Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2019 - 2020 - Đề số 4 - Đề thi Toán học kì 2 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.45 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề ơn thi học kì 2 mơn Toán lớp 1 năm học 2019 - 2020 - Đề số 4</b>



<b>A. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 1 </b>
<b>Bài 1: </b>


a, Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau đây: 68, 44, 12, 35


b, Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau đây: 72, 83, 14, 32


<b>Bài 2: Viết số theo diễn đạt dưới đây:</b>


Mười hai:………


Ba mươi tư:……….


Bốn mươi sáu:………


Năm mươi lăm:………..


<b>Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


a, Số 24 gồm: … chục và … đơn vị


b, Số 82 gồm: … chục và … đơn vị


c, Số 73 gồm: … chục và … đơn vị


d, Số 47 gồm: … chục và … đơn vị


<b>Bài 4: Đặt rồi tính:</b>



14 + 53 95 - 42


<b>Bài 5: Viết:</b>


a, Các số từ 25 đến 35


b, Các số trịn chục từ 20 đến 90


<b>Bài 6: Tính:</b>


31cm + 26cm 84cm – 13cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 7: Bạn Lan có 30 gói bánh, bạn Lan được mẹ cho thêm 10 gói bánh. Hỏi bạn Lan</b>


có tất cả bao nhiêu gói bánh?


<b>Bài 8: Bố của Hà đi cơng tác trong 1 tuần và 3 ngày. Hỏi bố của Hà đi công tác được</b>


tất cả bao nhiêu ngày?


<b>Bài 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


a, Lúc 4 giờ, kim ngắn chỉ vào số…, kim dài chỉ vào số … trên mặt đồng hồ


b, Lúc 9 giờ, kim ngắn chỉ vào số…, kim dài chỉ vào số … trên mặt đồng hồ


<b>Bài 10: Vẽ thêm vào hình dưới đây 1 đoạn thẳng để hình vẽ có 2 hình tam giác và 1</b>


hình tứ giác



<b>B. Lời giải, đáp án đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 1</b>
<b>Bài 1: </b>


a, Số bé nhất là số 12


b, Số lớn nhất là số 83


<b>Bài 2: </b>


Mười hai: 12 Ba mươi tư: 34


Bốn mươi sáu: 46 Năm mươi lăm: 55


<b>Bài 3: </b>


a, Số 24 gồm: 2 chục và 4 đơn vị


b, Số 82 gồm: 8 chục và 2 đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d, Số 47 gồm: 4 chục và 7 đơn vị


<b>Bài 4: Học sinh tự đặt phép tính thẳng hàng</b>


14 + 53 = 67 95 – 42 = 53


<b>Bài 5:</b>


a, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35


b, 20, 30, 40, 50, 60 70, 80, 90



<b>Bài 6: </b>


31cm + 26cm = 57cm 84cm – 13cm = 71cm


43cm + 15cm = 58cm 98cm – 47cm = 51cm


<b>Bài 7: </b>


Bạn Lan có tất cả số gói bánh là:


30 + 10 = 40 (gói bánh)


Đáp số: 40 gói bánh


<b>Bài 8: </b>


Vì 1 tuần bằng 7 ngày nên bố của Hà đi công tác số ngày là:


7 + 3 = 10 (ngày)


Đáp số: 10 ngày


<b>Bài 9: </b>


a, Lúc 4 giờ, kim ngắn chỉ vào số 4, kim dài chỉ vào số 12 trên mặt đồng hồ


b, Lúc 9 giờ, kim ngắn chỉ vào số 9, kim dài chỉ vào số 12 trên mặt đồng hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>


<!--links-->

×