Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

bài 10 tiết 60 nhân hai số nguyên khác dấu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.82 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 10: Tiết 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I. Mục tiêu:


Học xong bài này các em cần phải:


- Biết dự đốn trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện
tượng liên tiếp.


- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
- Tìm đúng tích của hai số ngun.


III. Chuẩn bị của GV và HS: Sách giáo khoa toán 6, bút, thước, vở.
IV. Tiến trình bài học:


* Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức cũ:


* Hoạt động 2: Nhận xét mở đầu


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV hướng dẫn HS làm
?.1, ?.2, ?.3.


* Hướng dẫn học sinh
nêu nhận xét


- Làm ?1, ?2, ?3 SGK.


1. Nhận xét mở đầu


?1


(- 3).4 =


(- 3) + (- 3) + (- 3) + (-
3) = -12


?2


5).3 = 5) + 5) +
(-5) =-15


2.(- 6) = (-6) + (-6) = -12


?3


Giá trị tuyết đối của một
tích bằng tích các gí trị
tuyệt đối


Tích của hai số nguyên
trái dấu luôn là một số
âm.


* Hoạt động 3: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu


* Muốn nhân hai số
nguyên khác dấu ta làm
thế nào ?


- Tích của một số với 0
thì bằng mấy



- Yêu cầu HS làm bài ?4
- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở.


- Phát biểu quy tắc nhân
hai số nguyên khác dấu.
- Bằng 0


- HS hoàn thiện bài làm.


2. Quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấu


* Quy tắc : SGK/88
* Chú ý: SGK/89


?4


a) 5.(- 14) = - (5.14)
=-70


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu HS đọc ví dụ
SGK.


- Muốn tìm số tiền
lương được hưởng của
người công nhân ta phải
làm những phép tính
gì ?



- u cầu HS làm hai
bài tập 73 và 74. SGK


- Tính số tiền được
hưởng khi làm các sản
phẩm đúng quy cách
- Tính số tiền bị trừ đi
do làm các sản phẩm sai
quy cách


- Lấy số tiền được
hưởng trừ đi số bị phạt


- HS làm bài


Ví dụ: SGK/89


Giải. Lương của công
nhân A là:


40.20000 + 10.(- 10000)
= 800000 – 100000
= 700000 (đồng)


Bài tập 73: SGK/89
a. (-5). 6 = -(5.6) = - 30
b. 9.(-3) = - 27


c. (-10).11 = -110


d. 150. (-4) = - 600
Bài tập 74: SGK /89
Ta có 125 . 4 = 500
a. (-125) . 4 = - 500
b. (-4) . 125 = -500
c. 4. (-125) = -500


* Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
- Học bài theo SGK


- Làm bài tập còn lại trong SGK: 69, 71, 72


</div>

<!--links-->

×