ

ĐQ là

Q là ng−ời

ng−ời bán

bán duy

duy nhất

nhất đđối

ối với

với sn

sn phm

phm khụng

khụng cú



hng



hàng hoá

hoá thay

thay thế

thế gần

gần gũi

gũi, , nên

nên nó

nó có

có thể

thể kiếm

kiếm lợi

lợi nhuận

nhuận


kinh



kinh tế

tế dơng

dơng ngay

ngay cả

cả trong

trong dài

dài hạn.

hạn.


CT



CTĐ

ĐQ, do

Q, do có

có sự

sự tự

tự do

do vào

vào thị

thị trờng

trờng, , lợi

lợi nhuận

nhuận kinh

kinh tÕ

tÕ cđa

cđa


DN



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>3. C¹nh </b>



<b>3. Cạnh tranh</b>

<b>tranh có</b>

<b>có tính</b>

<b>tính đ</b>

<b>độc</b>

<b>ộc quyền</b>

<b>quyền</b>



<i><b>Phân biệt theo đối t−ợng.</b></i>



<i><b>Ph©n biƯt theo sản phẩm</b></i>



<i><b>Phân biệt theo khối lợng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>4. độc quyền tập đồn (nhóm)</b>


<b>4. độc quyền tập đồn (nhóm)</b>



<b>Kh¸i niƯm</b>


Thị tr−ờng độc quyền tập đồn là thị tr−ờng trong đó có một vài doanh nghiệp sản xuất
tồn bộ hay hầu hết mức cung của thị tr−ờng về một loại sn phm hay dch v no ú


<b>Đặc điểm của thị tr−êng</b>



Số l−ợng ng−ời bán tham gia thị tr−ờng t−ơng đối ít : do vậy mỗi ng−ời bán sẽ cung
ứng một mc sn lng rt ln.


ứng một mức sản lợng rất lớn.


Sản phẩm có thể phân biệt hoặc không phân biệt.


Cỏc doanh nghiệp mới khó hoặc khơng thể đi vào thị tr−ờng do các hàng rào chắn lối,
hoặc các doanh nghiệp trong ngnh tin hnh cỏc hnh ng chin lc


<b>Đặc điểm cđa doanh nghiƯp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>P</b>


<b>P<sub>m</sub></b>


<b>Các DN ĐQ nhóm sẽ tối đa hoá TP </b>
<b>chung nếu họ ứng xử nh− một nhà ĐQ </b>
<b>gồm nhiều cơ sở. Trong tr−ờng hợp này </b>
<b>các DN trong ngành cấu kết với nhau để </b>
<b>ti a hoỏ TP.</b>


<b>Cấu kết là một thoả thuận công khai </b>


<b>hoặc ngầm giữa các DN nhằm trách cạnh </b>
<b>tranh víi nhau.</b>


<b>Sau khi xác định tổng TP các DN sẽ phân </b>
<b>chia theo tỷ trọng thị tr−ờng mà họ thoả </b>



<b>CÊu kÕt so víi c¹nh tranh</b>


<b>Q<sub>m</sub></b> <b>Q<sub>c</sub></b> <b>Q</b>


<b>P<sub>c</sub></b>


<b>MR</b> <b>D</b>


<b>ATC= MC</b>


<b>chia theo tỷ trọng thị trờng mà họ thoả </b>
<b>thuận.</b>


<b>Thực tế rất khó ngăn cản các DN vi </b>


<b>phm tho thun chung, dẫn đến DN nào </b>
<b>đó sẽ tăng TP nh−ng DN khác lại giảm.</b>
<b>Cấu kết giữa các DN khi đ−ợc chấp nhận </b>
<b>về mặt pháp lý đ−ợc gọi là Cartel </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>P</b>


<b>P<sub>0</sub></b> <b>A</b>


<b>MC<sub>2</sub></b>


<b>MC<sub>1</sub></b>
<b>B</b>



<b>Đờng cầu gẫy khúc là sự hợp thành</b>
<b>của hai đờng cầu riêng biệt, nên sẽ có</b>
<b>hai ®−êng MR t−¬ng øng.</b>


<b>Giữa hai đ−ờng MR có một khoảng</b>
<b>cách, nên MC có thể thay đổi nh−ng</b>


<b>vÉn b»ng MR ë một mức đầu ra Q<sub>0</sub>. </b>


<b>Vì vậy giá cả vÉn ë møc P<sub>0</sub>.</b>


<b>Các DN trong thị tr−ờng này không</b>
<b>muốn thay đổi P vì việc đó có thể gửi</b>


<b>Q</b>
<b>Q<sub>0</sub></b>
<b>0</b>
<b>MR<sub>1</sub></b>
<b>E</b>
<b>D’</b>
<b>MR<sub>2</sub></b>
<b>MC<sub>1</sub></b>
<b>F</b>


<b>muốn thay đổi P vì việc đó có thể gửi</b>
<b>một thơng điệp sai lệch đến đối thủ</b>
<b>cạnh tranh, dẫn tới cuộc chiến v giỏ.</b>


<b>Mô hình này giải thích tính cứng nhắc </b>



<b>về giá nhng không giải thích vì P<sub>0 </sub>lại </b>


<b>hình thành nh vậy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Nh</b>



<b>Nhữ</b>

<b>ững</b>

<b>ng trò</b>

<b>trò chơi</b>

<b>chơi trong</b>

<b>trong kinh</b>

<b>kinh tế</b>

<b>tế mà </b>

<b>mà các</b>

<b>các doanh</b>

<b>doanh nghiệp</b>

<b>nghiệp tiến</b>

<b>tiến</b>


<b>hành</b>



<b>hành có</b>

<b>có thể</b>

<b>thể là </b>

<b>là hợp</b>

<b>hợp tác</b>

<b>tác hay </b>

<b>hay không</b>

<b>không hợp</b>

<b>hợp tác</b>

<b>tác. . Các</b>

<b>Các DN </b>

<b>DN §</b>

<b>§Q </b>

<b>Q </b>


<b>nhãm</b>



<b>nhãm cịng</b>

<b>cịng nh</b>

<b>nh− </b>

<b>− vËy</b>

<b>vËy, , hä</b>

<b>hä có</b>

<b>có thể</b>

<b>thể hợp</b>

<b>hợp tác</b>

<b>tác hay </b>

<b>hay cấu</b>

<b>cấu kết</b>

<b>kết hoặc</b>

<b>hoặc</b>


<b>có</b>



<b>có thể</b>

<b>thể không</b>

<b>không hợp</b>

<b>hợp tác</b>

<b>tác hay </b>

<b>hay không</b>

<b>không cấu</b>

<b>cấu kết</b>

<b>kết..</b>



<b>Nếu</b>



<b>Nếu không</b>

<b>không cấu</b>

<b>cấu kết</b>

<b>kết th</b>

<b>thìì các</b>

<b>các DN </b>

<b>DN có</b>

<b>có thể</b>

<b>thể rơi</b>

<b>rơi vào</b>

<b>vào ttìình</b>

<b>nh thế</b>

<b>thế</b>


<b>Nếu</b>



<b>Nếu không</b>

<b>không cấu</b>

<b>cấu kết</b>

<b>kết th</b>

<b>thìì các</b>

<b>các DN </b>

<b>DN có</b>

<b>có thể</b>

<b>thể rơi</b>

<b>rơi vào</b>

<b>vào ttìình</b>

<b>nh thế</b>

<b>thế</b>


<b>lỡng</b>



<b>lỡng nan</b>

<b>nan: </b>

<b>: </b>



<b>T</b>



<b>Tng</b>

<b>ng gi</b>

<b>giỏ </b>

<b>ỏ th</b>

<b>thỡỡ các</b>

<b>các DN </b>

<b>DN khác</b>

<b>khác không</b>

<b>không ttăăng</b>

<b>ng gi</b>

<b>giá, </b>

<b>á, dẫn</b>

<b>dẫn đ</b>

<b>đến</b>

<b>ến mt</b>

<b>mt</b>



<b>th</b>



<b>thị trờng</b>

<b>trờng. . </b>



<b>Giảm</b>



<b>Giảm gi</b>

<b>giá </b>

<b>á th</b>

<b>thìì các</b>

<b>các DN cạnh </b>

<b>DN cạnh tranh</b>

<b>tranh khác</b>

<b>khác sẽ</b>

<b>sẽ giảm</b>

<b>giảm theo</b>

<b>theo làm</b>

<b>làm</b>


<b>sản</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>T</b>



<b>Tìình</b>

<b>nh thế</b>

<b>thế lỡng</b>

<b>lỡng nan</b>

<b>nan của</b>

<b>của ngời</b>

<b>ngời tù</b>

<b>tù là </b>

<b>là câu</b>

<b>câu chuyện</b>

<b>chuyện về</b>

<b>về hai</b>

<b>hai phạm </b>

<b>phạm nhân</b>

<b>nhân</b>


<b>vừa</b>



<b>vừa bị</b>

<b>bị cảnh</b>

<b>cảnh sát</b>

<b>sát bắt, </b>

<b>bắt, trong</b>

<b>trong cuộc</b>

<b>cuộc chơi</b>

<b>chơi gi</b>

<b>giữ</b>

<b>ữaa hai</b>

<b>hai ngời</b>

<b>ngời bị</b>

<b>bị ttìình</b>

<b>nh nghi</b>

<b>nghi</b>


<b>phạm </b>



<b>phạm tội</b>

<b>tội. . Bản</b>

<b>Bản án mà </b>

<b>án mà mỗi</b>

<b>mỗi ng−ời</b>

<b>ng−ời phụ</b>

<b>phụ thuộc</b>

<b>thuộc vào</b>

<b>vào quyết</b>

<b>quyết đ</b>

<b>định</b>

<b>ịnh thú</b>

<b>thú</b>



<b>nhËn</b>



<b>nhận hay </b>

<b>hay im</b>

<b>im lặng</b>

<b>lặng của</b>

<b>của anh</b>

<b>anh ta</b>

<b>ta và </b>

<b>và phụ</b>

<b>phụ thuộc</b>

<b>thuộc vào</b>

<b>vào quyết</b>

<b>quyết đ</b>

<b>định</b>

<b>ịnh của</b>

<b>của</b>



<b>ng−êi</b>



<b>ng−êi kia</b>

<b>kia..</b>



Minh ho¹:



Minh ho¹: TÝnh

TÝnh thÕ

thÕ l−ìng

l−ìng nan

nan cđa

cđa ng−êi

ng−êi tï

tï == > DN

== > DNĐ

Đ

Q

Q trong

trong lý



thuyÕt



thuyÕt trò

trò chơi

chơi..



Chiến



Chiến lợc

lợc trội

trội hay

hay chiến

chiến lợc

lợc tối

tối u: là

u: là chiến

chiến lợc

lợc tốt

tốt nhất

nhất cho

cho một

một


Chiến



Chin lc

lc trội

trội hay

hay chiến

chiến l−ợc

l−ợc tối

tối −u: là

−u: là chiến

chiến l−ợc

l−ợc tốt

tốt nhất

nhất cho

cho một

một


đđối

ối thủ

thủ cho

cho dù

dù chiến

chiến l−ợc

l−ợc của

của đđối

ối thủ

thủ kia

kia là g

là gìì..



<b>ý</b>



<b>ý nghĩa</b>

<b>nghĩa đ</b>

<b>đối</b>

<b>ối vi</b>

<b>vi </b>

<b>Q </b>

<b>Q nhúm</b>

<b>nhúm::</b>



<b>-- Cho </b>

<b>Cho thấy</b>

<b>thấy lợi</b>

<b>lợi ích</b>

<b>ích cá </b>

<b>cá nhân</b>

<b>nhân có</b>

<b>có thể</b>

<b>thể ng</b>

<b>ngăăn</b>

<b>n cản</b>

<b>cản mọi</b>

<b>mọi ngời</b>

<b>ngời duy</b>

<b>duy tr</b>

<b>trìì sự</b>

<b>sự</b>


<b>hợp</b>



<b>hợp tác</b>

<b>tác với</b>

<b>với nhau</b>

<b>nhau, , mặc</b>

<b>mặc dù</b>

<b>dù sự</b>

<b>sự hợp</b>

<b>hợp tác</b>

<b>tác có</b>

<b>có lợi</b>

<b>lợi cho</b>

<b>cho cả </b>

<b>cả hai</b>

<b>hai bên</b>

<b>bên..</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

B


A Đặt giá thấp Đặt giá cao

<b>4. độc quyền tập đồn</b>



<b>4. độc quyền tập đồn</b>



<b>Lý thuyết trị chơi:</b>

<i><b>Đây là lý thuyết dùng để phân tích việc ra</b></i>
<i><b>quyết định của các bên tham gia thị tr−ờng trong tình huống vừa có</b></i>

<i><b>mâu thuẫn vừa hợp tác với nhau</b></i><b>. Ma trận sau mơ phỏng cuộc chơi</b>


<b>cđa 2 doanh nghiƯp.</b>


A ĐỈt giá thấp ặt giá cao


ặt giá thấp


1 0


1 3


ặt giá cao


3 2


</div>

<!--links-->

×