Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

(Luận văn thạc sĩ) hoàn thiện cơ chế quản lý vốn tập trung tại ngân hàng thương mại cổ phần đại chúng việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 113 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM

LÊ THỊ THANH THÙY

HOÀN THIỆN CƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN TẬP TRUNG TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẠI CHÚNG
VIỆT NAM
Chu n ng nh T i ch nh – Ng n h ng
M s

60340201

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
GS.TS NGUYỄN THANH TUYỀN

TP.H CH MINH – NĂM 2014


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM

LÊ THỊ THANH THÙY

HOÀN THIỆN CƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN TẬP TRUNG TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẠI CHÚNG
VIỆT NAM
Chu n ng nh T i ch nh – Ng n h ng
M s


60340201

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
GS.TS NGUYỄN THANH TUYỀN

TP.H CH MINH – NĂM 2014


LỜI CAM ĐOAN
T i i
Ng

h g TMCP
ế

C

H

i Ch g Vi

N

g

i

ậ .T i i




g
h

hh



h

h hi

hi
g
ghi

hậ
h

hế

h
h

h ghi
h

ế
h


i

TP.HCM, g

g
i i
h g

T

g



h ,

g h i gi

g
h



gi

L Th Th h Thù

g,
h .

2014

i
.

g i



MỤC LỤC
TRANG PHỤ B A
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU H NH V
PHẦN MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN TẬP TRUNG TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI........................................................................................ 1
1.1
Qu n tr tài s n N và qu n tr tài s n Có ................................................... 1
1.1.1

Qu n tr tài s n N ............................................................................... 1

1.1.1.1

Kh i i

1.1.1.2
1.1.2


Các thành phần của tài s n N ............................................................. 1
Qu n tr tài s n Có ............................................................................... 3

1.1.2.1
1.1.2.2

Khái ni m tài s n Có và qu n tr tài s n Có......................................... 3
Th h hầ ủ i
C .................................................................. 4

1.2
1.2.1
1.2.2
1.3
1.3.1
1.3.2

i

N

i

N ....................................... 1

Rủi ro lãi suất và rủi ro kỳ h n ..................................................................... 5
Rủi ro lãi suất ....................................................................................... 5
Rủi ro kỳ h n ........................................................................................ 9
Tổng quan v

hế qu n lý v n t i Ng h g h
g i .................. 11
C hế qu n lý v n phân tán ............................................................. 11
C hế qu n lý v n tập trung ............................................................. 13

1.3.2.1
Nguyên tắc ho ộ g C hế qu n lý v n tập trung ......................... 13
1.3.2.2
ng thu nhậ
g
hế qu n lý v n tập trung ..................... 14
1.3.2.3
Mục tiêu củ C hế qu n lý v n tập trung ....................................... 16
1.3.2.4
C
h
g h
h gi i u chuyển v n ...................................... 18
1.3.2.5
ng cong giá v
g
hế qu n lý v n tập trung .................. 23
1.3.2.6
Ư h
iểm củ
hế qu n lý v n tập trung ............................ 26
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .................................................................................................. 28
CHƢƠNG 2 T NH H NH THỰC HIỆN CƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN TẬP
TRUNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẠI CHÚNG VIỆT NAM ............................. 29



2.1
Chính sách qu n lý tài s n N -tài s n Có t i Ng
Vi t Nam 29

h g TMCP

i Chúng

2.1.1
Khái quát quá trình thành và phát triển củ Ng h g TMCP i
Chúng Vi t Nam .................................................................................................... 29
2.1.1.1
Quá trình hình thành .......................................................................... 29
2.1.1.2

T hh hh

2.1.2

Ủy ban qu n lý tài s n N – tài s n Có ................................................ 34

2.1.2.1
2.1.2.2
2.1.2.3

Tổ ch c bộ
i u hành của Ủy ban ALCO .................................... 34
Ph g h c làm vi c của Ủy ban ALCO ........................................... 35
Ch

g, hi m vụ và ho ộng của Ủy Ban ALCO ....................... 35

2.2
2.3.1
2.3.2

Nội d g

n củ

ộ g

h

hấ ..................................................... 31

hế qu n lý v n phân tán ...................................... 38

Nội dung và nguyên tắc th c hi n ....................................................... 38
Thu nhập và chi phí lãi nội bộ
g
hế qu n lý v n phân tán ........ 40

2.3.3
H n chế củ
hế qu n lý v n phân tán ............................................ 42
2.3
Tình hình th c hi
hế qu n lý v n tập trung củ Ng h g TMCP i
Chúng Vi t Nam......................................................................................................... 43

2.3.1
Mục tiêu củ
hế qu n lý v n tập trung .......................................... 45
2.3.2
Nguyên tắc củ
hế qu n lý v n tập trung....................................... 45
2.3.3
Nội dung củ
hế qu n lý v n tập trung .......................................... 47
2.4
h gi hững thành t u và h n chế trong vi c th c hi
hế qu n lý
v n tập trung hi n nay t i Ng h g TMCP i Chúng Vi t Nam ............................. 69
2.3.1
Ph
h
ộng của vi c áp dụng
hế qu n lý v n tập trung ....... 69
2.3.2
T
ộng tích c c................................................................................ 72
2.3.3
H n chế cần hoàn thi n ....................................................................... 74
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .................................................................................................. 78
CHƢƠNG 3 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN TẬP
TRUNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẠI CHÚNG VIỆT NAM ............................. 80
3.1
S cần thiế
ộng của vi c hoàn thi
hế qu n lý v n t i PVCB . 80

3.2
h h ớng phát triển của Ngân hàng ........................................................ 81
3.3
Các gi i pháp hoàn thi
hế qu n lý v n tập trung t i PVCB ............... 85
3.3.1
Triển khai nâng cấp và hoàn thi
hế qu n lý v n tập trung hi n nay
t i PVCB: 85
3.3.1.1
C ở ậ hấ .................................................................................... 85


3.3.1.2

N g

3.3.1.3

C

3.3.2
3.3.2.1

Các gi i pháp hỗ tr ............................................................................ 87
i ới hội ở h h........................................................................... 87

3.3.2.2

hấ


hế

i ới

g g

h

................................................. 86

................................................................................... 87

hi h h/

h ộ ............................................. 89

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .................................................................................................. 90
KẾT LUẬN......................................................................................................................... 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ALCO

:Ủ

i


ALM

:Q

BSC

: Thẻ iể

COF

: Chi h

FTP

: Funds Transfer Pricing

GMV

: Gi

GBV

: Gi

MIS

:H h g h g i

NHNN


: Ng

h g Nh

NHTM

: Ng

h g h

NIM

: Tỷ

h

i

C

N - Có
ằ g (B

eS

ed

d)

(M


ge e

I f


g

hậ

NV&TTTC : Ng

ãi ậ
Th

PVCB

: Ng

h g h

QTRR

:Q

T Rủi R

TCTD

: Tổ h


TMCP

: Th

TSN

:T i

N

TSC

:T i

C

WesternBank : Ng

N – i

g

i
i
g i h h
i ổ hầ

i Ch


g Vi N

dụ g
g

i ổ hầ

h g h

g

i ổ hầ Ph

gT

i

S

e )


DANH MỤC CÁC H NH V
H NH V

VÀ BẢNG BIỂU

BIỂU Đ

H h 1.1: Ph


hG

h

H h 1.2: C

hế h

H h 1.3: C

h h hầ

ủ NIM

ủ h

ủ h h g

Hình 1.6: Gi

h ể
ổ h

h gi



h ể


g

hế i

i

h ể

g h

ội ộ
h ể

g
he

Hình 2.4: Mơ hình


Hình 2.6: T h h h h

ội ộ

g h

Si g e P

hế

Me h d


i Ch g Vi N

h

h

g h

hớ

ỳh

hi

ộ h h g FTP
ộ g

H h 3.1: M h h h

ội ộ

ALCO

ộ g

ụ i

hế i


ủ h h g Ngân h g TMCP

H h 2.3: M h h h
H h 2.5: C

g

ội ộ

H h 2.1: M h h ổ h
H h 2.2: S

ấ (RSL)

hậ ãi h ầ

H h 1.5: Mụ i
i

ới ãi

ộ g ủ h h g FTP

Hình 1.4: Th h hầ

Biể

BIỂU Đ

ộ g ủ


h

ủ PVCB

hi h h/ hò g gi

1.1: Kế ấ TSN-TSC ới

g

h

hấ

d h i PVCB

g COF

FTP

g

g

BẢNG BIỂU
B g 1.1: Ph

g ủ


h

B g 2.1: H h g

ủ Ủ

B g 2.2: T h ãi

ấ i

h ể

B g 2.4: B g gi

ội ộ ủ
i hd

h ủ

h g



iế

ộ g ãi



ALCO


h ể

B g 2.3: T h ãi i
B g 2.5: Kế

g

ội ộ n
h g h g
i i

2010
2010

VND he

hi h h Gi

ỳh
h

ủ PVCB



PHẦN MỞ ĐẦU
Sự cần thiết của đề t i

1.

B

Tổ g

gi

h

h

hấ

hấ

g

.T

h h h

g

nay cịn ghi hậ
NHTM ầ

ó

hế hi
h


h i h

ổi, i

i hù h

Ng


ổ h

g

g

h g hi

g

i Ch

g T

01/10/2013. H ớ g ế



i

2020


i h

hữ g

ớ , PVCB

i hi

h h

Mộ

h,

i

Q

hẩ

,
g
g ủ

g h i
dụ g i

i Ng


i

g

h

h

h g Vi N

i

h g ế
i

h

g

g
.


ới g

Khí vào ngày

h 7 Vi

h g iế


N

h h


ới

gh

h ậ

h
i

h,



h.

ụ i

h h h

h

g

h Gi




iể .
H

g Vi

N
g

hế

hế

hậ giữ Ng

ới h h h g

i

g

ế.

g

h

i Ch


i
hi

d

g

i, q

h

g các

g i hd
h i

h

hậ

g hữ g NHTM

i ghi


h h

g


i

h Ng

h g hi

ử dụ g



hù h



hi

h. T

h ầ

hi

i h ế. Mộ trong

Cổ Phầ T i Chính Dầ

h g TMCP

hế
gg




h h

g ủ

g

g

ế

i ã

g
ũ,



ẽ gi
g



ới h

h

g h


i

i mà còn hù h

g

N
e

NHTM

i h ậ ,q

V hế


hằ

g

hi

h g Vi

g hữ g gi

hẩ

hế


i hi ,

hế

ở h h Ng

i

h g ã

g g

h ớ g h

N
C

ài chính

i ủ

g Vi N

i h h Vi

h g TMCP Ph

h


gi

g

h

h

h g TMCP

h

ủ h

hỉ h

ới



TSN - TSC hi
ới ủ Ng

g g

gh g ầ

ủi

Q


ế

h

.N g

hi

, iể

ủ h

hi , iể



.C

i h h 2013 ủ Ủ

i

g

trong nhữ g hi

i

g


hi
hằ

hế
hấ

h g,

h ầ

ụ hể


g

PVCB
g


i h
ể ấ

hi

ò

hi

ghi


h

hi

g hậ

,
h

hi

iế

gg

.

Mục ti u nghi n cứu

2.
H


hiế

h gh
ủ Ng

g dụ g


hữ g ấ
h g h



g

hế

T

ở h

h h

hế

i

g

C

ở ể ghi


i ,

h


g

i Ng

,

,





h iể

h g TMCP

h giá hữ g h h

i Ch

ũ g h

gi i h

hế

h

g Vi


i ấ

hi

h i
N



.

hi ậ

hế



trung i PVCB.
3.

Phạm vi phƣơng pháp nghi n cứu



Phạm vi nghiên cứu:
C

hế


i g

h g TMCP

i Ch

g Vi

N

2010 ế 2014.


Phương pháp nghiên cứu:
- Ph



g h

g i Ng
- Ph

:T

h

h g TMCP

i Ch


g h

: ử dụ g

h

g

cách tính tốn thu hậ , hi h
Q



hh h h
g Vi N

i

h

hi

C

hế

.

h

h

g h
hi

h

dụ g

h

h hC

hế

g.

4. Ý nghĩa thực tiễn của đề t i
T
i Ng
h




h gi

h g TMCP

hế ủ


hế

g i g

h

i Ch

g
g Vi N

,

i

dụ g

,

h

h hữ g

h

hi

gi i h


hằ

hế




g

h

hế

h g.

5. B cục của đề t i
i ghi
Ch

g 1: Tổ g

trung i NHTM.

g

3 h
Q

g ụ hể


:

TSN, TSC

C

hế




Ch

i Ch

TMCP
Ch
TMCP

g 2: T h h h h
g Vi N

.

g 3: Gi i h

h

i Ch


g Vi N

.

hi
hi

hế
C

hế



g

i Ngân hàng



g i Ngân hàng


1

CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CƠ CHẾ QUẢN LÝ VỐN TẬP TRUNG TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1 Quản trị t i sản Nợ v quản trị t i sản Có
1.1.1 Quản trị t i sản Nợ
1.1.1.1 Khái niệm t i sản Nợ v quản trị t i sản Nợ

h

Tài s n N là ngu n v
m i tầng lớ d

ộng của ngân hàng t các tổ ch c kinh tế và

g ã hội.

Qu n tr TSN là qu n tr ngu n v n ph i tr của ngân hàng nhằ
h

g

h g

ủ ngu n v

ộng kinh doanh củ

h,

mb o

ể duy trì và phát triển một cách hi u qu ho t

ng th i

ng k p th i m i nhu cầu thanh kho n ở


ộ chi phí thấp nhất.

m

1.1.1.2 Các th nh phần của t i sản Nợ


Ti

gửi: L

 T i h

h



gi

d h: L

hữ g d h ụ h h
, i

ới
g

g

i


hi gi

ổ h

Nhữ g i

h


h
i

i

i h
h

i

,

h.



i.
h ử dụ g

i h


ậ , Ng

h i gi

:

i

gửi h h

h g h id

h i

ữ hi

ãi h ặ

i h

i h
hầ



h h

ãi hấ




gửi ổ

gửi ủ

i g

h

h g. Ư

g

ãi

h hấ

i h
h



h

ặ.
h
h

i


h h

,

d h ụ

gói

i h

e


i h

i

h g

h h

iể

i i h
g

h i h

h h h g.

g

h h



h g dù g i

hấ . Khá h h g ẽ ủ

h d h ụ. C

ộ g h ể

gửi hụ

hi ,

i i h
i h

d ở

i
gi

i i

h ộ


i

i h . Khi


ù

hỗ h

iế

g

ớ h ,

hấ

h

 T i h
i h

d h:
hể

h i gi

gửi

g


ở hằ

h g hấ hiế

h , h g

gửi

h i

ặ,

ã g i. V

gửi h

h g h

g.

 T i h


Ng

h hh g

h g dù g i


i i

h

g

i h

gửi h g ỳ h , i h

h



hủ ế

i h
d



h hấ

g
i h

h g
i h
iế


i


2

h ặ

h ãi

h h

ấ he

h ặ



Ti

i

h h

h g

g i

h

hấ

hi ở

h

h



ộ h

i h
hấ

h.

:

ộ g

h h h g, ể

iế

h

ể gi i

h

g i


g

h g: C

g i

g

h g.T



h h h

h

ế

h



,



gắ

ũ g


gd ih .
 V



h

g

h g ể gi i

h g

h
ế

 V

g

g

i h g

h

ấ hiế
hiế


h

h g h

ớ : Ng

ghi

hấ

i hiế

 Ph

h h giấ

hấ

ấ he

ấ h

g).
Kỳ hiế

i h

g

i hi h h h ỳ hiế


hậ

,

hi

h
i

g

i

 C

,

g

i

g

h g

giấ

gi . Lãi


i h ế ĩ

g hỉ i

gắ h

g

i hiế gầ gi

h



i hiế

h ể
he h

h g ( ãi
h ih

h ậ

h h

Ng

i



hấ

hỏ hi h


h, ãi

d ới 7
h g h

g

ủ NHTW.

g ỳ hiế , ũ g h



ổi, ỳ h

g,

i ớ

, ở Vi N
hấ

h


h

g h

g

h hấ

gửi h

h h h
i hiế

ộ giấ

i giấ
h

gi

gd ih

.

h :

 V

gắ h


hỏ h ậ mua
hỏ h ậ

hấ

h

h

ỳh

h h h ũ g hắ

ẽ h

iế

h hh g

h i

T i hiế : V

,

g.


h gi


h ậ giữ

h

hiế

h

g h i ỳ i h ế.

 Ph h h Kỳ hiế , T i hiế :


g h i ỳ h

g ụ i

gi :

h

hể

i hiế



ỳh ,

h h, ãi


h g



hấ

ỳ h ộ

hậ

g

h g h

ụ hiế

i hiế

hấ
ộ giấ

gi

gửi

h hấ hấ

ủ h


h g ò

h

h gở

i h

gửi

B
g




h

i
gh

h g

h

g

i (H

g e ):


h i h

g h

hấ

g ới

h h h h

h

g h

g. Gi

i
d h

ộ h i iể
hể h ộ

g
i

h

hấ
è


he

g i ới
h ặ

ế

i


3

h g, ù
h

h ộ





g

h g

h

g




hủ hể

g h n.
 Mua

:C

gh
h

h
h

ộ g h

g hỉ gi


h h
Ng

dụ g ẫ
h

hậ

 Ch
gg i

h

hấ
h g h

. Th
i

g
g

g

hữ g
hể mua

hể g
i ò

h h h
hể ẫ

h h

, mua

iế

h


g


hi

: Tỷ

ã h h h h h

h

h


h

i

g

i ử dụ g h
g ụ

,

hh ở g ấ ớ .C
,
,

h

Ng

g

ũ g
h g h

g

, gi

,

i

g.
g h
hẩ

h h

g

h


g h




ầ . Ng i

hấ

mua cho nhà



h g h



h

ỹ h
h ổ h

h



h

g ủ

hh

h . Ph

ổi


hầ

h

ế

. Tuy nhiên các món

g h

. Cũ g h

h
ã h ể

dụ g

ụ mua

hể h

ộ h ặ





 Chiế


ghi

g h

hỉ

hể

hữ g


dụ g g

h ặ

i



hể h ể

h h h

g

i ỏ
ế h

h


Ng

hi h

h g iể

h

h

h

hế hấ

ò

hể

hi

d g,

g h

ới
i

h g h

g h


hể hiể

,

g.

: Ch
h


ò

ế

g mua h

h h

h

h
h

hế hấ
ới. Mua



Ng


g g i

i

g

mua

h

h
ũ g

ế

ấ,



h


giúp các Ng

i gi i
ãi

h ể


i

. Nghi

g

g

h

g h

ử dụ g h

ể h h

. Vi

g

ã ử

g hỉ

g h

ủi

.C


hữ g

ế

h

TSN hi

hữ g h
h h

h

h g h

g ụ
hữ g ủi



h



h

g ớ , h

,


ã hd

hầ ,

d h ụ ủ

g dù g i

g

g
ã h h h

h g hi

i

ặ.

1.1.2 Quản trị t i sản Có
1.1.2.1 Khái niệm t i sản Có và quản trị t i sản Có
T i

C

ế



i


ử dụ g

ủ Ng

h g,

hữ g

i


4

h h h h
Q

g
i

TSC



ủ Ngân hàng trong quá
d h

ấ TSC h h h

h


g

Ngân hàng h
h

Ngân hàng



ử dụ g

: g

ỹ,

ộ g i hd

hh

ộ g.

ủ Ngân hàng hằ

dụ g, ầ

h

,


i

ãi

gi

g gi

i

h ,

i

g.

Phân loại t i sản có


C

h h h

h h


i

g


g
i

g

h h h h: i

hủ ở hữ ;

g
ội

ủ Ng

h ũ
C =V

C

T i

i

g

h g

h h h h hủ

h i hd


h;

h

ộ g


T i



i d ới d g

h h.

C

ế

i: TSC

g

i

g

g Tổ g ế


g i

h g+T i

N

i

ủ Ng

,T i

h g

g

g.

1.1.2.2 Th nh phần của t i sản Có


Ng

ỹ:

i

h h h h

gh

i

Ng



ộ g i hd

h g h

i

i , h h

h

g

hi

h

hữ g i
g h h

h g i h

h g Nh



ù

g

i



hi

i

d

h h
d



ể hỏ

gửi ế h

i,

i



hủ ế

ộ g ủ Ng

ữ ắ


i

ã

gửi
h

h h h g. Thông


g h

h g, ù ắ

he


hiế

h ủ Ng

ớ .

Kh




Ng

h g

h h h


h

g

h g h id

h h h h

ho h h h g gửi i , hi h

hụ

h,

Ng



h

h i





i
iế (g

h ộ



Ng

g h
h h h hi ầ

h

.C h ih h h
,

h g h



ổ hầ , i
g

i


h

g h

: ầ

:
d
gi

h i

ế)h
h

h h ậ
ộ g

.


5





ãi,

gi


iế :

h h h



hủ ế .

h h h
Ch

g h



 C
d ới

g

g ụ ủ



,

ghi ,

i hiế


h

g h

gi

ểh ở g

:

h

h h



g i
i

:

,



ộ ủi

h d ới 1


,

iể

i

hấ , h

hiế

h

hấ ,

i hiế
, h

h ih

gắ h

g hỉ i

d

h

gửi d ới 1



 C

g ụ ủ h

d i(

1

),

h

1

, ỳ hiế

g

h h

:

i hấ , hi
g

h g



iể


i

ủi

, h : T i hiế

ỳh

, h i gi

1

,

h

h h hủ

i hiế d

h i

h ghi

d i h ….


Cho vay
h




h

ộ g

h



h

g
60%-90% h

g ấ

hi

ủi



i hd

ch

h …), h


gi

h h

…), h

i h h,

T i
B


1.2

Ng

dụ g hiế

iế ( h



h h

i ới hầ hế

Ngân hàng (60-70%).
hậ




h

.C

hầ hế

g

h g h

g

i ủ Vi N

hậ

g

h g

h



h, h

iế ( hiế




hấ

ã h g

i
h




ũ g

h

g

dù g, h

g hiế

, h


h

g

: h


ộ g

,

gi ,

h g.

C khác
g

i

h,

g i, i

h

ãi

h

h i h ,

h

ổi ủ

h


h i h

ội

gh ặ



gi

h

h ….

Rủi ro l i suất v rủi ro kỳ hạn

1.2.1 Rủi ro l i suất
Rủi

ãi

hữ g ế
hậ


T

g




ấ hi

i
g
gh

ế

h g (T ầ H

hi
ãi

ấ dẫ

ế

H

g, 2007).



hấ

ộng qu n lý TSN - TSC rủi ro v

h g h i quan tâm. T


ậ , g

h g h

ãi
i
ãi

g

ấ h
h ặ

ất là ấ

h g ầ

i l i không kiể

c


6

ộ và xu h ớng biế

m

h


chính t
h

ộng của lãi

ầu t

h

ổi,

ổi. Bên c nh giá tr th tr

của ngân hàng. Lãi suấ
chính. Mộ g
t

h ặ

h h

h

Ng i

, ỷ

h


gi

h

g
g

, g

hấ

h

iổ

A

i D e

ộ há

h i

ãi ậ

g 10) h

ấ d

g


h i

g

giữ TSC và TSN.
h

ãi

h

ế ũ g



i

h

à i

h

thu hậ

ấ. ể




(NIM)

TSC, h

d

h. ể
g

iể

e

hể

é

h

he hở (GAP).

ằ g Ph

h he hở

C . Khe hở giữ ài

N

g

à i

C

h i hầ :

hê h

h ãi

ấ ụ hể h

gh

g ài

h ặ

.
Khe hở h h h

-

hậ

i

N

h


ổi ủ ãi

TSN

i giữ ài

Khe hở ãi

-

h

ủi
h

h

(2013,

ỳh ,

ới ỷ

ấ h g

cò g i àKhe hở ALM




ộ g



ất. Ngân

h g.

h ấ hấ

h giữ
ãi

g

u không thể

ộng ủa lãi

g

i ãi

gh

h g h id

hò g h g ủi

h g




ng tài

ộng của lãi suất.

h g hù h

i

iế ở

i

iế

hậ

Mụ i
d

hi
dụ g

d

ng cũng

c xu h ớng vậ


ớc những biế

i

hậ

ổi giá tr v n hủ sở hữu

ng ở v trí cung hay cầu của th tr

ấ hi
h

h

ng của tài s n - n

hàng hoàn toàn ở thế b ộ g


h

ng th i chi ph i n gửi và các ngu n vay cũng

nh các m c lãi suất hoặ
ãi

ộ g, ngu


c hình thành t các yếu t cung - cầu trên th

h g dù

Rủi

ất. Khi lãi suất iế

d

hác i



ỳh

ú

giữ ài

h i

à

.
Q
iế

he hở ãi






g

i.

g

h g h i iế h h h

g

h g

ằ g
Gi



hể

ể h

h

g h

hi


i

h ỳh ,


ổi iế g

hữ g h

dụ g hổ

he hở h
h gi h

ổi ủ ãi

ãi

TSN-TSC. V


ằ g

h

:
i

h


ãi



=

Gi

h

ãi



ấ,

h ế,


7

T

g

:
T i

h


h

gắ h

h

h

he

N

h

i

i

TSC

h ),

h

ãi


ấ h
i


ãi


i

gi

h

ò g i

h

h

hi h ãi



i, hi ãi

ãi

ấ h

g

h g ẽ
h


i

, iế
h

i


Gi

h

g

gi

h
i

ãi
ãi h ầ

hi
ãi

h

h
g


i

, ủi

h

ãi

ãi



hỏ h

ới ãi

700
GAP: -100

TSN
RSA 1.100

N Nh

, h

g, hi h ãi
ãi


200
400

ãi

ấ (RSL)

gi

g gi

i


ấ hi

ấ (RSL)

g.

hi h ãi

h g.

ấ (RSA)

RSA 1.000

g hi


h g ẽ

g

TSC
Nh



h g.
hG

gi


ấ h

ấ:

h g.

h hh

ãi

ấ h

g

g


ãi gi

. Khi ãi


i



ãi h ầ

ãi

ấ ớ h

ãi

h

h

h

h
i h ậ

g, h

hậ


i, hi ãi
h



, h

ộ g ẽ gi

g hi

ằ g gi
h

ãi

): Gi

ò g i



ộ g, h

ấ hi

ãi

(RSL)


i

g gi

g. Ng

h g cân



hh ở g ế

h

ấ ẽ

ấ h

hỉ h

gắ h ,

ãi

-

ãi

. Nế


h

H h 1.1: Ph
T i





g): gi
i

h



gi

ũ g h g

ấ h

ãi

ộ g ẽ

i h ậ

g i


h

h

Khi R < 0 ( he hở
ãi

ế h ),

(RSA)

Khi R > 0 ( he hở d

h

ãi



ãi

gh

g

ổi …

h


i



, ủi

(ắ

ổi: h

h h h nh:

Gi

=

Khi R = 0: gi

h i

gắ h

h

( GAPrs )

Ng

ấ h


ổi…

ãi

Khe hở h



ấ h

hữ g

h

ằ g, he hở h

i hi ãi

h

g: h

Khi gi

hi ãi

h gi
h

g h

ãi

g ãi

ãi



(ắ
h

gửi

ti

ãi

, hi h

ãi h ầ




h
gi


8


Ng
B

h i


Tỷ

e

gi

é

he hở h

h

h

ãi

: Antonio Dalessandro, 2013

ãi


ấ ũ g
Gi


=

(GAP Ratio)

ãi

ấ, ỷ
ộ i

i

ủ gi
h
ãi

h

ãi

 ISR > 0:

ghĩ

g

h P i i e GAP

 ISR < 0:

ghĩ


g

h Negative GAP

iể

h

Nh

ủ ỷ

Chẳ g h ,
ủi

g

h

h
gd

h

ãi
ù g ỷ

h ớ g iế


ộ g ãi

ấ, ặ

g

g i

h

g h

B g 1.1: Ph

hở nhạ
cảm l i suất

i

hể

ãi

Giá trị khe



R<0

ấ ủ


h, h

h

Xả ra rủi

RSA
RSL

i

ấ . Nế
h

.

h i
i

g

.

h
h g i

g
TSC h ặ


h

h

ổi he hở

h

TSN.

ộ g ãi



g ộ g.
g

h g



iế

Phản ứng của các nh quản lý

ro l i suất

Khi ãi

ãi


h g

ấ hi

Khi ãi



g

ủ TSC h ặ

=> NIM gi

Rủi

h g

ấ ẽ

ấ gi

TSN h
ãi

R=0

ãi


ãi

=

ủ ủi

g h i h

Ng

R>0

i

h

he hở

g ủ




g

h g

g







h

ghĩ

h

Gi

i

hể h g h
ih ặ ổ

g

h; h ặ

h hẹ

ỳh

ãi

ấ h ặ gi

h


g ãi

é d i ỳh

ủ TSN; h ặ

g

TSC h

ấ.


g Ng

h g

hể h g h

g

ghĩ ãi




9

=> NIM gi


ẽ gi

h ặ ổ

TSC h ặ

Ng
T

:Q

g

h g h

g

h

h

hấ

hầ



g




ủ TSN; h ặ gi

ấ h ặ

i (T ầ H

g ộ g

ủi

h

ãi

ỳh

g TSC h

ấ.

hi , hiế

ới hi

h hẹ

é d i ỳ h


TSN h
ãi

h; h ặ

gd

H



g hi

g, 2007)

g

h g h i

h ớ g h

ổi ủ

h g hỉ ử dụ g ể hò g g

ủi

i

ãi




ấ ấ

h



g

hậ .
Ngày nay ới

giá

TSC h

h

g h i gi

hỗ
ãi
h

iể

h


ãi

hỉ h

, h g



hữ g g

ộ g ủ

ủi

i



h ế

ộ ủi
h

ãi



g

ụ hể


h i i

ấ d

he hở h


h
g hữ g

ãi
ủi

h g ghi
i

hể


h

h

hi , ỹ h ậ

, h g

h g


TSN h

d

g ủ

i

g i , g


hế.Kỹ h ậ

ế gi

gi

h

h

h g. T

h

g gh



ủi

g

hi



ổ g hể ủ

g

i



ò

ãi




h g.



h he hở ỳ h .

1.2.2 Rủi ro kỳ hạn
T


i

h

h

ế

h g hể iể
g

ãi

h g h

hể

g

ộ ủi

h

ãi

ò


he hở h
Kỳ h


h
hậ

h

g h



g ể hắ

ãi

ấ,

h

ã ỏ

ể ầ

g

g i.

ế

ủi
ộ g ãi


ằ g h

hi
hụ

g h

h

iể

g

hd

ấ hỉ gi

ấ.B i

ổ g
he hở

ã trình bày,

h

g

ãi


h gh

g h

h
h

h i gi
h i gi

iế ằ g g

iế

g h

i
,

ấ,

g, i

gi i

ể hỗ




ãi

ộ g ủ

ũ g h g

h

ủi

ấ h

i hữ g

ấ . Ch
h



h

g h
ủi

h ầ

hiế

dò g i


ỳh .
ể h h i
d

h ẽ


10

Kỳ h
ãh

h

ủ TSN

ộ g,

h i gi

h i gi
g

g

h ầ

h ủ dị g i

d


hiế
h

ểh

h

hỏi ngân hàng (T ầ

Huy Hồng, 2007).
∑nt=1Dị g i
DA

d

h

g h

=

g h i gi

1

*

(1+ YTM)t


Ct
(1+ YTM)t

T

g

:

DA

:

Kỳ h

t

:

Kh

n

:

Kỳ h

YMT

:


Tỷ

Khe hở ỳ

Kỳ h

=

h

h g h

g

h ủ

Gi

h

ấ h

ròng ủ

g

d i h gi
h


ổi gi

giữ

i
∆NW

ãi

h

h ủ


h ủ

i

gi

gầ

i

he hở ỳ h

ằ g ỳh

ổi he . Cụ hể, ãi
g ãi


Δr



h

g

h

ộ g h



g

* A) -



h

g. V

g
ậ ,

g


*

g

i

Δr


ỳh

g h :
(-DL

ộ g

ế gi

gi



hụ h ộ

h g. T

h

ổi, dẫ
gi


h hi ãi


ổ g
(L)

h, ỳ h

g gi
ãi

Gi

-

(A)


*


h

ổ g i

ộ g ủ

h


h ế

Tổ g i

g

Gi

=

h g

ò g d ới

= (DA

ấ,

Tổ g

*

ã iế :

h
g ủ

h

g


ủ ổ g i

h g ũ g h


Kỳ h

g

. Nh
h g

-

i

h

ổi, gi

i

h h

g ụ i h h ế h

i

i giữ


(NW)
Khi lãi

i

g

ỳh

g

h
hi

h

g

ò g ủ



hậ

g

ới 0, hi

g ụ i h h


h

he hở h

ò g, g



g h i gi

h ủ

Gi g h
iế gầ

h

*L)


11

(1 + r)
T

g

:
∆NW : M


h

ổi gi

DA

: Kỳ h

A

: Tổ g gi

DL

: Kỳ h

L

: Tổ g gi

∆r

:S

R

: Lãi

Khi ỳ h


g

ãi

h

h

hi

gi

 Nế ãi
Khi ỳ h

h

ổi ãi
g

h ủ

d

g. L

g ẽ

gi


ấ gi

ấ gi

Cũ g h

gửi h

h



ỳ h . Tu

i

g

h g ởi

h ủ

,

gi

i

h g.


ỳh
g

ò g ủ

ấ , he hở ỳ h

h h



g
g

ò g ủ

gi

ỳh , g
hi ,

h

h

g

h ủ




h

,

:

gi



ò g ủ

hỏ h

h h h

ớ h

ỳh

ò g ủ

g gi
ãi

: i h

i


h ủ



ớ h
:

g gi

g ẽ

g i

i i

i

.L

he hở h

h

ủ d h ụ

.




he hở ỳ h

 Nế ãi

h he gi

gi


g



i



gi

 Nế ãi

ủ d h ụ



h

gi

h g


h he gi

g





g

T i

he hở ỳ h

 Nế

ò g ủ

h

h

gi

Kh

(1 + r)

h g.

g

h g.

ũ g ẫ

ỳh



, i h

i

g i

ử dụ g ể gi

dẫ

h

h h h
ế

i
g

h


hế.


gửi h g ỳ h , hậ

h g ũ g h
i h

i

h

h

ầ h h

g i

h

h gh

hế ủi

ãi

ấ.
1.3

Tổng quan về cơ chế quản lý v n tại Ng n h ng thƣơng mại


1.3.1 Cơ chế quản lý v n ph n tán
C

hế này ho

ộng theo nguyên tắc vay gởi, c n c vào kh n g h

ộng và

nhu cầu tín dụng của t ng chi nhánh riêng bi t. Phần chênh l ch giữa ngu n huy


12

ộng và cho vay của chi nhánh sẽ
i u chuyển v n nội bộ. T

lãi suấ
th

i u chuyển giữa hội sở và các chi nhánh với

ng áp dụng c

g

n này, các ngân hàng th

hế ãi i u hòa chênh l ch c


h iếp cậ

giá. ây là

g gi i

hế ãi i u hòa một

nh hoặc c

gi n và th c tế

i

hế qu n lý v

c áp dụng

hầu hết t i các NHTM t i Vi t Nam, ở những ngân hàng có quy mơ nhỏ hoặc trong
gi i

ầu triển khai giá v n nội bộ, c

hế này ch

ộc lộ hoàn toàn những yếu

iểm, cụ thể VietinBank áp dụ g ến n m 2011, BIDV áp dụ g ến n m 2007,
Eximbank áp dụ g ến n m 2010.

C

hi h h g

h g



g

h ộc lập rất lớ , d
h g ộc lộ rất nhi

các rủi ro trong toàn h th ng của một ng

hi u qu . Th c tế qu n lý t i một s ngân hàng th
v n phân tán gây lãng phí v n do khơng tận dụ g
gg

iểm yếu kém.

ến tình tr ng qu n lý v n t i chi nhánh khơng

Tính kiểm sốt thiếu nhất quán dẫ



i c kiểm soát

g


i cho thấy, c

hế qu n lý

c hết ngu n v n nội bộ, m c

ủa chi nhánh/bộ phận kinh doanh/t ng s n phẩm trong kết qu kinh

doanh của toàn h th g h g

ng chính xác do kết qu kinh doanh

khơng thể ph n ánh chính xác n ng l c của chi nhánh/bộ phận kinh doanh/s n hẩm.
i

Vì vậy mơ hình này tri

ộng l

ũng không

qu theo bộ phận kinh doanh, t
h g he

h

hi h h,

th a v , h g


c mục tiêu là phục vụ khách

hế này cũng gây nên hi n t

n. C

kho n giữa

ể các ngân hàng th c hi n phân tích hi u

ng mấ

hi h h ất t t v kh n ng thanh kho n thậm chí

ầu ra, có chi nhánh thâm hụt thanh kho n nghiêm tr ng, ph i
h

vay l i t ngân hàng hoặc tổ ch c khác với lãi suất cao, ch
và tình tr ng ho

i v thanh

ộng i h d

h ủ

h

g ết qu


.

Sự cần thiết phải chuyển sang cơ chế quản lý v n tập trung
Với s mở cửa của th tr

ng tài chính ngân hàng Vi t Nam dẫ

gắt v v n và l i nhuậ . Th
ho

ộ g

th

g

,

hội nhập th tr

ến c nh tranh gay

c lớn v mục tiêu t ng tr ởng, hi u qu

ng tài chính qu c tế ặt ra yêu cầu cho các ngân hàng

i cần ph i tính tốn chính xác v giá thành tất c các lu ng ti

ngân hàng. Trên c




,

h

,

h gi

h h

h

i

ến

hập và chi phí của t ng


×