Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Bài tập nâng cao Toán lớp 4: Tìm phân số của một số - Bài tập nâng cao Toán lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.51 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập nâng cao Toán lớp 4: T</b>

<b> ìm phân số của một số</b>



<b>A. Lý thuyết cần nhớ về tìm phân số của một số</b>


+ Muốn tìm phân số của một số, ta lấy số đó nhân với phân số


+ VD:


8



3

<sub> của 12 là </sub>

8



12

32



3


 



<b>B. Bài tập vận dụng về tìm phân số của một số</b>
<b>I. Bài tập trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1: </b>

3



5

<sub> của 45 là: </sub>


A. 30 B. 36 C. 18 D. 27


<b>Câu 2: Năm nay mẹ 36 tuổi. Tuổi con bằng </b>

1




12

<sub> tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu</sub>


tuổi?


A.4 tuổi B.3 tuổi C. 6 tuổi D.8 tuổi


<b>Câu 3: Lớp 4A có 18 học sinh nam. Số học sinh nữ bằng </b>

13



9

<sub> số học sinh nữ. Hỏi lớp</sub>


4A có tất cả bao nhiêu học sinh?


A. 48 học sinh B. 30 học sinh C. 44 học sinh D. 26 học sinh


<b>Câu 4: Một trại chăn ni có 240 con gồm gà, bị và lợn. Trong đó số gà chiếm </b>

2


5

<sub>tổng</sub>


số con, số lợn chiếm


1



4

<sub> tổng số con, còn lại là bò. Hỏi trại chăn ni có bao nhiêu con</sub>


bị?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5: Một cửa hàng nhập về 2 tấn gạo, cửa hàng đã bán được </b>

5




8

<sub> số gạo đó. Hỏi cửa</sub>


hàng đó cịn lại bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?


A. 750kg B. 800kg C. 1250kg D. 700kh


<b>II. Bài tập tự luận</b>


<b>Bài 1: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.</b>


Tính chu vi và diện tích mảnh đất.


<b>Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, rộng 18m. Người ta sử dụng</b>


2/5 diện tích để đào ao, phần đất cịn lại để làm vườn. Tính diện tích phần đất để làm
vườn?


<b>Bài 3: Bạn Minh đã ăn một nửa của 3/5 chiếc bánh ngọt nhân kem. Hỏi phân số chỉ</b>


phần bánh còn lại sau khi bạn Minh ăn là bao nhiêu?


<b>Bài 4: Một lớp học có 32 học sinh, trong đó 1/2 số học sinh đạt danh hiệu học sinh</b>


giỏi, 3/4 số học sinh cịn lại đạt danh hiệu học sinh khá. Tính số học sinh đạt danh
hiệu học sinh trung bình.


<b>C. Hướng dẫn giải bài tập về tìm phân số của một số</b>
I. Bài tập trắc nghiệm


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>



D B C D A


<b>II. Bài tập tự luận</b>


<b>Bài 1: </b>


Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là: 36 x 2/3 = 24 (m)


Chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là: (24 + 36) x 2 = 120 (m)


Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là: 24 x 36 = 864 (m2)


Đáp số: 120m và 864m2


<b>Bài 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Diện tích để đào ao là: 450 x 2/5 = 180 (m2)


Diện tích để làm vườn là: 450 - 180 = 270 (m2)


Đáp số: 270m2


<b>Bài 3: </b>


Phân số chỉ phần bánh mà bạn Minh đã ăn là: 1/2 x 3/5 = 3/10 (chiếc bánh)


Phân số chỉ phần bánh còn lại sau khi bạn Minh đã ăn là: 1 - 3/10 = 7/10 (chiếc bánh)


Đáp số: 7/10 chiếc bánh



<b>Bài 4: </b>


Số học sinh giỏi của lớp học là: 32 x 1/2 = 16 (học sinh)


Số học sinh khá và trung bình của lớp học là: 32 - 16 = 16 (học sinh)


Số học sinh khá của lớp học là: 16 x 3/4 = 12 (học sinh)


Số học sinh trung bình của lớp học là: 16 - 12 = 4 (học sinh)


Đáp số: 4 học sinh


</div>

<!--links-->

×