Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Bài 27. Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.06 MB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>ĐỌC BẢN ĐỒ VIỆT NAM</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>1. Dựa trên bản đồ </b></i>
<i><b>hành chính Việt Nam </b></i>
<i><b>(hình 23.1 SGK), </b></i>


<i><b>a/ Hãy xác định </b></i>


<i><b>vị trí của tỉnh, </b></i>


<i><b>thành phố em </b></i>


<i><b>đang sống?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Dựa vào bản </b></i>


<i><b>đồ, hãy chỉ vị </b></i>


<i><b>trí địa lí tỉnh </b></i>


<i><b>Đồng Nai? </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tỉnh Đồng Nai


có tọa độ địa lí


như sau:



<i><b>*Từ 10°30´B </b></i>


<i><b>đến 11°34´B</b></i>



<i><b>*Từ 106°45´Đ </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đồng Nai tiếp


giáp với các tỉnh


sau:



<sub>Phía Đơng Bắc giáp tỉnh </sub>
Lâm Đồng.



<sub>Phía Tây Bắc giáp tỉnh Bình </sub>
Phước


<sub>Phía Tây giáp tỉnh Bình </sub>
Dương và tây nam giápThành
phố Hồ Chí Minh.


<sub>Phía Nam giáp tỉnh Bà Rịa - </sub>
Vũng Tàu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Dựa vào bản </b></i>


<i><b>đồ, hãy nhận </b></i>


<i><b>xét vị trí địa lí </b></i>


<i><b>tỉnh Đồng </b></i>



<i><b>Nai? </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đồng Nai là tỉnh thuộc miền Đơng Nam Bộ



nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, có


diện tích 5.903.940 km². Dân số toàn tỉnh theo


số liệu thống kê năm 2009 là 2.491.262 người,


mật độ dân số: 421người/km². Tỷ lệ tăng dân số


tự nhiên của toàn tỉnh năm 2009 là 1,56% (theo


số liệu của Cục Thống kê Đồng Nai).



Tỉnh có 11 đơn vị hành chính trực thuộc gồm:



Thành phố Biên Hòa - là trung tâm chính trị kinh



tế văn hóa của tỉnh; thị xã Long Khánh và 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>b/ Dựa vào </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Lũng Cú-Đồng Văn</b></i>


<i><b>Hà Giang </b><b>23°23’B</b></i>


<i><b>Đất Mũi-Ngọc Hiển</b></i>
<i><b>Cà Mau 8°34’B</b></i>
<i><b>Sín Thầu-Mường Nhé</b></i>


<i><b>Điện Biên </b><b>102°09’Đ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>CỰC BẮC</b><b>: Núi Rồng, xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang</b></i>


<i><b>Vĩ độ : 23</b><b>0</b><b>23’B – Kinh độ : 105</b><b>0</b><b>20’ Đ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Điểm cực Bắc với lá cờ Tổ quốc tung bay trên đỉnh núi Rồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>CỰC NAM</b><b>: xã đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.</b></i>


Vĩ độ : 8034’B – Kinh độ 104040’ Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>CỰC ĐÔNG</b><b>: xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hoà</b></i>


Vĩ độ : 12040’B – Kinh độ : 109024’ Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>CỰC TÂY</b><b>: xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên</b></i>



<i><b>Vĩ độ : 22</b><b>0</b><b>22’BB – Kinh độ : 102</b><b>0</b><b>09’ Đ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hướng dẫn HS


sử dụng bản đồ


hành chính Việt


Nam (hình 23.2)


và bảng 23.1



SGK trang 83



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

c/ Lập bảng thống kê các tỉnh, thành


phố theo mẫu sau.



STT Tên tỉnh, thành phố Đặc điểm về vị trí địa lí


Nội địa Ven biển Có biên giới chung với


Trung Quốc Lào Campuchia
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

c/ Lập bảng thống kê các tỉnh, thành


phố theo mẫu sau.



Hướng dẫn HS sử dụng bản đồ hành chính Việt


Nam (hình 23.2) và bảng 23.1 SGK trang 83



Chia lớp làm 5 nhóm


<b><sub>Nhóm 1: Từ tỉnh số 1 – 12? </sub></b>




<b><sub> Nhóm 2: Từ tỉnh số 13 – 24? </sub></b>


<b><sub> Nhóm 3: Từ tỉnh số 25 – 36?</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

STT Tên Tỉnh,TP Đặc điểm về vị trí địa lí


Có biên giới chung với
Nội địa Ven biển Trung


Quốc Lào Cam-pu-chia


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12


TĐ Hà Nội
Tp. HCM
Tp.Hải Phòng
Tp. Đà Nẵng
Tp. C n Thầ ơ
Điện Biên
Lai Châu


Lào Cai
Hà Giang
Cao Bằng
Lạng Sơn
Yên Bái
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

TT Tên Tỉnh,TP Đặc điểm về vị trí địa lí


Có biên giới chung với
Nội địa Ven biển <b>Trung </b>



<b>Quốc</b> <b>Lào</b> <b>Cam-pu-chia</b>


13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Tuyên Quang
Bắc Kạn
Thái Nguyên
Sơn La
Phú Thọ
Vónh Phúc
Bắc Ninh
Bắc Giang
Quảng Ninh
Hòa Bình
Hưng Yên
Hải Dương
X
X
X
X


X
X
X
X
X
X
X
X X
X


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

TT Tên Tỉnh,TP Đặc điểm Về Vị trí Địa lí
Có biên giới chung
Nội địa Ven biển Trung


Quốc
Lào
Cam-pu-chia
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
Thái Bình


Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên-Huế
Quảng Nam
Quảng Ngãi
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

TT Tên Tỉnh,TP Đặc điểm Về Vị trí Địa lí


Có biên giới chung


Nội địa Ven biển Trung


Quốc Lào Cam-pu-chia


37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
Kon Tum
Gia Lai
Bình Định
Phú n
Đắk Lắk
Đắk Nơng
Khánh Hịa
Lâm Đồng
Ninh Thuận


Bình Thuận
Bình Phước
Tây Ninh
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

TT Tên Tỉnh,TP Đặc điểm về vị trí địa lí


Có biên giới chung với
Nội địa Ven biển Trung Quốc Lào


Cam-pu-chia
49
50


51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa- VTàu
Long An
Đồng Tháp
Tiền Giang
Bến Tre
An Giang
Vĩnh Long
Kiên Giang
Hậu Giang
Trà Vinh
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
X
X

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Quảng Ninh</b>
<b>Hải Phịng</b>
<b>Thái bình</b>
<b>Nam Định</b>
<b>Ninh Bình</b>
<b>Thanh Hóa</b>
<b>Nghệ An</b>
<b>Hà Tỉnh</b>
<b>Quảng Bình</b>
<b>Quảng Trị</b>


<b>Thừa Thiên – Huế</b>



<b>Đà Nẵng</b>
<b>Quảng Nam</b>
<b>Quảng Ngãi</b>
<b>Bình Định</b>
<b>Phú n</b>
<b>Khánh Hịa</b>
<b>Ninh Thuận</b>
<b>Bình Thuận</b>


<b>Bà Rịa – Vũng Tàu</b>
<b>TP. Hồ Chí Minh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Cả nước có bao nhiêu tỉnh, thành phố ? Có bao


nhiêu tỉnh, thành phố nằm ở ven biển ?



Nằm ở ven biển thì có những thuận lợi và khó khăn gì


trong quá trình phát triển kinh tế ?



Việt Nam có 63 tỉnh, thành phố.



Có 28 tỉnh, thành phố giáp biển



<b>Thuận lợi :</b>


<b>-Nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản.</b>
<b>-Phát triển giao thơng vận tải</b>
<b>-Du lịch</b>


<b>-Khai thác khống sản…</b>



<b>Khó khăn :</b>



<b>-Thiên tai: bão, triều </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2/ Đọc lược đồ khoáng sản Việt Nam (SGK) và


bản đồ treo tường, vẽ lại các kí hiệu 10 loại



khống sản chính, sau đó tìm trên bản đồ nơi phân


bố chính của từng loại khống sản và ghi vào bảng


thống kê theo mẫu đã cho ở SGK



STT

Loại


khống sản



Kí hiệu

Phân bố các mỏ chính



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Bài 2. Dựa vào BĐ khoáng sản treo tường và lược đồ


H.26.1 SGK, hãy hoàn thành bảng sau:



Số Loại khống sản Kí hiệu trên


bản đồ Phân bố các mỏ chính


1 <sub>Than</sub> <sub>Quảng Ninh, Thái Ngun</sub>
2 <sub>Dầu mỏ</sub>


3 <sub>Khí đốt</sub>
4 <sub>Bơ xít</sub>



5 <sub>Sắt</sub> <sub>Thái Ngun, Hà Tĩnh, Hà Giang</sub>
6 <sub>Crơm</sub> <sub>Thanh Hóa</sub>


7 <sub>Thiếc</sub> <sub>Cao Bằng, Nghệ An</sub>
8 <sub>Titan</sub> <sub>Thái Nguyên, Hà Tĩnh</sub>
9 <sub>Apatit</sub> <sub>Lào Cai</sub>


10 <sub>Đá quý</sub> <sub>Nghệ An, Tây Nguyên</sub>






T
Al


Thềm lục địa phía nam
Thềm lục địa phía nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

•Than đá được hình thành vào giai đoạn nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

•Các vùng đồng


bằng và thềm


lục địa nước ta


là nơi hình



thành của những


khống sản chủ


yếu nào?




Dầu mỏ, khí


đốt



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>CỦNG CỐ</b>



<sub>Nước ta có những tỉnh nào vừa giáp biển vừa </sub>



giáp nước láng giềng? (Kể thứ tự từ bắc vào nam)



 <sub>Quảng Ninh</sub>
 <sub>Thanh Hóa </sub>
 <sub>Nghệ An </sub>
 <sub>Hà Tĩnh</sub>


 <sub>Quảng Bình</sub>
 <sub>Quảng Trị</sub>


 <sub>Thừa Thiên- Huế</sub>
 <sub>Quảng Nam</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ</b>



<sub> </sub>

<sub>Xem lại nội dung bài thực hành</sub>


 <sub> Xem lại nội dung các bài đã học từ HKII để tiết sau ôn tập</sub>


 <sub> Trình bày đặc điểm dân cư xã hội, kinh tế của khu vực Đông </sub>
Nam Á


 <sub> Tìm hiểu các nước ASEAN</sub>



 <sub> Trình bày đặc điểm của vị trí giới hạn lãnh thổ nước ta và nêu </sub>
ý nghĩa của nó


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ </b>



<b>CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ </b>



<b>VÀ CÁC EM HỌC SINH </b>



<b>VÀ CÁC EM HỌC SINH </b>



<b>TRONG TIẾT HỌC ĐỊA LÍ HƠM NAY</b>



<b>TRONG TIẾT HỌC ĐỊA LÍ HƠM NAY</b>



<b>CHÂN THÀNH CẢM ƠN Q THẦY CÔ </b>



<b>CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ </b>



<b>VÀ CÁC EM HỌC SINH </b>



<b>VÀ CÁC EM HỌC SINH </b>



<b>TRONG TIẾT HỌC ĐỊA LÍ HƠM NAY</b>



<b>TRONG TIẾT HỌC ĐỊA LÍ HƠM NAY</b>



<b>TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO</b>




<b>TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO</b>



<i><b>GV thực hiện: NGUYỄN THỊ MAI HƯƠNG</b></i>


<i><b>Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền</b></i>



<b>TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO</b>



<b>TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO</b>



</div>

<!--links-->

×