Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Bài tập Toán lớp 4: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Bài tập Toán lớp 4 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập Toán lớp 4: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên</b>


<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.</b></i>


<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>


<b>A. Lý thuyết cần nhớ về so sánh các số tự nhiên</b>
<b>1. So sánh các số tự nhiên</b>


Trong hai số tự nhiên


+ Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.


+ Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể
từ trái sang phải.


+ Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng
nhau.


<b>2. Xếp thứ tự các số tự nhiên</b>


+ Vì có thể so sánh các số tự nhiên nên có thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn
hoặc ngược lại.


<b>B. Bài tập vận dụng về so sánh các số tự nhiên</b>
<b>I. Bài tập trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là số:</b>


A. 999 B. 998 C. 9999 D. 900


<b>Câu 2: Trong các số 638, 396, 167, 288 số bé nhất là số:</b>



A. 638 B. 396 C. 167 D. 288


<b>Câu 3: Trong các số 4825, 5828, 1648, 8267 số lớn nhất là số:</b>


A. 5828 B. 4825 C. 8267 D. 1648


<b>Câu 4: Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4682….> 46823 là: </b>


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 5 số B. 4 số C. 3 số D. 2 số


<b>II. Bài tập tự luận</b>


<b>Bài 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:</b>


6283 ….. 482 48 829 … 48 830


7827 …. 7000 + 800 + 20 + 7 489 478 …. 489 245


5800 + 24 …. 5824 8662 …. 9372


<b>Bài 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:</b>


a) 6823, 6826, 6846, 6802, 6859


b) 7234, 7294, 7237, 7246


<b>Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:</b>



a) 862, 867, 846, 815, 836


b) 17 627, 17 635, 17 673, 17 693


<b>Bài 4: Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn 372 < x < 376</b>
<b>C. Hướng dẫn giải bài tập về so sánh các số tự nhiên</b>
I. Bài tập trắc nghiệm


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>


A C C A D


<b>II. Bài tập tự luận</b>


<b>Bài 1: </b>


6283 > 482 48 829 < 48 830


7827 = 7000 + 800 + 20 + 7 489 478 > 489 245


5800 + 24 = 5824 8662 < 9372


<b>Bài 2: </b>


a) Sắp xếp: 6802, 6823, 6826, 6846, 6859


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3: </b>


a) Sắp xếp: 867, 862, 846, 836, 815



b) Sắp xếp: 17 693, 17 673, 17635, 17 627


<b>Bài 4: </b>


Các số tự nhiên x thỏa mãn 372 < x < 376 là 373, 374, 375


</div>

<!--links-->

×