Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.19 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net nghiêm cấm mọi hành</b></i>
<i><b>vi sao chép vì mục đích thương mại</b></i>
<b>1. Cách hỏi tên bằng tiếng Anh</b>
Ta dùng cấu trúc:
<b>What is + sở hữu + name?</b>
VD: What is your name? (Tên của bạn là gì?)
What is her name? (Tên của cơ ấy là gì?)
What is his name? (Tên của cậu ấy là gì?)
Chú ý: What is = What’s
<b>2. Cách đặt câu hỏi về đồ vật</b>
Ta dùng cấu trúc:
<b>What + động từ to be + chỉ từ?</b>
* Động từ to be: is (số ít), are (số nhiều )
* Chỉ từ: this (số ít ở gần); that (số ít ở xa); these (số nhiều ở gần); those (số nhiều ở xa)
VD: What is this? (Đây là cái gì?)
<b>3. Cách đặt câu hỏi về màu sắc</b>
Ta dùng cấu trúc:
Trả lời:
<b>It is/ It's + color (nó màu ...)</b>
Ví dụ: What color is your pen? (bút của bạn màu gì?)
It is blue. (nó màu xanh da trời)
<b>4. Cách nói thích làm gì đó</b>
<b>- Khi muốn nói thích làm gì đó, ta dùng cấu trúc:</b>
<b>I like + thing/things</b>
VD: I like football (Tơi thích đá bóng)
<b>- Khi muốn nói ai đó thích làm gì đó, chúng ta dùng mẫu câu:</b>
<b>He/She likes + thing/things</b>
VD: He likes football (Anh ấy thích đá bóng)
<b>4. Miêu tả bản thân có khả năng làm gì đó</b>
<b>- Khi muốn nói mình có khả năng làm việc gì đó, có thể dùng</b>
<b>mẫu câu:</b>
<b>I can + verb</b>
VD: I can sing (Tơi có thể hát)
<b>- Nếu nói một người nào đó có khả năng làm gì, dùng mẫu câu:</b>
<b>He/She can + verb</b>
<b>5. Đặt và trả lời câu hỏi How many</b>
<b>Ta dùng cấu trúc:</b>
<b>How many + people/thing + are there?</b>
Trả lời:
<b>There is + one + people/thing.</b>
<b>There are + number + people/thing.</b>
VD: How many books are there on the shelf? (Có bao nhiêu cuốn sách ở trên kệ?)
There is a book on the shelf (Có 1 cuốn sách ở trên kệ)
* Nếu là số ít, chúng ta sử dụng There is, nếu là số nhiều chúng ta sử dụng There are.
<b>- Khi muốn nói 1 người hay 1 vật ở đâu, dùng mẫu câu:</b>
<b>There is + a/an + person/thing + preposition + place.</b>
VD: There is an orange on the table (Có 1 quả cam ở trên bàn)
<b>- Khi muốn nói nhiều người hay nhiều vật ở đâu, sử dụng cấu</b>
<b>trúc sau:</b>
<b>There are + a/an + person/thing + preposition + place.</b>
VD: There are five boys and six girls in the class. (Có 5 bạn nam và 6 bạn nữ ở trong lớp
học.)
<b>6. Miêu tả người hoặc vật</b>
Sử dụng tính từ với cấu trúc câu sau:
I’m + adjective
You’re + adjective
She’s + adjective
He’s + adjective
It’s + adjective
VD: She is pretty (Cô ấy thật xinh đẹp)
<b>– Câu phủ định:</b>
I’m not+ adjective
You aren’t + adjective
She isn’t + adjective
He isn’t + adjective
It isn’t + adjective
VD: He isn’t my brother (Anh ấy không phải anh tôi)
Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 1 khác như:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 1 cả năm: