Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Bài 21: Vùng đồng bằng sông Hồng (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.45 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 23- Bài 21</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>IV.Tình hình phát triển </b>


<b>kinh tế:</b>



<i><b>Tiết 23- Bài 21: </b></i>

<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG </b>

<b>(Tiếp theo)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tiết 23- Bài 21: </b></i>

<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG </b>

<b>(Tiếp theo)</b>



<b>IV.Tình hình phát triển </b>


<b>kinh tế:</b>



<b>Nhóm 1: Tình hình phát triển cơng </b>


<b>nghiệp</b>



<b>Nhóm 2: Tình hình phát triển nơng </b>


<b>nghiệp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nhóm 1: </b>

<b>Dựa vào vào SGK trang 76, 77, </b>


<b>H 21.1, 21.2</b>



<b> Hãy nêu đặc điểm phát triển công </b>


<b>nghiệp của vùng ĐBSH:</b>



<b>- Quá trình hình thành và phát triển.</b>


<b>- Nhận xét tỉ trọng, giá trị</b>



<b>- Phân bố.</b>



<b>- Các ngành công nghiệp trọng điểm</b>


<b>- Các sản phẩm cơng nghiệp.</b>




<b>Nhóm 3: Dựa vào bảng 21.1/SGK77 + </b>


<b>Nội dung SGK</b>



<b>- Các hoạt động dịch vụ phát triển </b>


<b>mạnh</b>



<b>- Xác định cảng Hải Phòng, sân bay </b>


<b>Nội Bài. Ý nghĩa?</b>



<b>- Hai đầu mối giao thông quan trọng? </b>


<b>-Các địa danh du lịch hấp dẫn nổi </b>


<b>tiếng?</b>



<b>Nhóm 2: Dựa vào bảng 21.1/ </b>


<b>SGK 77 + Nội dung SGK:</b>



<b>- </b>

<b>Nhận xét về năng suất, sản </b>


<b>lượng, diện tích lúa của vùng.</b>


<b>- Kể tên các cây trồng vụ đơng </b>


<b>của vùng. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hình 21.1: Biểu đồ cơ cấu kinh tế
ĐBSH (%)


<b>Nhóm 1: Dựa vào vào SGK trang </b>


<b>76, 77, H 21.1, 21.2</b>



<b>Hãy nêu đặc điểm phát triển cơng </b>


<b>nghiệp của vùng ĐBSH:</b>




<b>- Q trình hình thành và phát </b>



<b>triển.</b>



<b>- Nhận xét tỉ trọng, giá trị</b>


<b>- Phân bố.</b>



<b>- Các ngành công nghiệp trọng </b>



<b>điểm</b>



<b>- Các sản phẩm công nghiệp.</b>



<i><b>Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Tiếp theo)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>IV/ </b>

<b>Tình hình phát triển kinh tế:</b>



<b>1/Cơng nghiệp:</b>



Hình 21.1: Biểu đồ cơ cấu kinh tế
ĐBSH (%)


Tỉ trọng công nghiệp xây dựng tăng


9,4%



<i><b>Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Tiếp theo)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

IV/ Tình hình phát triển kinh tế:




1/Cơng nghiệp:



Hà Nội



Hải Phịng



<i><b>Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Tiếp theo)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Các ngành công nghiệp trọng điểm của vùng</b>



<b>NGÀNH SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG</b>



<b>CƠNG NGHIỆP MAY - HẢI PHỊNG</b> <b>DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT TRONG NHÀ MÁY <sub>DỆT KIM HÀ NỘI</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Các ngành công nghiệp trọng điểm của vùng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Các ngành công nghiệp trọng điểm của vùng</b>


<b>Ngành công nghiệp cơ khí</b>



<b>Đóng tàu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Các sản phẩm cơng nghiệp quan trọng của Đồng bằng sơng </b>


<b>Hồng</b>



<b>Máy cơ khí</b> <b>Thiết bị điện tử</b> <b>Hàng tiêu dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Năm</b>


<b>Vùng</b>




<b>1995 2000</b>

<b>2002</b>



<b>Đồng bằng </b>



<b>sông Hồng</b>

<b>44,4</b>

<b>55,2</b>

<b>56,4</b>



<b>Đồng bằng </b>


<b>sông Cửu </b>


<b>Long</b>



40,2

42,3

46,2



<b>Cả nước</b>

<b><sub>36,9</sub></b>

<b><sub>42,4</sub></b>

<b><sub>45,9</sub></b>



Bảng 21.1: Năng suất lúa của


ĐBSH, ĐBSCL và cả nước (tạ/ha)



1. C«ng nghiƯp:



IV/

Tình hình phát triển kinh tế:



<b>Nhóm 2: Dựa vào bảng 21.1/ </b>


<b>SGK 77 + Nội dung SGK:</b>



<b>- </b>

<b>Nhận xét về năng suất, sản </b>


<b>lượng, diện tích lúa của vùng.</b>


<b>- Kể tên các cây trồng vụ đông </b>


<b>của vùng. </b>



<b>- Các ngành chăn nuôi quan </b>



<b>trọng của vùng.</b>



<i><b>Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Tiếp theo)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Năm</b>


<b>Vùng</b>



<b>1995 2000</b>

<b>2002</b>



<b>Đồng bằng </b>



<b>sông Hồng</b>

<b>44,4</b>

<b>55,2</b>

<b>56,4</b>



<b>Đồng bằng </b>


<b>sông Cửu </b>


<b>Long</b>



40,2

42,3

46,2



<b>Cả nước</b>

<b><sub>36,9</sub></b>

<b><sub>42,4</sub></b>

<b><sub>45,9</sub></b>



Bảng 21.1: Năng suất lúa của ĐBSH,


ĐBSCL và cả nước (tạ/ha)



1. C«ng nghiƯp:



2. N«ng nghiƯp


<b>a. Trång trät:</b>



IV/

Tình hình phát triển kinh tế:




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Những cánh đồng lúa trĩu hạt ở Đồng bằng sơng Hồng.</b>


<i><b> Trình độ cơ giới hóa khá cao.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2/ N«ng nghiƯp



b. Chăn ni


1/ C«ng nghiƯp:



a.Trồng trọt:



<b>Chăn ni lợn</b>



<b>Chăn ni bị</b>



<b>Chăn ni vịt</b>



IV/

Tình hình phát triển kinh tế:



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2/ N«ng nghiƯp


1/ C«ng nghiƯp:



a. Trồng trọt:



<i><b>Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG </b></i>

<b>(Tiếp theo)</b>



IV/

Tình hình phát triển kinh tế:



b. Chăn nuụi




3/ Dịch vụ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2/ Nông nghiệp


1/ Công nghiệp:



a. Trồng trọt:



<i><b>Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG </b></i>

<b>(Tiếp theo)</b>



IV/

Tình hình phát triển kinh tế:



b. Chăn ni



3/ DÞch vơ:



<b>Nhóm 3: Dựa vào bảng 21.1/SGK77 + </b>


<b>Nội dung SGK</b>



<b>- Các hoạt động dịch vụ phát triển </b>



<b>mạnh</b>



<b>- Xác định cảng Hải Phòng, sân bay </b>


<b>Nội Bài. Ý nghĩa?</b>



<b>- Hai đầu mối giao thông quan trọng? </b>


<b>- Các địa danh du lịch hấp dẫn nổi </b>


<b>tiếng?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3.DÞch vơ:



2. N«ng nghiƯp


1. C«ng nghiƯp:



IV/

Tình hình phát triển kinh tế:



<i><b>Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Tiếp theo)</b></i>



H21.2- Lược đồ kinh tế Vùng Đồng bằng


Sơng Hồng



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Cảng Hải Phòng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Đảo Cát Bà</b>

<b>Côn Sơn – Kiếp Bạc</b>



<b> Bãi Biển Đồ Sơn</b>

<b>Tam Cốc – Bích Động</b>



<b>Các địa danh du lịch</b>


<b>Văn miếu Quốc Tử Giám</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Hà Nội



<b>Hải Phũng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3.Dịch vụ:



2. Nông nghiệp


1. Công nghiệp:




IV,

Tỡnh hình phát triển kinh tế



<i><b>Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Tiếp theo)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

IV/ Tình hình phát triển kinh tế:



1/Cơng nghiệp



Hà Nội



Hải Phòng



<i><b>Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BNG SễNG HNG (Tip theo)</b></i>



3/ Dịch vụ:



2/ Nông nghiệp



<b>V. Cỏc trung tâm kinh tế </b>


<b>và vùng kinh tế trọng điểm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

V. Các trung tâm kinh tế và vùng


kinh t trng im:



3/ Dịch vụ:



2/ Nông nghiệp


1/ Công nghiệp:



IV/

Tình hình phát triển kinh tế




<b>Vùng kinh tế </b>
<b>trọng điểm </b>
<b>Bắc Bộ</b>


<b>Vùng kinh tế </b>
<b>trọng điểm </b>
<b>Bắc Bộ</b>


<b>Vùng kinh tế </b>
<b>trọng điểm </b>
<b>Miền Trung</b>


<b>Vùng kinh tế </b>
<b>trọng điểm </b>
<b>Miền Trung</b>


<b>Vùng kinh tế </b>
<b>trọng điểm </b>
<b>Phía Nam</b>


<b>Vùng kinh tế </b>
<b>trọng điểm </b>
<b>Phía Nam</b>


<i><b>Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Tiếp theo)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

V. Các trung tâm kinh tế và vùng


kinh tế trọng điểm




3/ Dịch vụ:



2/ Nông nghiệp


1/ Công nghiệp:



IV/

Tỡnh hỡnh phỏt triển kinh tế



<i><b>Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Tiếp theo)</b></i>



<b>Vĩnh Phúc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

1/ Công nghiệp:



2/ Nông nghiệp


3/ Dịch vụ:



V Cỏc trung tõm kinh tế và vùng


kinh tế trọng điểm Bắc Bộ:



H 21.2. L ợc đồ kinh tế đồng bằng


sông Hồng



<i><b>Tiết 23 Bài 21:</b></i>

<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG </b>

<b>(Tiếp theo)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

V. Các trung tâm kinh tế và vùng


kinh tế trọng điểm



3/ DÞch vơ:



2/ N«ng nghiƯp



1/ C«ng nghiƯp:



IV/

Tình hình phát triển kinh tế



<i><b>Tiết 23 Bài 21: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Tiếp theo)</b></i>



<b>Vĩnh Phúc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

V. Các trung tâm kinh tế và vùng kinh


tế trọng điểm:



1.C«ng nghiƯp:



3 Dịch vụ:


-Giao thơng vận tải, bưu chính viễn thơng, du
lịch phát triển.


- Có nhiều địa danh du lịch hấp dẫn và nổi
tiếng.


2. Nông nghiệp:
a.Trồng trọt:


- Đứng đầu cả nước về năng suất lúa, đứng thứ
2 cả nước về diện tích và tổng sản lượng lương
thực.


- Phát triển 1 số cây ưa lạnh đem lại hiệu quả
kinh tế cao (vụ đơng)



- Hình thành sớm và phát triển mạnh
- Giá trị sản xuất CN tăng mạnh.


- Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp tập
trung ở Hà Nội, Hải Phòng.


- Các ngành CN trọng điểm: Chế biến LTTP,
sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất VLXD và cơ
khí.


<i><b> - Các sản phẩm quan trọng: Máy công cụ, </b></i>
động cơ điện, phương tiện giao thông, thiết bị
điện tử, quần áo, .. .


b/ Chăn nuôi:


- Chăn nuôi lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất cả
nước.


- Chăn ni bị (bị sữa), gia cầm đang phát
triển .


-Ngành đánh bắt, nuôi trồng thuỷ hải sản được
chú ý phát triển.


IV/

Tình hình phát triển kinh tế:



- Hai trung tâm kinh tế lớn là Hà Nội và Hải
Phòng.



- Tam giác kinh tế: Hà Nội- Hải Phòng-
Quảng Ninh


- Vai trò: thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu
kinh tế của cả 2 vùng ĐBSH, Trung du và
miền núi Bắc Bộ.


- Hai trung tâm kinh tế lớn là Hà Nội và Hải
Phòng.


- Tam giác kinh tế: Hà Nội- Hải Phòng-
Quảng Ninh


- Vai trò: thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu
kinh tế của cả 2 vùng ĐBSH, Trung du và
miền núi Bắc Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

BÀI TẬP CỦNG CỐ



<i><b>1.Trình bày đặc điểm phát triển công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông </b></i>


<i><b>Hồng?</b></i>



<i><b>2/ Khu tam giác CN lớn của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm 3 </b></i>


<i><b>tỉnh, thành phố nào?</b></i>



a. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh


b.Hà Nội, Hải Dương, Vĩnh Phúc.


c.Hà Nội, Thái Bình, Bắc Ninh.


d.Hà Nội, Hưng Yên, Hà Nam.




<i><b>2/ Khu tam giác CN lớn của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm 3 </b></i>


<i><b>tỉnh, thành phố nào?</b></i>



a. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh


b.Hà Nội, Hải Dương, Vĩnh Phúc.


c.Hà Nội, Thái Bình, Bắc Ninh.


d.Hà Nội, Hưng Yên, Hà Nam.



- Hình thành sớm và phát triển mạnh.


- Giá trị sản xuất CN tăng mạnh.



- Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp tập trung ở Hà Nội, Hải Phòng.



- Các ngành CN trọng điểm: Chế biến LTTP, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất


VLXD và cơ khí.



<i><b>- Các sản phẩm quan trọng: Máy công cụ, động cơ điện, phương tiện giao </b></i>


thông, thiết bị điện tử, quần áo, .. .



- Hình thành sớm và phát triển mạnh.


- Giá trị sản xuất CN tăng mạnh.



- Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp tập trung ở Hà Nội, Hải Phòng.



- Các ngành CN trọng điểm: Chế biến LTTP, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất


VLXD và cơ khí.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Cầu Tân Vũ- Lạch Huyện




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b></i>



<i><b>•Đối với bài học ở tiết học này các em cần:</b></i>


+Về nhà học kỹ bài.



+Hoàn thành bài tập bản đồ bài 21.



+ Nêu tình hình phát triển kinh tế, 2 trung tâm kinh tế lớn,


vai trò vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.



+ Vẽ BĐTD: Phần tình hình phát triển kinh tế.



<i><b>•Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Bài 22 “ Thực hành” </b></i>


Chuẩn bị: bút chì, thước kẽ, máy tính, chì màu, vở BTBĐ



+ Xem lại bài tập 2 (bài 10- vẽ biểu đồ đường)


+ Chuẩn bị bài tập 2 (thảo luận nhóm câu 2a, 2b)



<i><b>•Đối với bài học ở tiết học này các em cần:</b></i>



+Về nhà học kỹ bài.



+Hoàn thành bài tập bản đồ bài 21.



+ Nêu tình hình phát triển kinh tế, 2 trung tâm kinh tế lớn,


vai trò vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.



+ Vẽ BĐTD: Phần tình hình phát triển kinh tế.



<i><b>•Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: </b></i>

Bài 22 “ Thực hành”



Chuẩn bị: bút chì, thước kẽ, máy tính, chì màu, vở BTBĐ



</div>

<!--links-->

×