Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài 7. Những nét chung về xã hội phong kiến.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> - Phương Đơng: Hình thành trước cơng </b>


<b>ngun (Trung Quốc). Đầu công nguyên (các </b>
<b>nước Đông Nam Á).</b>


<b>- Phương Tây: Hình thành TK V - TK X</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> - Phương Đơng: Hình thành rất sớm.</b>
<b>- Phương Tây: Hình thành muộn hơn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> - Phương Đông: Phát triển rất chậm </b>


<b>(Trung Quốc TK VII - TK XVI), các nước </b>
<b>Đông Nam Á TK X - TK XIV)</b>


<b>- Phương Tây: TK XI - TK XIV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- Trung Quốc TK III TCN.</b>
<b>- Ấn Độ TK IV.</b>


<b>- Campuchia TK VI.</b>
<b>- Mianma TK XI.</b>


<b>- Indonexia TK XIII.</b>
<b>- Lào TK XIV.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Các quốc gia cổ đại phương Đông.</b>


<b>Ai Cập</b>


<b>Lưỡng Hà</b>



<b>Ấn Độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- Phương Đông: Kéo dài suốt 4 thế kỉ (TK </b>
<b>XVI - giữa TK XIX).</b>


<b>- Phương Tây: rất nhanh trong 2 thế kỉ TK </b>
<b>XV - TK XVI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-<b><sub> Phương Đơng:</sub></b>


<b>+ Hình thành sớm (từ TK III TCN)</b>
<b>+ Phát triển chậm (đến TK XV)</b>


<b>+ Suy vong dài (TK XVI – XIX)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-<b><sub> Phương Tây:</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- Giống: Đều sống nhờ nông nghiệp là chủ </b>
<b>yếu.</b>


<b>- Khác: </b>


<b>+ Phương Đơng: Bó hẹp ở cơng xã nơng thơn.</b>
<b>+ Phương Tây: Đóng kín trong lãnh địa </b>


<b>phong kiến.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>+ Phương Đông: Địa chủ - nông dân .</b>
<b>+ Phương Tây: Lãnh chúa - nông nô .</b>


<b>+ Bằng địa tô</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>+ Phương Tây xuất hiện thành thị trung đại </b>
<b>->thương nghiệp, công nghiệp phát triển.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> - Cham-pa, Chân Lạp (VI), Pagan (XI), </b>
<b>Lạn Xạng (XIV), Sukhôthay (XIII),…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- Phương Đông:</b>


<b>+ Kinh tế: Nông nghiệp nông thôn, do địa chủ </b>
<b>giữ ruộng đất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-<b><sub>Phương Tây: </sub></b>


<b>+ Kinh tế: Nông nghiệp lãnh địa, do lãnh </b>
<b>chúa giữ ruộng đất.</b>


<b>+ Xã hội: Lãnh chúa, nông nơ, bóc lột bằng </b>
<b>địa tơ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>+ Phương Tây xuất hiện thành thị trung đại </b>
<b>->thương nghiệp, công nghiệp phát triển.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-<b><sub>Phương Đông: Quân chủ chuyên chế</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Những đặc</b>
<b> điểm cơ bản</b>


<b>XHPK</b>



<b> phương Đơng</b>


<b>XHPK</b>


<b> phương Tây</b>


<b>- Thời kì hình </b>
<b>thành</b>


-<b><sub>TK III TCN –</sub></b>


<b>TK X</b>


-<b><sub>TK V – TK </sub></b>


<b>X</b>
<b>- Thời kì phát </b>


<b>triển</b>


<b>- TK VII – TK </b>
<b>XV</b>


<b>- TK XI – TK </b>
<b>XIV</b>


-<b><sub>Thời kì </sub></b>


<b>khủng hoảng </b>


<b>và suy vong</b>


<b>- TK XVI – TK </b>
<b>XIX tư bản </b>


<b>phương Tây </b>
<b>xâm lược</b>


<b>- TK XV – </b>
<b>XVI chủ </b>


<b>nghĩa tư bản </b>
<b>hình thành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Những đặc</b>
<b> điểm cơ bản</b>


<b>XHPK</b>


<b> phương Đông</b>


<b>XHPK</b>


<b> phương Tây</b>


-<b><sub>Cơ sở kinh </sub></b>


<b>tế</b>


<b>- Nông nghiệp </b>


<b>nông thôn, do </b>
<b>địa chủ giữ </b>


<b>ruộng đất</b>


<b>- Nông nghiệp </b>
<b>lãnh địa, do </b>


<b>lãnh chúa giữ </b>
<b>ruộng đất.</b>


<b>- Các giai cấp </b>
<b>cơ bản</b>


<b>- Địa chủ, nông </b>
<b>dân</b>


<b>- Lãnh chúa, </b>
<b>nơng nơ</b>


<b>- Phương </b>
<b>thức bóc lột</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×