Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b> - Phương Đơng: Hình thành trước cơng </b>
<b>ngun (Trung Quốc). Đầu công nguyên (các </b>
<b>nước Đông Nam Á).</b>
<b>- Phương Tây: Hình thành TK V - TK X</b>
<b> - Phương Đơng: Hình thành rất sớm.</b>
<b>- Phương Tây: Hình thành muộn hơn.</b>
<b> - Phương Đông: Phát triển rất chậm </b>
<b>(Trung Quốc TK VII - TK XVI), các nước </b>
<b>Đông Nam Á TK X - TK XIV)</b>
<b>- Phương Tây: TK XI - TK XIV</b>
<b>- Trung Quốc TK III TCN.</b>
<b>- Ấn Độ TK IV.</b>
<b>- Campuchia TK VI.</b>
<b>- Mianma TK XI.</b>
<b>- Indonexia TK XIII.</b>
<b>- Lào TK XIV.</b>
<b>Các quốc gia cổ đại phương Đông.</b>
<b>Ai Cập</b>
<b>Lưỡng Hà</b>
<b>Ấn Độ</b>
<b>- Phương Đông: Kéo dài suốt 4 thế kỉ (TK </b>
<b>XVI - giữa TK XIX).</b>
<b>- Phương Tây: rất nhanh trong 2 thế kỉ TK </b>
<b>XV - TK XVI</b>
-<b><sub> Phương Đơng:</sub></b>
<b>+ Hình thành sớm (từ TK III TCN)</b>
<b>+ Phát triển chậm (đến TK XV)</b>
<b>+ Suy vong dài (TK XVI – XIX)</b>
-<b><sub> Phương Tây:</sub></b>
<b>- Giống: Đều sống nhờ nông nghiệp là chủ </b>
<b>yếu.</b>
<b>- Khác: </b>
<b>+ Phương Đơng: Bó hẹp ở cơng xã nơng thơn.</b>
<b>+ Phương Tây: Đóng kín trong lãnh địa </b>
<b>phong kiến.</b>
<b>+ Phương Đông: Địa chủ - nông dân .</b>
<b>+ Phương Tây: Lãnh chúa - nông nô .</b>
<b>+ Phương Tây xuất hiện thành thị trung đại </b>
<b>->thương nghiệp, công nghiệp phát triển.</b>
<b> - Cham-pa, Chân Lạp (VI), Pagan (XI), </b>
<b>Lạn Xạng (XIV), Sukhôthay (XIII),…</b>
<b>- Phương Đông:</b>
<b>+ Kinh tế: Nông nghiệp nông thôn, do địa chủ </b>
<b>giữ ruộng đất.</b>
-<b><sub>Phương Tây: </sub></b>
<b>+ Kinh tế: Nông nghiệp lãnh địa, do lãnh </b>
<b>chúa giữ ruộng đất.</b>
<b>+ Xã hội: Lãnh chúa, nông nơ, bóc lột bằng </b>
<b>địa tơ.</b>
<b>+ Phương Tây xuất hiện thành thị trung đại </b>
<b>->thương nghiệp, công nghiệp phát triển.</b>
-<b><sub>Phương Đông: Quân chủ chuyên chế</sub></b>
<b>Những đặc</b>
<b> điểm cơ bản</b>
<b>XHPK</b>
<b> phương Đơng</b>
<b>XHPK</b>
<b> phương Tây</b>
<b>- Thời kì hình </b>
<b>thành</b>
-<b><sub>TK III TCN –</sub></b>
<b>TK X</b>
-<b><sub>TK V – TK </sub></b>
<b>X</b>
<b>- Thời kì phát </b>
<b>triển</b>
<b>- TK VII – TK </b>
<b>XV</b>
<b>- TK XI – TK </b>
<b>XIV</b>
-<b><sub>Thời kì </sub></b>
<b>khủng hoảng </b>
<b>- TK XVI – TK </b>
<b>XIX tư bản </b>
<b>phương Tây </b>
<b>xâm lược</b>
<b>- TK XV – </b>
<b>XVI chủ </b>
<b>nghĩa tư bản </b>
<b>hình thành</b>
<b>Những đặc</b>
<b> điểm cơ bản</b>
<b>XHPK</b>
<b> phương Đông</b>
<b>XHPK</b>
<b> phương Tây</b>
-<b><sub>Cơ sở kinh </sub></b>
<b>tế</b>
<b>- Nông nghiệp </b>
<b>ruộng đất</b>
<b>- Nông nghiệp </b>
<b>lãnh địa, do </b>
<b>lãnh chúa giữ </b>
<b>ruộng đất.</b>
<b>- Các giai cấp </b>
<b>cơ bản</b>
<b>- Địa chủ, nông </b>
<b>dân</b>
<b>- Lãnh chúa, </b>
<b>nơng nơ</b>
<b>- Phương </b>
<b>thức bóc lột</b>