Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.95 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>+ Điểm cực Bắc </b>
<b>(Hà Giang)230<sub>23’B</sub></b>
<b>+ Điểm cực Nam </b>
<b> (Cà </b>
<b>Mau) 80<sub>34’B</sub></b>
<b>Điểm cực Tây </b>
<b> (Điện </b>
<b>Biên) 1020<sub>9’Đ</sub></b>
<b> Điểm cực Đông </b>
<b>Lũng Cú-Đồng </b>
<b>Văn- Hà Giang</b>
<b> 23O23’B,105O20’Đ</b>
<b>Đất Mũi - Ngọc </b>
<b>Hiển - Cà Mau</b>
<b> 80<sub>34’B,104</sub>0<sub>40’Đ</sub></b>
<b>Vạn Thạnh – Vạn </b>
<b>Ninh - Khánh Hịa</b>
<b>12040’B,109024’Đ</b>
<b>A PA </b>
<b>CHẢI</b>
<b>MŨI ĐƠI</b>
<b>MŨI CÀ MAU</b>
<b>NÚI RỒNG</b>
<b>Điểm cực Bắc </b>
<b>230<sub>23’B</sub></b>
<b>+ Điểm cực </b>
<b> Nam </b>
<b>80<sub>34’B</sub></b>
<b> Điểm cực Tây </b>
<b> 1020<sub>9’Đ</sub></b>
<b> Điểm cực Đông </b>
<b> 1090<sub>24’Đ</sub></b>
<i><b>Từ bắc vào nam phần đất liền </b></i>
<i><b>nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ </b></i>
<i><b>độ? Từ tây sang đông phần </b></i>
<i><b>đất liền nước ta rộng nhiêu </b></i>
<i><b>kinh độ và nằm ở múi giờ thứ </b></i>
<i><b>mấy theo giờ GMT? DT phần </b></i>
<i><b>đất liền ?</b></i>
<b>1. Vị trí và giới hạn, phạm vi lãnh thổ:</b>
<b>. Cực Bắc: Lũng Cú – Đồng Văn –Hà Giang 230 27’B.</b>
<b>. Cực Nam: Đất mũi – Ngọc Hiển – Cà Mau 80<sub>34’B.</sub></b>
<b>. Cực Tây: Sín Thầu -Mường Nhé - Điện Biên 102010’Đ</b>
<b>. Cực Đông: Vạn Thạnh – Vạn Ninh - Khánh Hòa 109024’Đ</b>
<b> b. Phần biển :</b>
<i><b>nhiêu</b></i>
<b>Trường Sa</b>
<i><b>- Hãy xác định và đọc tên 2 </b></i>
<i><b>quần đảo lớn nhất nước </b></i>
<i><b>ta ? Thuộc tỉnh nào?</b></i>
<b>Hoàng Sa</b>
<b>- Biển Việt Nam có diện tích </b>
<b>khoảng 1 triệu km2 với 2 </b>
<b>quần đảo Hoàng Sa và </b>
<b>Trường Sa.</b>
<b>H23.2 Bản đồ hành chính Việt Nam</b>
<b>Biển nước ta nằm ở </b>
<b>phía nào của lãnh thổ? </b>
<b>Tiếp giáp với biển của </b>
<b>nước nào?</b>
<b>1. Vị trí và giới hạn, phạm vi </b>
<b>lãnh thổ:</b>
<b>a. Phần đất liền :</b>
<b>331 212 km2</b>
<b>Quần</b>
<b> đảo H</b>
<b>oàng</b>
<b> Sa</b>
<b> </b>
<b> (Đà N</b>
<b>ẵng)</b>
<b> Q</b>
<b>uần đ</b>
<b>ảo T</b>
<b>g Sa</b>
<b> (Khá</b>
<b>nh H</b>
<b>ịa)</b>
<b>Nhóm 1, 3: </b><i><b>Nêu </b><b>đặc </b></i>
<i><b>điểm của vị trí địa lí Việt </b></i>
<i><b>Nam về mặt tự nhiên và </b></i>
<i><b>cho biết ý nghĩa của vị </b></i>
<i><b>trí địa lí nước ta về mặt </b></i>
<i><b>tự</b> </i>
<i><b>nhiên, kinh tế-xã hội?</b></i>
<b> LƯỢC ĐỒ CÁC NƯỚC ĐƠNG NAM Á</b>
<b>Nhóm 2, 4: </b><i><b>Những đặc </b></i>
<i><b>điểm của vị trí địa lí có </b></i>
<i><b>ảnh hưởng gì tới mơi </b></i>
<i><b>trường tự nhiên nước ta? </b></i>
<i><b>Cho ví dụ?</b></i>
<b>THẢO LUẬN (3 phút) </b>
<b>=>Nước ta nằm trong miền nhiệt đới gió </b>
<b>Chí tuyến Bắc</b>
<b>Xích Đạo</b>
<b>Lược đồ khu vực Đơng Nam Á</b>
<b>N</b>
<b>ộ</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>í t</b>
<b>u</b>
<b>yế</b>
<b>g gió </b>
<b>mùa</b>
<b>Luồn</b>
<b>g </b>
<b>gió m</b>
<b>ùa</b>
<b>Đấ</b>
<b>t liề</b>
<b>n </b>
<b> - <sub> H</sub></b>
<b>ải đ</b>
<b> LƯỢC ĐỒ CÁC NƯỚC ĐƠNG NAM Á</b>
<b>Nhóm 2, 4: </b><i><b>Những đặc </b></i>
<i><b>điểm của vị trí địa lí có </b></i>
<i><b>ảnh hưởng gì tới mơi </b></i>
<i><b>trường tự nhiên nước ta? </b></i>
<i><b>Cho ví dụ?</b></i>
Vị trí địa lí là một trong những nguyên
nhân cơ bản tạo nên các đặc điểm chung
của thiên nhiên nước ta như tính chất nhiệt
đới gió mùa, tính chất ven biển, tính chất đa
dạng và phức tạp.
<i><b>Nêu đặc điểm lãnh thổ nước ta?</b></i>
<i><b>Hình dạng lãnh thổ có ảnh </b></i>
<i><b>hưởng gì tới các điều kiện tự </b></i>
<i><b>nhiên và hoạt động giao thông </b></i>
<i><b>vận tải ở nước ta ?</b></i>
<b> BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM</b>
<b>.</b>
<b>dài 4</b>
<b>600 </b>
<b>km</b>
<b>. </b>
<b>BẢO VỆ VÙNG BIỂN VIỆT NAM</b>
<b>(Bộ đội Hải quân và Cảnh sát biển, Kiểm ngư)BẢO VỆ VÙNG TRỜI TỔ QUỐC<sub>(Bộ đội Không quân)</sub></b>
<b>VÙNG ĐẤT</b>
<b>LỰC LƯỢNG QUÂN ĐỘI NGÀY ĐÊM BẢO VỆ: </b>
<b>VÙNG TRỜI</b>
<i><b>Vịnh biển nào đẹp nhất </b></i>
<i><b>của nước ta đã được </b></i>
<i><b>UNESCO công nhận là di </b></i>
<i><b>sản thiên nhiên thế giới ?</b></i>
<b>VỊNH HẠ LONG, DI SẢN THIÊN NHIÊN THẾ GIỚI</b>
<b>Gồm 1.969 hòn đảo lớn nhỏ. Di sản thế giới 2 lần (Năm 1993 </b>
<i><b> Xác định đảo có diện </b></i>
<i><b>tích lớn nhất và hai </b></i>
<i><b>quần đảo xa nhất của </b></i>
<i><b>nước ta thuộc tỉnh, </b></i>
<i><b>thành phố nào?</b></i>
<b>ĐẢO PHÚ QUỐC </b>
<b>ĐẢO TRƯỜNG SA LỚN </b>
<b> (QĐ TRƯỜNG SA- KHÁNH </b>
<b>HÒA) </b>
<b>Là đường hàng hải quan trọng </b>
<b>trong thời kì hội nhập quốc tế.</b>
<b>Biển Đơng có ý </b>
<b>nghĩa chiến lược </b>
<b>đối với nước ta:</b>
<b>Nguồn tài nguyên phát triển du </b>
<b>lịch biển -đảo lớn.</b>
<b>Chứa đựng nguồn tài nguyên thiên </b>
<b>nhiên biển quan trọng: thủy sản, </b>
<b>dầu khí, khống sản. </b>
<b>- Biển Đơng có ý nghĩa chiến </b>
<i><b>Hãy xác định tọa độ địa </b></i>
<i><b>Hãy xác định tọa độ địa </b></i>
<i><b>lí các điểm cực Bắc, cực </b></i>
<b>+ Điểm cực Bắc </b>
<b>(Hà Giang)230<sub>23’B</sub></b>
<b>+ Điểm cực Nam </b>
<b> (Cà </b>
<b>Mau) 80<sub>34’B</sub></b>
<b>Điểm cực Tây </b>
<b> (Điện </b>
<b>Biên) 1020<sub>9’Đ</sub></b>
<b> Điểm cực Đông </b>
<b>- Đối với bài này.</b>
<b> + chú ý :Tính tồn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, xác định được vị trí địa lí, </b>
giớí hạn, diện tích, hình dạng vùng đất liền, vùng biển Việt Nam.
+ Hiểu biết về ý nghĩa thực tiễn và các giá trị cơ bản của Vị trí địa lí, hình
dạng lãnh thổ đối với mơi trường tự nhiên và các hoạt động kinh tế xã hội.
<b>- Chuẩn bị bài mới: Vùng biển Việt Nam. </b>