Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Tải Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2019 - 2020 - Đề thi toán học kì 2 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.6 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bộ </b>



<b> đ</b>

<b> ề học kì 2 lớp 2 mơn Tốn năm học 2019 - 2020</b>



<b>A. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 2 - Đề số 1</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Số 284 được đọc là:</b>


A. Hai trăm linh tám mươi tư B. Hai trăm tám mươi bốn


C. Hai trăm tám mươi tư D. Hai tám tư


<b>Câu 2: Kết quả của phép tính: 14km + 26km là:</b>


A. 44km B. 42km C. 40km D. 40


Câu 3: Số thích hợp để điềm vào chỗ chấm 4dm = … cm là:


A. 40 B. 4 C. 400 D. 50


<b>Câu 4: Hình dưới có bao nhiêu hình tam giác?</b>


A. 2 B.5 C. 3 D. 4


<b>Câu 5: Độ dài của đường gấp khúc ABCD là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Đặt rồi tính</b>


a, 531 + 124 b, 284 + 385 c, 935 - 352 d, 759 - 723



<b>Bài 2: </b>


a, Tìm X, biết: X : 5 = 8


b, Tính: 8 x 4 - 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Đề thi học kì 2 mơn Toán lớp 2 – Đề số 2</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Số liền trước của số 536 là số:</b>


A. 533 B. 537 C. 534 D. 535


<b>Câu 2: Giá trị của số 2 trong 247 là:</b>


A. 200 B. 20 C. 2 D. 247


<b>Câu 3: Dấu <, >, = thích hợp để điền vào chỗ chấm 631…752 là </b>


A. = B. > C. <


<b>Câu 4: Có 25kg gạo chia đều vào 5 bao. Mỗi bao có:</b>


A. 2kg B.5kg C. 3kg D. 4kg


<b>Câu 5: Hình dưới đây có … hình tam giác. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:</b>


A. 8 B.7 C. 6 D. 5



<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Đặt rồi tính</b>


a, 575 + 126 b, 458 + 264 c, 694 - 375 d, 952 - 725


<b>Bài 2: Tính</b>


a, 3 x 6 - 5 b, 24 : 6 + 3


<b>Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b, 535, 540, 545, …, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 2 – Đề số 3</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Tìm X, biết: 234 + X = 465</b>


A. X = 599 B. X = 231 C. X = 699 D. X = 131


<b>Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ = … phút</b>


A. 50 B. 60 C. 1 D. 30


<b>Câu 3: Sắp xếp các số: 258, 864, 185, 754 theo thứ tự từ bé đến lớn được:</b>


A. 185, 258, 754, 864


B. 185, 754, 864, 258



C. 258, 864, 754, 185


D. 864, 754, 258, 185


<b>Câu 4: Dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm 2 x 4 … 16 : 2 là</b>


A. < B.> C. =


<b>Câu 5: Hình dưới đây có … hình tứ giác. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:</b>


A. 8 B.7 C. 6 D. 5


<b>II. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1: Đặt rồi tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 2: Tìm X, biết:</b>


a, 40 - X = 25 b, 40 : X = 4


<b>Bài 3: Anh có cân nặng là 50kg. Em nhẹ hơn anh 15kg. Hỏi em nặng bao nhiêu </b>


ki-lô-gam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>D. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 2 – Đề số 4</b>
<b>Bài 1: Đặt rồi tính:</b>


284 + 145 628 – 324 317 + 138 921 - 627


<b>Bài 2: Tính</b>



a, 7 x 4 + 28 b, 16 : 2 +73


c, 45 : 5 – 5 c, 5 x 7 - 24


<b>Bài 3: Tìm X, biết:</b>


a, X : 3 = 67 – 62 b, 4 x X = 24 + 12


<b>Bài 4: Có hai trường tiểu học A và B. Trường tiểu học A có 725 em học sinh, trường</b>


tiểu học B có nhiều hơn trường tiểu học A 83 em học sinh. Hỏi trường tiểu học B có
bao nhiêu em học sinh?


<b>Bài 5: Sắp xếp các số:</b>


a, 348, 156, 582, 273, 783 theo thứ tự từ bé đến lớn


b, 826, 318, 146, 963, 713 theo thứ tự từ lớn đến bé


<b>Bài 6: Tam giác ABC có cạnh cạnh lần lượt là 120mm, 300mm và 240mm. Chu vi của</b>


tam giác ABC có kết quả bằng bao nhiêu theo đơn vị xăng-ti-mét?


<b>Bài 7: Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình tam giác có độ dài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>E. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 2 – Đề số 5</b>
<b>Bài 1: Đặt rồi tính:</b>


173 + 389 863 - 428 378 + 184 782 - 149



<b>Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:</b>


682 … 638 792 … 728


471 … 295 + 176 420 … 972 - 489


<b>Bài 3: Tìm X, biết:</b>


84 - X = 7 x 5 X - 48 = 90 : 9


X x 3 = 64 - 49 X : 4 = 28 - 24


<b>Bài 4: Một bác thợ may dùng 24m vải để may 6 bộ quần áo. Hỏi để may 8 bộ quần áo</b>


như thế cần bao nhiêu mét vải?


<b>Bài 5: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 3dm 7cm, 42cm, 38cm và 4dm2cm. Tính</b>


chu vi của hình tứ giác đó.


<b>Bài 6: Có hai bể nước. Bể thức nhất chứa 682 lít nước, bể thứ hai chứa nhiều hơn bể</b>


thứ nhất 248 lít nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?


<b>Bài 7: Số kẹo của Cúc là số nhỏ nhất có hai chữ số. Mẹ cho Cúc thêm một số kẹo là số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>F. Đáp án đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 2</b>
<b>Đề số 1</b>


I. Phần trắc nghiệm



<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>


C C A D B


<b>II. Phần tự luận</b>


<b>Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính</b>


a, 531 + 124 = 655 b, 284 + 385 = 669


c, 935 - 352 = 583 d, 759 - 723 = 36


<b>Bài 2: </b>


a, X : 5 = 8


X = 8 x 5


X = 40


b, 8 x 4 - 12 = 32 - 12 = 20


<b>Bài 3: </b>


4 bao gạo nặng số ki lô gam là:


5 x 4 = 20 (kg)


Đáp số: 20kg



<b>Bài 4: </b>


Chu vi của tam giác ABC là:


20 + 30 + 40 = 90 (cm)


Đáp số: 90cm


<b>Đề số 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>


D A C B D


<b>IV. Phần tự luận</b>


<b>Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính</b>


a, 575 + 126 = 701 b, 458 + 264 = 722


c, 694 - 375 = 319 d, 952 - 725 = 227


<b>Bài 2: </b>


a, 3 x 6 - 5 = 18 - 5 = 13 b, 24 : 6 + 3 = 4 + 3 = 7


<b>Bài 3: </b>


a, 100, 102, 104, 106, 108



b, 535, 540, 545, 550, 555


<b>Bài 4: </b>


Chu vi của hình tứ giác ABCD là:


2 + 3 + 5 + 5 = 15 (cm)


Đáp số: 15cm


<b>Đề số 3</b>


V. <b>Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>


B B A C D


<b>VI. Phần tự luận</b>


<b>Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính</b>


a, 775 + 152 = 927 b, 592 + 358 = 950


c, 974 - 568 = 406 d, 843 - 184 = 659


<b>Bài 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

X = 40 - 25



X = 15


b, 40 : X = 4


X = 40 : 4


X = 10


<b>Bài 3: </b>


Em nặng số ki-lô-gam là:


50 - 15 = 35 (kg)


Đáp số: 35kg


<b>Bài 4: </b>


Độ dài đường gấp khúc là:


2 + 4 + 2 + 4 + 2 + 3 + 2 + 3 + 2 = 24 (cm)


Đáp số: 24cm


<b>Đề số 4</b>


<b>Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính thẳng hàng</b>


284 + 145 = 429 628 – 324 = 304



317 + 138 = 455 921 – 627 = 294


<b>Bài 2: </b>


a, 7 x 4 + 28 = 28 + 28 = 56


b, 16 : 2 +73 = 8 + 73 = 81


c, 45 : 5 – 5 = 9 – 5 = 4


c, 5 x 7 – 24 = 35 – 24 = 11


<b>Bài 3: </b>


a, X : 3 = 67 – 62


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

X = 5 x 3


X = 15


b, 4 x X = 24 + 12


4 x X = 36


X = 36 : 4


X = 9


<b>Bài 4: </b>



Trường tiểu học B có số em học sinh là:


725 + 83 = 808 (học sinh)


Đáp số: 808 học sinh


<b>Bài 5: </b>


a, 156, 273, 348, 582, 783


b, 963, 826, 713, 318, 146


<b>Bài 6: </b>


Chu vi của hình tam giác ABC là:


120 + 300 + 240 = 660 (mm) = 66 (cm)


Đáp số: 66cm


<b>Bài 7: </b>


Chu vi của hình tam giác hay độ dài đoạn dây thép cần dùng là:


5 + 5 + 5 = 15 (cm)


Đáp số: 15cm


<b>Đề số 5</b>



<b>Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính thẳng hàng</b>


173 + 389 = 562 863 - 428 = 435


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 2: </b>


682 > 638 792 > 728


471 = 295 + 176 420 < 972 - 489


<b>Bài 3: </b>


84 - X = 7 x 5


84 - X = 35


X = 84 - 35


X = 49


X - 48 = 90 : 9


X - 48 = 10


X = 10 + 48


X = 58


X x 3 = 64 – 49



X x 3 = 15


X = 15 : 3


X = 5


X : 4 = 28 – 24


X : 4 = 4


X = 4 x 4


X = 16


<b>Bài 4: </b>


Để may 1 bộ quần áo bác thợ may cần dùng số mét vải là:


24 : 6 = 4 (m)


Để may 8 bộ quần áo như thế, bác thợ may cần dùng số mét vải là:


4 x 8 = 32 (m)


Đáp số: 32m


<b>Bài 5: </b>


Đổi 3dm7cm = 37cm, 4dm2cm = 42cm



Chu vi của hình tứ giác đó là:


37 + 42 + 38 + 42 = 159 (cm)


Đáp số: 159cm


<b>Bài 6: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

682 + 248 = 890 (lít)


Đáp số: 890 lít nước


<b>Bài 7: </b>


Vì số nhỏ nhất có hai chữ số là 10 nên số kẹo ban đầu của Cúc là 10 cái kẹo


Vì số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số là 11 nên mẹ đã cho Cúc thêm là 11 cái kẹo


Cúc có tất cả số kẹo là:


10 + 11 = 21 (cái kẹo)


Đáp số: 21 cái kẹo


</div>

<!--links-->

×