Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Ngữ pháp Tiếng Anh: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ - Ôn thi THPTQG môn Tiếng Anh năm 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.1 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH</b>


<b>DẠNG 1. S1 + GIỚI TỪ + S2 + V-chia theo S1 </b>


Ví dụ:


- The man WITH golden rings IS very rich (người đàn ông đeo đầy nhẫn vàng thì rất giàu)


<b>Lưu ý các Giới từ dài: as well as, along with .... </b>


Ví dụ:


- They along with their dog ARE coming here. (Họ cùng với con chó của họ đang tới đây)
<b>* Dạng: A/ ONE PAIR OF STH cũng thuộc dạng này và chia theo PAIR. </b>


Ví dụ:


<b>- A pair of shoes IS not enough. (Một đơi giầy thì khơng đủ) </b>


<b>DẠNG 2. BOTH + S1 + AND + S2 +V-chia theo S số nhiều </b>


Ví dụ:


- Both she and he ARE stupid (Cả cô ta lẫn anh ta đều dốt)


<i><b>DẠNG 3. EITHER+ S1 + OR + S2 +V- chia theo S2 </b></i>


Ví dụ:


- Either you or she IS wrong (hoặc bạn hoặc cô ấy sai)


<i><b>DẠNG 4. NEITHER+ S1 + NOR+ S2 + V-chia theo S2 </b></i>



Ví dụ:


- Neither he nor his friends LIKE her (cả hắn lẫn bạn hắn đều khơng thích cơ ấy)


<b>DẠNG 5. NOT ONLY + S1 + BUT (ALSO) + S2 + V-chia theo S2 </b>


Ví dụ:


- Not only the teacher but also the students WERE shocked (không những người giáo viên
mà cả những học sinh cũng choáng)


<i><b>DẠNG 6. DANH ĐỘNG TỪ Ở ĐẦU CÂU (V-ing) + V-chia theo S số ít </b></i>


Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>DẠNG 7. TO DO STH LÀM CHỦ NGỮ + V-chia theo số ít </b>


Ví dụ:


- To become a good player NEEDS a great effort. (để trở thành 1 cầu thủ giỏi cần nỗ lực
lớn)


* Lưu ý: Với dạng 6 và dạng 7 - nếu chúng có từ AND liên kết 2 chủ ngữ thì V sau chúng
chia theo SỐ NHIỀU!


Ví dụ:


- Eating and drinking ARE what I like. (Ăn và uống là cái tao thích)



<b>DẠNG 8. Cấu trúc: THERE + BE (có cái gì): BE chia theo Danh từ đứng sau nó. </b>


Ví dụ:


- There WAS an accident in the street last night (đã có 1 vụ tai nạn trên phố tối qua)


<b>- There HAVE BEEN some serious criminal cases recently (Gần đây có một số vụ án hình sự </b>
nghiêm trọng)


<i><b>DẠNG 9. THE + TÍNH TỪ - để chỉ những người có tính chất của Tính từ đấy + V-chia </b></i>
<b>theo S số nhiều. </b>


The rich, the poor, the young, the elderly, the wounded.. (người giàu, người nghèo, người trẻ,
người già, người bị thương....)


Ví dụ:


- The rich HAVE a lot of money. (người giàu có nhiều tiền)


- The young ARE protesting the new policy (Giới trẻ đang phản đối chính sách mới)


<b>DẠNG 10. ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH được coi là SỐ ÍT</b>


<b> - SOMETHING, ANYTHING EVERYTHING, NOTHING </b>


<i>- SOMEONE/ SOMEBODY, ANYONE/ ANYBODY, EVERYONE/EVERYBODY, </i>


Ví dụ:


- Everyone IS ready (tất cả mọi người đã sẵn sàng)



<b>DẠNG 11. NUMBER OF+N </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ví dụ:


- A number of bees ARE flying (Vài con ong đang bay)


<b>* THE NUMBER OF + N + V-chia theo S số ít (THE NUMBER OF: số lượng (của) </b>


Ví dụ:


- The number of bees IS increasing (Số lượng các con ong đang tăng lên)


<i><b>DẠNG 12. V sau các ĐẠI TỪ QUAN HỆ WHICH, WHO, THAT... chia theo DANH TỪ </b></i>
<b>ĐỨNG TRƯỚC NĨ. </b>


Ví dụ:


- The GIRL WHO LIVES here is beautiful (cô gái người mà sống ở đây thì đẹp)


- PHONES WHICH HAVE internet connection are expensive. (Điện thoại cái mà có kết nối
mạng thì đắt)


* Chú ý: nếu WHICH dùng thay cho cả VẾ TRƯỚC thì V sau nó lại là SỐ ÍT.


Ví dụ:


- He loves both girls, which is a tragedy (nó yêu cả 2 nàng, điều mà là 1 thảm họa)


<b>DẠNG 13. ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG, TIỀN TỆ, THỜI GIAN... nếu dùng để NÓI CHUNG </b>


<b>CHUNG hay TẬP HỢP LẠI thì được coi là N số ÍT. </b>


Ví dụ:


- One thousand dollars IS a big sum of money (1 nghìn đơ-la là một số tiền lớn)


- Five hundred kilometres MAKES us tired (năm trăm kilomet làm bọn tao mệt mỏi)


<b>DẠNG 14. Tính từ, Đại từ CHỈ SỐ LƯỢNG: SOME, ANY, A LOT OF, LOTS OF, </b>
<b>MOST, ALL, HALF OF, A PART OF, A PERCENTAGE OF... +N+ V-chia theo N đó</b>


> N sau chúng là SỐ NHIỀU ĐẾM ĐƯỢC + V- chia theo số nhiều


Ví dụ:


- Some of the ducks ARE grey. (vài con vịt thì màu xám)


-»N sau chúng là KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC + V- chia theo số ít Vd: - All of the water IS blue. (tất
cả số nước thì màu xanh dương)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ví dụ:


- Two-thirds of the houses HAVE been destroyed (2/3 ngôi nhà đã bị phá hủy)
- Two-thirds of the house IS painted with red. (2/3 của ngôi nhà được sơn màu đỏ)
<b>DẠNG 15. NONE + OF +N: </b>


* NONE+OF+N-không đếm được +V-chia theo S SỐ ít
Ví dụ:


- None of the coffee IS drinkable. (Khơng có tí cà phê nào uống được)



<b>* NONE + OF + N-đếm được, số nhiều + V-chia theo S số ít hoặc số nhiều ĐỀU ĐƯỢC!</b>
Ví dụ:


<i> - None of your friends IS/ ARE good (Không có người bạn nào của mày thì tốt) </i>
<i><b>DẠNG 16. EACH/ ONE + OF + N-số nhiều + V-chia theo S số ít </b></i>


Ví dụ:


- Each of the tests IS prepared carefully (Mỗi bài kiểm tra được chuẩn bị cẩn thận)
<b>- One of the students IS stupid. (Một trong số các học sinh thì ngớ ngẩn) </b>


<b>DẠNG 17: EVERY+A+ AND +B>+V-chia theo số ít. </b>
Ví dụ:


- Every man and woman IS given a gift. (Mỗi người đàn ông và mỗi người đàn bà được cho 1
món q)


<b>DẠNG 18. PHÉP TÍNH giữa các CON SỐ (phép CỘNG thường được liên kết bằng </b>
<b>AND) LUÔN ĐƯỢC COI LÀN SỐ ÍT </b>


Ví dụ:


<i>- Five and five IS/ MAKES ten. (5 với 5 là 10) </i>


<b>DẠNG 19. Các DANH TỪ TẬP HỢP (FAMILY, GROUP, TEAM, MAJORITY,...) có </b>
<b>thể coi là N-SỐ ÍT hoặc SỐ NHIỀU. </b>


Ví dụ:



- My family LIKES/LIKE sports (gia đình tao thích thể thao)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* THE POLICE luôn luôn được coi N SỐ NHIỀU. </b>


Ví dụ:


- The police ARE coming here. (cảnh sát đang tới đây)


<b>DẠNG 20. Một số Danh từ TẬN CÙNG là –s, Nhưng lại KHÔN phải N SỐ NHIỀU mà </b>
<b>chỉ là N SỐ ÍT. Đó thường là MƠN HỌC hoặc BỆNH TẬT, hoặc TÊN NƯỚC. </b>


- PHYSICS: mơn lý


- MATHEMATICS/ MATHS; mơn tốn
- MEASLES: bệnh sởi


- MUMPS, bệnh quai bị


- THE UNITED STATES: nước Mỹ


- NEWS: tin tức
Ví dụ:


- Mumps IS a dangerous disease. (Quai bị là 1 bệnh nguy hiểm)
- The United States IS large. (nước Mỹ thì rộng)


* CHÚ Ý: Các mơn học có thể có cách dùng SỐ NHIỀU – nhưng khơng nên đi sâu.


<b>DẠNG 21. MEANS (phương tiện) và SPECIES (lồi) - CĨ DẠNG SỐ ÍT VÀ SỐ NHIỀU </b>
<b>LÀ 1 DẠNG </b>



Ví dụ:


- There IS only ONE MEANS of transport in the village. (chỉ có 1 phương tiện giao thông
<i>trong ngôi làng ?) </i>


<i>- How MANY MEANS of transport ARE there in the city? (có bao nhiêu phương tiện giao </i>
<i>thông trong thành phố?) </i>


<b>DẠNG 22: Dạng có THE và AND </b>


<i><b>* nếu là THE A AND THE B=2 đối tượng khác nhau và là Chủ ngữ số NHIỀU. </b></i>


Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Nếu là THE A AND B = chỉ là 1 đối tượng - dịch là "KIÊM" - và là chủ ngữ số ÍT.


Ví dụ:


<b>- The musician and singer IS sitting there. (người nhạc sĩ kiêm ca sĩ đang ngồi kia) </b>


<b>DẠNG 23: HERE chia theo Danh từ đứng sau nó: </b>


Ví dụ:


- Here IS your MONEY.


- Here ARE your PENS.


<b>BÀI TẬP </b>



CHIA ĐỘNG TỪ THEO THÌ:


1. Looking after children always (make)


2. Neither the officer nor the soldiers (leave) her tired the base yet.


<b>3. To go through the forest alone often (require). ______________ a great bravery. </b>


4. Children in the orphanage (play)_________ with new toys at 8 p.m yesterday.


5. Both Jack and his uncle (dig)__________ a pond at the moment.


6. The unemployed (be)________ able to find some jobs recently.


7. Either he or I (be)______ mistaken this time


8. Reading too many books sometimes (confuse)_______ me.


9. There (be)_________ a lot of men and ladies of the upper class in the party last week.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

11. The number of K-Pop fans (increase) ______recently.


12. Three hours (be) __________too long for you to complete this task last night.


13. Everything (go)_____________ well since the new manager came.


14. All of the sugar (already change)_________ colour.


15. I think One-fifths of the soldiers (be) ________under the age of 25 now.



16. Measles (often find)__________ on children.


<i>17. A number of elephants (attack), __________the corn field now </i>


18. We would like to meet the writer who (write) _________this novel at present.


19. The police (not catch)_____________ the thief yet.


20. A lot of mice (bit) __________the bag of corn for an hour.
<b>ĐÁP ÁN</b>


1. makes 2. have left 3. requires 4. were playing 5. are digging
6. have been 7. am 8. confuses 9. were 10. looks


11. has increased 12. was 13. has gone 14. has already changed 15. are


16. is often found 17. are attacking 18. is writing 19. haven't caught 20. have been biting/ have
bitten


</div>

<!--links-->

×