Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Đề k/ tra 1 tiết, thi H/kỳ I , Toán 6,7,8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.16 KB, 39 trang )

Trường THCS Lộc Đức
Họ và tên : ……………………………………………….
Lớp : …………
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN : ĐẠI SỐ 8
Năm học 2007-2008
ĐIỂM
I .> TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1 : Điền dấu X vào ô trống cho thích hợp. (1,5đ)
Câu Nội dung Đúng Sai
a
Đa thức ( 6x
2
y
4
+
1
2
xy
3
- 8x
3
y ) chia hết cho đơn thức 3 x
2
y
4
b (x + 2)
2
= x
2
-2x + 4


c - 4x - 8 = - 4( x + 2)
d (3x - 1)( 3x +1 ) = 9x - 1
e x - y = -( y- x)
f (x
3
+ 8) :( x
2
- 2x + 4) = x + 2
Câu 2 : Khoanh tròn câu trả lời đúng (1,5đ)
1. Kết quả của phép tính
8 2
2 2
:
5 5
   
 ÷  ÷
   
là :
A.
4
2
5
 
 ÷
 
B.
6
2
5
 

 ÷
 
C. 4 D. 1
6
2. Giá trò của đa thức x
2
– 2x+1 tại x = 1 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
3. Thương trong phép chia đa thức 5x
3
y
2
– 8x
2
y
3
cho đơn thức 4x
2
y
2
là :
A.
4
5
x - 2y B.
4
5
x + 2y C.
5
4

x – 2y D.
5
4
x + 2y
4. Để đơn thức 6x
n
y
7
chia hết cho đơn thức x
3
y
2
khi n

N thì điều kiện của n là :
A. n

3 B. n <3 C. n >3 D. n

3
5. Giá trò x để đa thức x
2
– 64 = 0 là :
A. x=8 B. x =–8 C. x =
±
8 D. x=
±
8
2


6. Đa thức 2x – 1 – x
2
được phân tích thành nhân tử :
A. – ( x – 1)
2
B. ( x – 1)
2
C. – ( x +1)
2
D. (– x – 1)
2
II. >TỰ LUẬN ( 7đ)
Câu 1(2đ) : Rút gọn các biểu thức sau :
a) 2(6x+1) + 4x(7x – 3) – 28x
2
b) (5x+3)(5x–3) + (2x+3)
2

Câu 2(2đ) : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a) 6x – 12y + 7x
2
y – 14xy
2
b) 9x
2
+ 6x – 8
Câu 3(2đ) : Thực hiện phép chia :
(x
4
– 3x

3
+

4x
2
–x –3) : (x
2
– 2x + 3)
Câu 4(1đ) : Tìm x biết
x
2
– 25 + 3( x –5)
2
= 0
_______________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________
Trường THCS Lộc Đức KIỂM TRA 45 PHÚT ĐIỂM
Họ và tên : ……………………………………………….
Lớp : …………
MÔN : ĐẠI SỐ 7
Năm học : 2007-2008
I .> TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1 : Điền dấu X vào ô trống cho thích hợp. (1,5đ)
Câu Nội dung Đúng Sai
a Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương .
b Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x
2
= a.
c Số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân
vô hạn không tuần hoàn .

d
0, 25 =
1
4

e 0,(35)

I
f

x
= 0,75 => x =
±
0,75
Câu 2 : Khoanh tròn câu trả lời đúng (1,5đ)
1. Kết quả của phép tính 5
8
: 5
2
A. 5
10
B. (–5)
6
C. 1
6
D. 5
6
2. Kết quả của luỹ thừa
2
2

3
 
 ÷
 
là :
A.
4
9
B.
4
3
C.
4
6
D.
2
9
3. Nếu 3a = thì a bằng :
A.
±
9 B. 6 C. –3
2
D. 9
4. Số thập phân 46,537 làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là :
A. 46,53 B. 46,63 C. 46,54 D. 46,57
5. Giá trò x trong tỉ lệ thức
x 8
6 -3
=
là :

A. 16 B. – 16 C. 4 D. – 24
6. Các số –1; 0 ; 1 ; 3,5 ; 0,(25) ;
2
9
; 3
2
;
7
thuộc tập hợp nào trong các tập hợp sau :
A . Tập hợp các số nguyên . B. Tập hợp các số hữu tỉ.
C. Tập hợp các số vô tỉ . D. Tập hợp các số thực.
II. >TỰ LUẬN ( 7đ)
Câu 1(3đ) : Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể )
a)
1 2 33 11
:
2 3 12 2
   
+ −
 ÷  ÷
   
b)
3 1 3 6
1 0,4 2
20 5 20 5
+ − − +
c) (– 6,25 . 4) . (–5)
2
Câu 2 (1,5đ) : Tìm x biết
a) x + 2 = 3

1
5
b) 1
1
2
: x =
3
4
:
5
12

Câu 3 (1,5đ) : Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A1, 7A2, 7A3 đã thu được tổng cộng
120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9 ; 7 ; 8 . Hãy tính số
giấy vụn mỗi chi đội thu được.
Câu 4 (1đ) : So sánh hai số 2
300
và 3
200

____________________________________________________________________________________
Trường THCS Lộc Đức KIỂM TRA 45 PHÚT ĐIỂM
Họ và tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . .
Môn : Hình học 6
Năm học : 2007-2008
I .> TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1 : Điền vào chỗ trống (. . .) để được một phát biểu đúng . (1đ)
a) Trong ba điểm thẳng hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .điểm nằm giữa hai điểm còn lại .
b) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .

c) Mỗi điểm trên đường thẳng là . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .của hai tia đối nhau .
d) Nếu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thì AM + MB = AB.
Câu 2 : Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô mà em chọn trong các câu sau . (1đ)
a). Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm A , B và tất cả những điểm nằm giữa A và B.
b). Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B.
c). Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc song song hoặc cắt nhau .
d). Trên tia Ox bao giờ cũng vẽ được ít nhất một điểm M sao cho OM = a ( đơn vò dài ).
Câu 3 : Ghép các hình ở cột A với các câu trả lời ở cột B để được kiến thức đúng .(2đ)
Cột A Cột B
Hình ( a ) Hình ( b ) Hình ( c ) Hình ( d )
1. Hai tia trùng nhau
2. Trung điểm của đoạn thẳng
3. Hai đường thẳng sons song
4. Đoạn thẳng cắt đường thẳng
5. Ba điểm không thẳng hàng
6. Hai đường thẳng cắt nhau
7. Hai tia đối nhau
8. 8. Đoạn thẳng
9. Ba điểm thẳng hàng
9. 10. Hai đường thẳng trùng nhau.
Hình ( e ) Hình ( f ) Hình. ( g ) Hình ( h )
Trả lời : Hình ( a ) ->. . . . ; Hình ( b ) ->. . . . ; Hình ( c ) ->. . . . ; Hình ( d )->. . . .
Hình ( e ) ->. . . . ; Hình ( f )->. . . . ; Hình ( g ) ->. . . . ; Hình ( h ) ->. . . . .
II .> TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (2đ) : Vẽ hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O . Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia
Ot, điểm C thuộc tia Oy, điểm D thuộc tia Oz sao cho OA = OC = 3cm , OB = 2cm , OD = 2
OB .
Câu 2 (4đ) : Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.
a) Hãy vẽ hình .
b) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao ?

c) So sánh AM và MB.
d) Điểm M có là trung điểm của AB không ? Vì sao ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
Trường THCS Lộc Đức KIỂM TRA 45 PHÚT ĐIỂM
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . .
Môn : Hình học 8
Năm học : 2007-2008
I .> TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1 : Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô mà em chọn trong các câu sau . (1,5đ)
a). Tam giác đều là hình có tâm đối xứng .
b). Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân .
c). Hình bình hành là hình có trục đối xứng .
d). Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật .
e). Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông .
f). Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành .
Câu 2 : Khoanh tròn câu trả lời đúng . (1,5đ)
1. Các góc của một tứ giác có thể là :
a. 4 góc nhọn b. 4 góc tù c. 4 góc vuông d. 1 góc vuông và 3 góc nhọn
2. Một tứ giác là hình chữ nhật nếu đó là :
a. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau b. Hình bình hành có một góc vuông c.
Hình thang có một góc vuông d. Hình thang có hai góc vuông
3. Đường thẳng là hình :
a. có 1 trục đối xứng b. không có trục đối xứng
c. có 2 trục đối xứng d. có vô số trục đối xứng
4. Cho hình bình hành ABCD có
µ
µ
=A 2B

, số đo các góc của hình bình hành là :
a.
µ
µ
= =
0
A C 110
,
µ
µ
= =
0
B D 35
b.
µ
µ
µ
µ
= = = =
0 0
A D 120 ,B C 60
c.
µ
µ
µ
µ
= = = =
0 0
A C 120 ,B D 60
d.

µ
µ
µ
µ
= = = =
0 0
A C 140 ,B D 70
5. Một hình vuông có đường chéo bằng 2 dm thì cạnh của hình vuông là :
a. 1 dm b.
2
dm c.
3
2
dm d. 2 dm
6. Một hình thoi có cạnh là 9 cm và một góc ở đỉnh là 120
0
thì đường chéo ngắn của hình thoi có độ
dài là :
a . 9 cm b. 12 cm c. 18cm b. không tính được
II. >TỰ LUẬN ( 7đ)
Cho hình bình hành ABCD có AB = 2 AD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD .
a.(1,5đ). Tứ giác AMND là hình gì ? Vì sao ?
b.(1,5đ). Tứ giác BMNC là hình gì ? Vì sao ?
c.(1,5đ). Gọi E là giao điểm của AN và DM , gọi F là giao điểm của MC và BN .
Chứng minh EF // CD.
d.(1đ) . Chứng minh MENF là hình chữ nhật .
e.(1đ) . Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì thì MENF là hình vuông .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trường THCS Lộc Đức KIỂM TRA 45 PHÚT ĐIỂM
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . .
Môn : Số học 6
Năm học : 2007-2008
I .> TRẮC NGHIỆM (4đ)
Câu 1 : Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô mà em chọn trong các câu sau . (2đ)
a). a
M
m và b
M
m =>( a + b )
M
m
b). a m và b
M
m =>( a – b ) m
c). Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5 .
d). Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 .
e). Nếu a chia hết cho b ( a , b

N ) thì a là bội của b và b là ước của a .
f). Số 1 có 2 ước là 1 và chính nó nên 1 là số nguyên tố .
g). Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của một số nguyên tố là chính nó .
h). ƯCLN ( a , b , 1 ) = 1 với a , b

N .
Câu 2 : Khoanh tròn câu trả lời đúng . (2đ)
1. Tổng ( hiệu ) nào chia hết cho 4 :

a) 16 + 32 b) 16 – 32 c) 28 + 18 d) 28 – 18
2. Số chia hết cho cả 2 và 5 thì có tận cùng là chữ số :
a) Chẵn b) Lẻ c) 5 hoặc 0 d) 0
3. Tìm số dư khi chia 1234 cho 9 :
a) 0 b) 1 c) 2 d) 3
4. Tập hợp Ư(24 ) là :
a)
{ }
1 ; 24
b)
{ }
1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 12 ; 24

c)
{ }
1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24
d)
{ }
2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ;12
5. Số 156 được phân tích ra thừa số nguyên tố là :
a) 2 .3 .13 b) 2
2
. 39 c) 2
2
. 3 . 13 d) 2 . 3 . 39
6. ƯC ( 20 ; 36 ) là :
a)
{ }
1 ; 2
b)

{ }
1 ; 2 ; 4
c)
{ }
1 ; 2 ; 4 ; 5
d)
{ }
1 ; 2 ; 4 ; 6
7. ƯCLN( 6 ; 12 ; 36 ) là :
a) 3 b) 2 c) 12 d) 6
8. BCNN( 6 ; 8 ) là :
a) 24 b) 22 c) 18 d) 16
II. >TỰ LUẬN ( 6 đ)
Câu 1 (2đ ). Tìm x biết :
a) 3x – 112 = 2
3
b) 3
2
( x + 3 ) = 54
Câu 2 (2đ ). Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố :
130 ; 546
Câu 3 (3đ). Tìm ƯCLN và BCNN của 24 , 32 , 40 .
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Trường THCS Lý Tự Trọng
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : TOÁN 8
Thời gian : 90 phút

Năm học : 2008-2009
ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu I : ( 1 điểm ) Khoanh tròn câu trả lời đúng .
1. Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống ( . . . )
( x – 3) (. . . . . . . . . . . . . . ) = x
3
– 27 , để được một hằng đẳng thức là :
A. x
2
+ 3 B. x
2
+ 6x + 9 C. x
2
+ 3x + 9 D. x
2
–3x + 9
2. Giá trò của biểu thức : x
2
– 4x + 4 tại x = - 2 là :
A. 16 B. 4 C. 0 D. –8
3. Phân thức
5
5 5
x
x


rút gọn bằng :
A.

1
5
B.
1
x
x


C.
1
x
x −
D.
1
x
x


4. Diện tích của hình chữ nhật có các kích thước là 20 cm, 4 dm bằng :
A. 8 dm
2
B. 40 cm
2
C. 40 dm
2
D. 4 dm
2
Câu II : ( 1 điểm ) Ghép một ý ở cột A với một ý ở cột B để được một khẳng đònh đúng :
Cột A Cột B Kết quả
1. Tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau

là . . .
2. Hình thang cân có một góc vuông là .
. .
3. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng
nhau là . . .
4. Tứ giác có hai cạnh đối vừa song
song, vừa bằng nhau là . . .
a. Hình chữ nhật
b. Hình thang cân
c. Hình bình hành
d. Hình vuông
g. Hình thoi
1. ghép với . . .
2. ghép với . . .
3. ghép với . . .
4. ghép với . . .
Câu III : ( 1 điểm ) Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô sao cho thích hợp .
1. – x
2
+ 10 x – 25 = - ( 5 – x )
2
2. Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là : A
3
+ B
3
= ( A+ B) ( A
2
– AB + B
2
)

3. Điều kiện để phân thức
2
1+2x
x -4
được xác đònh là x
≠ 2
.
4. Nếu hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
B. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : ( 1,5 điểm ) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x
2
– 2xy + y
2
– 9 b) x
2
– 3x + 2
Bài 2 : ( 1.5 điểm ) Thực hiện phép tính :
a)


2
5 7 10
+
2x-4 x+2 x 4
b)
xx
xx
x
x

.
x
x
x
x

++
+
+








+
+
2
2
7433
1
2
1
2

Bài 3 : ( 1 điểm ) Cho phân thức
2
5 5

2 2
x
x x
+
+
a) Tìm điều kiện của x để giá trò của phân thức trên được xác đònh .
b) Tìm giá trò của x để giá trò của phân thức bằng 1.
Bài 4 : ( 3 điểm )
Cho tam giác ABC cân tại A, có AB=5cm, BC=6cm, phân giác AM ( M

BC). Gọi O là trung điểm của
AC , K là điểm đối xứng với M qua O.
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Chứng minh AK // MC.
c) Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ?
d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác AMCK là hình vuông ?
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Trường THCS Lộc Đức
Họ và tên : ……………………………………………….

Lớp : …………
ĐỀ THI CHẤT LƯNG HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN 9
Thời Gian : 90 Phút
Năm học 2007-2008
ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM :(5đ)
1. Căn bậc hai số học của số không âm a là số x khi :
a) x
2
= a b) a
2
= x c) x
2
= a và a

0 d) x
2
= a và x

0
2. Biết
x
= 4 thì x
2
có giá trò là :
a) 16 b) 32 c) 256 d) 2
3. Trong 1 tam giác vuông , tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền của góc nhọn
α
được gọi là :

a) sin
α
b) cos
α
c) tg
α
d) cotg
α
4. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH khi đó :
a) AB
2
+ AC
2
= AH
2
b) AB
2
= BH
2
+ HC
2
c) AB

. AC

= AH

. BC d) AB
2
= AC

2
+ BC
2
5. Cho biểu thức M =
x +2
x - 2
điều kiện xác đònh của biểu thức M là :
a) x > 0 b) x

0 và x

4 c) x

0 d) x < 0
6. Trong các phát biểu sau đây , phát biểu nào đúng ?
a) Trong một đường tròn , đường vuông góc với 1 dây thì đi qua trung điểm của dây đó .
b) Trong một đường tròn , dây càng lớn thì khoảng cách tâm đường tròn đến dây càng lớn .
c) Trong một đường tròn 2 dây cách đều tâm thì bằng nhau .
d) Qua 3 điểm bất kì thì bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một đường tròn .
7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thò hàm số y = – 2x + 5 ?
a) (– 3 ; 0) b) (0 ; 5) c) (1 ; 2) d) (–1 ; –2)
8. Cho hàm số y =
2
x + 2
3
khi x = 1 thì giá trò của y là :
a)
8
3
b)

7
3
c)
5
3
d)
2
3
9. Qua điểm A ở ngoài đường tròn (0 ; R) dựng tiếp tuyến AB của đường (B là tiếp điểm) khi đó ta có :
a) AB

OA b) AB = R c)

AOB cân tại A d) AB

OB
10. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 15 cm , AC = 20 cm . Gọi M là trung điểm của BC , độ dài
đoạn thẳng AM là :
a) 10,5 cm b) 11,5 cm c) 12,5 cm d) 13,5 cm
11. Biểu thức
2
( 3 2)−
có giá trò là :
a) 3 2− b) 2 – 3 c) 1 d) –1
12. Nếu M nằm trên đường tròn ( O ; R) thì :
a) OM < R b) OM > R c) OM = 2R d) OM = R
13. Cho hàm số y = (m – 3)x + 2 giá trò của m để hàm số đồng biến trên R là :
a) m > 3 b) m

3 c) m < 3 d) m


3
14. Hai đường thẳng y = 3x + 1 – m và y = x + 2m – 1 cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung thì m bằng:
a)
3
2
b)
2
3
c)
3
2

d)
2
3

15. Đường thẳng có phương trình y = ( a + 1 )x + 2 đi qua A ( 1 ; –1 ) có hệ số góc là :
a) 4 b) 1 c) -1 d) – 4
16. Cho đoạn thẳng OI = 6cm , vẽ đường tròn ( O ; 8cm) và đường tròn ( I ; 2cm) hai đường tròn (O) và ( I
) có vò trí tương đối là :
a) Tiếp xúc ngoài b) Tiếp xúc trong c) Cắt nhau d) Đựng nhau
17. Gọi d là khoảng cách giữa hai tâm của ( O ; R ) và ( I ; r ) , giả sử R > r > O đường tròn ( I ) và ( O ) ở
ngoài nhau khi :
a) d = R + r b) d = R – r c) d < R – r d) d > R + r
18. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường :
a) đường cao b) trung tuyến c) phân giác d) trung trực
19. Cho đường tròn ( O ; 3cm ) và dây cung AB = 8cm . Khoảng cách từ dây AB đến tâm O là :
a) 5cm b) 10cm c) 11cm d) 4cm
20. Trong 4 số

2 3
;
3 2
;
3 5
;
5 3
, số nhỏ nhất là :
a) 2 3 b)
3 2
c) 5 3 d) 3 5
II/ TỰ LUẬN : (5đ)
Câu 1 :(1đ) Rút gọn biểu thức :
A = 96 + 3 54 –13 6 + 2 216
B =
2 2 15 35
( ).( 2 5)
2 1 3 7
+ −
− +
+ −
Câu 2 :(1,5đ)
a. Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thò của các hàm số y =
1
2
x + 2 và y = –x + 5
b. Tìm toạ độ giao điểm M của hai đồ thò nói trên .
Câu 3 :(2,5đ) Cho nửa đường tròn ( O ; R ) đường kính AB . M là một điểm tuỳ ý trên nửa đường tròn , tiếp
tuyến tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B ở C và D
a. Chứng minh CD = AC + BD và


DOC vuông .
b. Chứng minh AC . BD = R
2
c. Chứng minh ba điểm C , O , D cùng thuộc một đường tròn . Hãy xác đònh tâm của đường tròn đó .
d. Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trường THCS Lộc Đức
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : TOÁN 6
Thời gian : 90 phút
Năm học : 2007-2008

ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Câu 1 : Hoàn chỉnh các câu sau để được một mệnh đề toán học đúng .( 1đ)
a) Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc song song hoặc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Một điểm trên đường thẳng là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của hai tia đối nhau.
c) Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0 ) , ta giữ nguyên cơ số và . . . . . . . . . . . . . . . các số mũ.
d) Tập hợp gồm các số . . . . . . . . . . . . . . . , số 0 và các số nguyên dương là tập hợp các số nguyên.
Câu 2 : Điền đúng (Đ) , sai (S) vào ô trống cho thích hợp.(1đ)
a) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ .
b) Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó .
c) Giá trò tuyệt đối của của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số .
d) Điểm I gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB khi IA = IB =
AB
2
Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng (2đ)
1) BCNN ( 4 ; 6 ;12) là :
a. 12 b. 24 c. 4 d. 1
2) Giá trò của x trong phép tính x+ 2 = 3 là :
a. 5 b. 0 c. -1 d. 1
3) Tổng ( hiệu ) nào sau chia hết cho 2 :
a. 13 + 21 b. 20 + 5 c. 16 + 8 + 9 d. 26 – 15 + 12
4) Số dư khi chia 5723 cho 3 là :
a. 0 b. 2 c. 7 d. 3
5) Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng , nếu AB + BC = AC thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại :
a. điểm A b. điểm B c. điểm C d. không có điểm nào
6) Kết quả của phép tính 5
2
. 5
0
. 5

1
là :
a. 0 b. 5
2
c. 5
3
d. 5
4
7) Số 980 được phân tích ra thừa số nguyên tố là :
a. 2 . 2 . 5 . 49b. 2
2
. 5 . 49 c. 4 . 5 .49 d. 2
2
. 5 . 7. 7
8) Tổng 1 + 2 + 3 + . . . + 18 + 19 + 20 bằng :
a. 210 b. 211 c. 220 d. 221
B. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 1 (2đ) : Tìm x biết :
a) 3x – 74 = 5
2
b) x – (14 – 8 ) = 4 – ( 23 – 3 )
Câu 2 (2đ) : Thực hiện phép tính
a) 3 ( 5
2
– 3
2
) – 24 : 2
3
b) 35 – ( 5 – 18 ) + ( –17 )
Câu 3 (1đ) : Tìm ƯCLN và BCNN của 9 ; 18 ; 36 . Sau đó tìm ƯC và BC .

Câu 4 (1đ) : Cho đoạn thẳng AB = 10 cm . Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 5 cm.
a) So sánh AM và MB
b) M có là trung điểm của AB không ? Vì sao ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trường THCS Lộc Đức
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : TOÁN 7
Thời gian : 90 phút
Năm học : 2007-2008
ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng :
1. Kết quả của phép tính ( - 2 )
6
: (-2)
3
là :
a. (-2)
9
b. 2
3
c. (-2)
3
d. (-2)
18
2. Cho đại lượng y tỉ lê nghòch với đại lượng x . Khi x = - 2 thì y = 2 hệ số tỉ lệ là :
a. 4 b. – 4 c. 1 d. – 1

3. Cho hàm số y = f(x) = 2 – x
2
. Giá trò của hàm số tại x = – 2 là :
a. 0 b. 2 c. – 2 d. 4
4. Cho
x
= 3 thì x
2
bằng :
a. 9 b. 27 c. – 81 d. 81
5. Làm tròn số 8,092 đến chữ số thập phân thứ nhất là :
a. 8,1 b. 9 c. 8,0 d. 8,9
6. Giá trò x trong tỉ lệ thức
x 3
=
2 7

là :
a.
14
3

b.
6
7

c.
6
7
d.

14
3
7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thò hàm số y = –2x .
a. ( -1 ; -2 ) b. ( 1 ;
1
2
) c. ( 1 ; 2 ) d. (1 ; -2 )
8. Cho hình ( 1 ) biết IK // EF , số đo x bằng :
a. 65
0
b. 75
0
c . 40
0
d. 185
0
9. Hình ( 1 ) số đo y bằng :
a. 65
0
b. 115
0
c. 75
0
d. 140
0
10. Cho hình vẽ (Hình 2) . Cách viết nào sau đây đúng .
a. ABC = DEC b. ABC = ECD
c. ABC = EDC d. ABC = CDE
11. Đường trung trực của đoạn thẳng AB là :
a. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB .

b. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB .
c. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng ở điểm A hoặc điểm B .
d. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó .
12. Số 0,(35) thuộc tập hợp :
a. N b. Z c. Q d. I
65
0
140
0
Hình (1)
Hình 2
B. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1 :(2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể ) :
a)
15 7 19 4 1
34 21 34 3 2
+ + − +
b)
2
16
7
:
3 2
( ) 28
5 7


:
3
5


Bài 2 :(1đ) a) Tìm x biết
3 1
x 7
4 2
− =
b) Vẽ đồ thò hàm số y = 2x
Bài 3 :(1đ) Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B . Biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và số học
sinh của hai lớp tỉ lệ với 8 ; 9 .
Bài 4 :(3đ) Cho ABC biết AB = AC . Gọi I là trung điểm của BC .
a. Chứng minh ABI = ACI .
b. Chứng minh AI

BC .
c. Trên tia đối của tia IA lấy điểm E sao cho IE = IA . Chứng minh AC = BE .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trường THCS Lộc Đức
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . .
KIỂM TRA 45 phút
Môn : Đại Số 7
Năm học : 2007-2008
ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất .
BÀI 1 : Thời gian chạy 50m của học sinh nam lớp 7A
1
được Thầy dạy Thể dục ghi lại như sau : ( 1đ)
Số thứ tự của HS nam 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Thời gian (giây) 8,6 8,4 8,5 8,3 8,7 8,6 8,5 8,5 8,6 8,3 8,4 8,4 8,5 8,6 8,3 8,7
Câu 1 : Dấu hiệu cần tìm là :
a. Số học sinh nam của một lớp 7A
1
. b. Số học sinh nam , nữ của lớp 7A
1
.
c. Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh nam. c. Thời gian chạy của học sinh lớp 7A
1
.
Câu 2 : Số các giá trò của dấu hiệu là :
a. 5 b. 16 c. 40 d. 9
Câu 3 : Số các giá trò khác nhau của dấu hiệu là :
a. 16 b. 4 c. 5 d. 8
Câu 4 : Các giá trò khác nhau của dấu hiệu là :

a. 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,6 ; 8,7 b. 8,1 ; 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,6 ; 8,7
c. 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,6 ; 8,7 ; 8,8 d. 8,2 ; 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,6 ; 8,7
BÀI 2 : Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập ( thời gian tính theo phút ) của học sinh lớp 7A
2
( ai cũng làm được ) và ghi lại như sau : ( 2đ)
10 5 8 8 9 7 8 7 14 8
5 7 8 10 9 8 10 9 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
Câu 1 : Số học sinh tham gia làm một bài tập là :
a. 27 b. 30 c. 33 d.35
Câu 2 : Để tính thời gian trung bình làm bài của học sinh lớp 7A
2
ta phải dùng công thức :
a.
1 1 2 2 k k
1 2 k
x n +x n +...+x n
X=
x +x +...+x
b.
1 1 2 2 k k
N
X
x n +x n +...+x n
=
c.
1 2 k
1 2 k
x +x +...+x
X=

n +n +...+n
d.
1 1 2 2 k k
x n +x n +...+x n
X
N
=
Câu 3 :Thời gian trung bình của học sinh lớp 7A
2
làm bài là :
a.

8,5 b.

8,6 c.

8,7 d.

8,8
Câu 4 : Mốt của dấu hiệu là :
a. 8 b. 9 c. 8 và 9 d. 5 và 14
II. TỰ LUẬN (7điểm)
Bài tập : Số cân nặng của 20 bạn ( Tính đến tròn đến kg ) trong một lớp được ghi lại như sau :
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
a. Dấu hiệu ở đây là gì ? (1đ)
b. Lập bảng " tần số " và nhận xét ( bảng tần số theo cột dọc ). (2đ)
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu . (2đ)
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .(2đ
Trường THCS Lộc Đức

Họ và tên : ………………………………………………
Lớp : …………
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : ĐẠI SỐ 9
Học kì II - 2007-2008
ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM : (2điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
1) Cặp số ( 1 ; –3 ) là nghiệm của phương trình :
A. 3x –2y = 3 B. 3x –y = 0 C. 0x + 4y = 4 D. 3x – 0y = 0
2) Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc nhất 2 ẩn ?
A. x
2
+ y = 0 B. 2x = 8 C. 2x – y
2
= – 3 D. y = x – 3
3) Hai hệ phương trình :
x + y = 2
2x - 3y = 9




x + y = 2
x = 3



tương đương với nhau .
A. Đúng B. Sai

4) Hệ phương trình
x - 2y = 1
2x - 4y = 2



có :
A. Vô nghiệm B. Một cặp nghiệm duy nhất C. Vô số nghiệm D. A , B , C đều sai
5) Nghiệm tổng quát của phương trình 2x – y = 1 có dạng là :
A.
x R
y = 2x - 1




B.
x R
y = 2x - 1




C. y = 2x – 1 D. x
R∈
6) Phương trình 5x + 4y = 8 có nghiệm là :
A. (–3 ; 0 ) B. ( 0 ; 1 ) C. ( 0 ; 2 ) D. (–2 ; 0 )
7) Nghiệm của hệ phương trình
2x + y = 3
x - 2y = 4




là :
A. ( 2 ; –1 ) B. ( 2 ; 1 ) C. (–2 ; 1 ) D. (–2 ; –1 )
8) Các bước giải một bài toán bằng cách lập hệ phương trình là :
A. 1 bước B. 2 bước C. 3 bước D. 4 bước
II/ TỰ LUẬN (8điểm)
Bài 1 : (2đ) Giải hệ phương trình sau :
4x + 7y = 16
4x - 3y = -24



Bài 2 : (1,5đ) Cho hệ phương trình :
k.x - y = 5
x + y = 1



Với giá trò nào của k thì hệ phương trình có nghiệm là : ( x ; y ) = ( 2 ; –1 )
Bài 3 : (4,5đ) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình .
Hai tổ công nhân theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 sản phẩm . Thực tế tổ công nhân I vượt
mức 10% , tổ công nhân II vượt mức 15% do đó cả hai tổ công nhân làm được 404 sản phẩm . Tính số sản
phẩm của mỗi tổ công nhân phải làm theo kế hoạch .
........................................................................................................................................................................................
Trường THCS Lộc Đức
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . .
KIỂM TRA 45 phút

Môn : HÌNH HỌC 7
Năm học : 2007-2008
ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM :(3đ)
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất .
1) Để chứng minh một tam giác là tam giác cân , cần chứng minh tam giác đó có :
a) Hai cạnh bằng nhau b) Hai góc bằng nhau
c) Cả a và b đều đúng d) Cả a và b đều sai
2) Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài của một tam giác vuông ?
a) 3 cm , 4 cm , 5 cm . b) 4 cm , 5 cm , 6 cm .
c) 5 cm , 6 cm , 7 cm . d) 6 cm , 7 cm , 8 cm .
3)

ABC vuông tại A , nếu
µ
B
= 30
0
thì
µ
C
= ?
a) 30
0
b) 60
0
c) 90
0
d) 180
0

4) Một tam giác vuông biết cạnh huyền là 13 cm , cạnh góc vuông là 12 cm , cạnh góc vuông còn lại sẽ là :
a) 11cm . b) 14cm . c) 5cm . d) 6cm .
5)

ABC là tam giác đều khi :
a) AB = AC . b) AC = BC . c) AB = AC = BC . d)
µ
A
=
µ
B
=
µ
C
.
6)

MNP có
·
MNP
= 90
0
và NM = NP , khi đó :
a)

MNP vuông . b)

MNP vuông cân . c)

MNP cân . d)


MNP đều .
7)

DHK vuông tại D khi đó :
a) DH
2
= HK
2
+ DK
2
. b) DK
2
= HK
2
+ DH
2
.
c) HK
2
= DH
2
– DK
2
. d) HK
2
= DH
2
+ DK
2

.
8) Cho

ABC và

DEF có AB = DE , BC = EF ,
µ
A
=
µ
D
,

ABC =

DEF theo trường hợp :
a) c . c . c b) c . g . c c) g . c . g d) Cả a , b , c đều sai
9) Cho

ABC vuông tại A , ta có :
a)
µ
B
+
µ
C
= 90
0
. b)
µ

A
+
µ
B
= 90
0
. c)
µ
A
+
µ
C
= 90
0
. d)
µ
B
=
µ
C
= 90
0
.
10) Cho hình vẽ , biết
µ
B
= 45
0
,
µ

C
= 30
0
Giá trò của x là :
a) 45
0
b) 30
0
c) 75
0
d) 15
0
11) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có :
a) các góc bằng nhau . b) các cạnh bằng nhau .
c) các đỉnh bằng nhau . d) các góc và các cạnh tương ứng bằng nhau .
12) Cho

ABC và

' ' '
A BC có AB =
' '
A B
, AC =
' '
A C , BC =
' '
B C ,
µ
µ

'
A A=
,
µ
µ
'
B B=
,
µ
µ
'
C C=
, để kí hiệu sự
bằng nhau của

ABC và

' ' '
A B C ta viết :
a)

ABC và

' ' '
A B C b)

ABC và

' ' '
B A C

c)

CAB và

' ' '
A B C d)

ABC và

' ' '
A B C
II. TỰ LUẬN ( 7đ)
Câu 1 (2đ) : a. Vẽ

DEF cân tại D có
$
F
= 70
0
, EF = 4cm .
b. Tính số đo
µ
D
.
Câu 2 (5đ) : Cho

ABC cân tại A có AB = AC = 10 cm , BC = 12 cm . Kẻ AH vuông góc với BC ( H

BC )
a. Chứng minh HB = HC .

b. Tính độ dài AH .
c. Kẻ HI vuông góc với AB (I

AB ) < IK vuông góc với AC ( K

AC ) .
Chứng minh

HIK cân .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
45
0
30
0

×