Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 - Ôn tập Tiếng Anh lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.31 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11 Unit 3</b>


<b>Vocabulary</b>


<b>GETTING STARTED - LISTEN AND READ</b>


- to take turn (v) lần lượt


- to feed- fed- fed (v)cho ăn


- to plow (v) cày


- to harvest (v) thu hoạch


- to lie (v) nằm


- mountain (n)núi


-> mountainous (a) có núi


- foot (n) chân


- rest (n) nghỉ ngơ


- journey (n)cuộc hành trình


- chance (n)cơ hội


- bamboo (n) cây tre


- forest (n) = wood rừng



- to reach (v) đến
- banyan (n) cây đa


- to feel- felt- felt cảm thấy


- tired (a)-> tiredness (n) mệt mõi
- shrine (n) đền thờ


- to sit- sat- sat ngồi


- snack (n) refreshment món ăn nhẹ
- to reply (v) to answer trả lời
- to leave- left- left rời bỏ


<b>SPEAK</b>


- to role (v) đóng vai
- village (n) làng mạc
-> villager (n) dân làng
- to raise (v) chăn nuôi
- cattle (n) gia súc
- to fly- flew- flown bay
- to flow chảy


- real (a) ≠ unreal có thật
- > reality (n) sự thật
- south (n) phía nam
- north (n) phía bắc
- west (n) phía tây


- east (n) phía nam


- to make- made- made làm, chế tạo


<b>LISTEN</b>


- route (n) tuyến đường
- airport (n) phi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- dragon (n) con rồng
- parking lot (n) nơi đậu xe
- to pick someone up đón ai
- to continue = to go on tiếp tục
- fuel (n) nhiên liệu


- westward (a) hướng tây
- instead of thay vì
- direction (n) hướng
- to drop (v) làm rơi
- through (pre) xuyên qua


<b>READ</b>


- exchange (a) trao đổi
- kilometer (n) kilomét
- outside (pre) bên ngoài


- to grow- grew- grown trồng, mọc
- to begin- began- begun bắt đầu
-> beginning (n) sự bắt đầu


- maize (n) = corn ngô, bấp
- part-time bán thời gian


- grocery store (n) gian hàng thực phẩm
- to arrive (v) đến


-> arrival (n) nơi đến


- nearby (a) lân cận
- baseball (n) bóng chày
- to eat- ate- eaten (v) ăn
- to help giúp đỡ


-> helpful (a) = useful hữu ích
- to feel- felt- felt cảm thấy
- column (n) cột, mục
- state (n) tiểu bang


- to do chores (v) làm việc nhà
- to relax -> relaxation (n) thư giản
- to enjoy -> enjoyable (a) thưởng thức


<b>WRITE </b>


- passage (n) đoạn văn
- to write- wrote- written viết
- to entitle (v) mang tựa đề
- site (n) = place nơi


- to put- put- put down lấy ra, dọn ra


- blanket (n) tấm trải


- to lay-laid-laid bày ra
- blind man buff bịt mắt bắt dê
- hurriedly (adv) vội vã


- to gather (v) = to collect gom, nhặt
- to catch- caught- caught bắt đuổi kịp
- to run - ran- run chạy


<b>LANGUAGE FOCUS</b>


- review (v) ôn tập
- preposition (n) giới từ
- to fly- flew- flown bay


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- to leave- left- left rời bỏ
- appointment (n) cuộc hẹn
- to return (v) quay lại
- at least ít nhất


- waterfall (n) thác nước
- to reach (v) đạt đến


-to wake- woke- woken (v) thức dậy
- air conditioner máy điều hoà nhiệt độ


<b>GRAMMAR</b>



<b>A. GERUNDS (Danh động từ)</b>




Danh động từ là một động từ thêm -ing vả có đặc tính của một danh từ.


Danh động từ có thể viết ở các thể như sau:



Active Passive



Present verb +-ing/being + pp Perfect having + pp having been + pp


- Swimming is a good sport. (Bơi lội là một môn thể thao tốt.)


- Being loved is the happiest of ones lite.



(Được yêu là niềm hạnh phúc nhất trong đời.)



- My brother likes reading novels. (Anh tôi thích đọc tiểu thuyết.)



Chúng ta cũng có thể dùng danh động từ với sở hữu cách. Ở đây, tiếng Anh có cách dùng đặc trưng khác với


tiếng Việt. Xem kĩ các ví dụ sau:



e.g: - You may rely on my brother's coming.


(Anh có thể tin rằng em trai tơi sẽ đến.)



- He insisted on my coming. (Anh ấy cứ năn nỉ tôi đến.)


- I don't like your going away. (Tơi khơng thích anh đi.)



Đơi khi chúng ta có thể thay danh động từ bằng một infinitive có to (nhưng khơng phải lúc nào cũng vậy).


e.g: - Quarrelling is a foolish thing/ To quarrel is a foolish thing.



(Cãi nhau là một điều ngu xuẩn.)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vì danh động từ có đặc tính của một danh từ nên chúng ta cũng có thể ghép nối với một tính từ để làm thành


một danh từ kép.




e.g: The sweet singing of the birds delights us.



(Tiếng hát ngọt ngào của chim làm chúng tơi thích thú.)



Một số động từ khi sử dụng có một động từ thứ hai đi theo thì bắt buộc động từ thứ hai phải thêm -ing (tức là


dùng nó như một danh động từ) chứ khơng phải ở dạng infinitive có to. ví dụ như trường hợp động từ to stop


(ngưng, thôi).



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×