Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 4 Tuần 17: Tiếng sáo diều - Giải bài tập Tiếng Việt lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 4 Tuần 17: Tiếng sáo diều</b>



<b>Câu 1: Cơ cơng chúa nhỏ có nguyện vọng gì?</b>


A. Nếu có được mặt trăng thì sẽ khỏi ốm ngay.


B. Nếu có được váy đẹp thì sẽ khỏi ốm ngay.


C. Nếu có được một chú hề bên cạnh thì sẽ khỏi ốm ngay


D. Nếu được tới mặt trăng vui chơi thì sẽ khỏi ốm ngay.


<b>Câu 2: Nhà vua lại vời các nhà khoa học và các vị đại thần đến để làm gì?</b>


A. Để tâm sự nỗi lo lắng của một người làm cha.


B. Để nghĩ cách làm cho cơng chúa khơng thể nhìn thấy mặt trăng.


C. Để nghĩ cách làm một mặt trăng nữa treo trên ngọn cây.


D. Để nghiên cứu cách chế tạo tàu vũ trụ bay lên mặt trăng


<b>Câu 3: Nhà vua lo lắng điều gì?</b>


A. Lo cơng chúa chán mặt trăng sẽ lại địi hỏi thứ khác khó hơn.


B. Lo bệnh tình của công chúa ngày một nặng hơn.


C. Lo công chúa sẽ mắc tính xấu hay vịi vĩnh, địi hỏi.


D. Lo cơng chúa phát hiện ra mặt trăng trên cổ mình là giả, thất vọng và ốm trở


lại.


<b>Câu 4: Các vị đại thần và các nhà khoa học nói với nhà vua như thế nào về địi</b>
hỏi của cơ cơng chúa?


A. sẽ cố gắng hết sức giúp vua thỏa mãn nguyện vọng của cơng chúa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. nên tìm cách nói thật để cơng chúa hiểu ra vấn đề rằng khơng thể có được
mặt trăng.


D. nên làm một mặt trăng giả rồi tặng cho công chúa.


<b>Câu 5: Cô công chúa nhỏ trong bài bao nhiêu tuổi?</b>


A. 15 tuổi


B. 18 tuổi


C. chừng năm, sáu tuổi


D. chừng 9, 10 tuổi


<b>Câu 6: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? có thể là những từ như thế nào?</b>


A. Động từ


B. Động từ kèm theo một số từ ngữ phụ thuộc (cụm động từ).


C. Danh từ kèm theo một số từ ngữ phụ thuộc (cụm danh từ)



D. Cả A và B đúng


<b>Câu 7: Danh từ kèm theo một số từ ngữ phụ thuộc (cụm danh từ)</b>


A. Thường gồm một bộ phận là danh từ.


B. Thường gồm hai bộ phận là chủ ngữ và vị ngữ.


C. Thường gồm ba bộ phận là danh từ, động từ và tính từ.


D. Thường gồm hai bộ phận là chủ ngữ và danh từ.


<b>Câu 8: Ai là người đã nghĩ ra giải pháp đáp ứng nguyện vọng của công chúa?</b>


A. đại thần


B. nhà khoa học


C. nhà vua


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 9: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? có tác dụng gì?</b>


A. nêu lên hoạt động của người, con vật (hoặc đồ vật, cây cối được nhân hóa).


B. tả lại ngoại hình của người, con vât (hoặc đồ vật, cây cối được nhân hóa).


C. cho biết ai (hoặc cái gì, con gì) thực hiện hoạt động đó.


D. bộc lộ tình cảm, suy nghĩ của nhân vật được nhắc tới trong câu.



<b>Câu 10: Tìm câu nói cho thấy cách nghĩ của chú hề khác biệt với các vị đại</b>
thần và nhà khoa học?


A. Trước hết phải an ủi và giải thích cho cơng chúa hiểu đã.


B. Trước hết phải hỏi xem công chúa nghĩ về mặt trăng như thế nào đã.


C. Trước hết phải tìm cách chế tạo phương tiện để lên mặt trăng đã.


D. Trước hết phải dỗ cho công chúa ngủ cái đã


<b>Câu 11: Xác định vị ngữ trong những câu sau: </b>


"Em nhỏ đùa vui trước sàn nhà"


A. Em nhỏ đùa


B. trước sàn nhà


C. Em nhỏ đùa vui


D. đùa vui trước sàn nhà


<b>Câu 12: Sau khi biết rõ công chúa muốn có một “mặt trăng” theo ý nàng, chú</b>
hề đã làm gì?


A. Báo tin cho vua để vua tìm biện pháp giải quyết.


B. Báo tin cho các đại thần và các nhà khoa học để họ tìm cách giải thích cho
cơng chúa hiểu



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Tìm tới bác thợ kim hoàn, đặt ngay một mặt trăng bằng vàng, lớn hơn móng
tay cơng chúa rồi thả vào một sợi dây chuyền vàng để công chúa đeo vào cổ.


<b>Câu 13: Cách giải thích của cơng chúa nói lên điều gì?</b>


A. Đồ chơi đem lại niềm vui rất lớn cho trẻ em.


B. Khi chơi, trẻ em thường nghĩ về đồ chơi như về các vật có thật trong đời
sống hằng ngày.


C. Cách nhìn của trẻ em về thế giới xung quanh thường rất khác với người lớn.


D. Trẻ em rất dễ bị phân tâm bởi những câu hỏi


Đáp án


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13


Đáp án A B D B C D B D A B D D C


</div>

<!--links-->

×