Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

76 DỰ ÁN CƠ SỞ MAY ĐỒNG PHỤC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.43 KB, 12 trang )

DỰ ÁN: CƠ SỞ MAY ĐỒNG PHỤC
I. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
Vòng đời dự án: 15 năm. Dự án bắt đầu từ năm 2013, kết thúc vào năm 2027.
Thanh lý tài sản vào năm 2028.
Tổng mức đầu tư của dự án 1,038,090,000 đồng. Trong đó:
Vốn cố định 538,090,000 đồng bao gồm các hạng mục:
+ Chi phí đầu tư máy may Brother
+ Máy vắt sổ
+ Máy làm khuy
+ Bàn là công nghiệp
+ Chi phí đầu tư bàn ghế cắt may
+ Chi phí đầu tư hệ thống làm mát
+Máy phát điện
+ Chi phí đặt cọc thuê nhà xưởng (6 tháng)
+ Đăng kí nhãn hiệu độc quyền
+ Website quảng cáo…
Vốn lưu động 500,000,000 đồng bao gồm các hạng mục phục vụ cho quá
trình hoạt động kinh doanh trong những năm đầu tiên.
Vốn lưu động của dự án được thể hiện qua bảng sau:
ĐVT: 1000 đồng

Năm
Khoản phải thu (AR)
Thay đổi trong khoản phải thu

2013
1
249,090

2014
2


348,726

2015
3
448,362

2016
4
498,180

2017
2018
5
6
513,125 513,125

(249,090) (99,636) (99,636) (49,818) (14,945)
( (+)AR = ARt-1-ARt )
Khoản phải trả (AP)
Thay đổi trong khoản phải trả
( (+)AP = APt-1-APt )
Số dư tiền mặt (CB)
Thay đổi số dư tiền mặt
( (+)CB = CBt-CBt-1 )

77,841

108,977

140,113


155,681

-

160,352 160,352

(77,841)

(31,136) (31,136) (15,568)

(4,670)

373,635

523,089

672,543

747,270

769,688 769,688

373,635

149,454

149,454

74,727


22,418

2019
7
Khoản phải thu (AR)
528,519
Thay đổi trong khoản phải thu (15,394)

2020
8
528,519
-

2021
2022
2023
2024
9
10
11
12
544,375 544,375 560,706 560,706
(15,856)
(16,331)
-

Năm

-


-


( (+)AR = ARt-1-ARt )
Khoản phải trả (AP)
Thay đổi trong khoản phải trả
( (+)AP = APt-1-APt )
Số dư tiền mặt (CB)
Thay đổi số dư tiền mặt
( (+)CB = CBt-CBt-1 )

165,162

165,162

(4,811)

-

792,779

792,779

23,091

-

Năm


2025
13
577,527
(16,821)

2026
2027
14
15
594,853 612,699
(17,326) (17,846)

612,699

180,477
(5,257)

180,477 180,477
-

180,477

866,291
25,232

892,279
25,989

Khoản phải thu (AR)
Thay đổi trong khoản phải thu

( (+)AR = ARt-1-ARt )
Khoản phải trả (AP)
Thay đổi trong khoản phải trả
( (+)AP = APt-1-APt )
Số dư tiền mặt (CB)
Thay đổi số dư tiền mặt
( (+)CB = CBt-CBt-1 )

170,117 170,117

175,221

175,221

(4,955)

(5,104)

-

816,562 816,562

841,059

841,059

23,783

24,497


-

-

2028
16

919,048
26,768 (919,048)

BẢNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN
ĐVT: 1000 đồng

STT
I
1
2
3
4
5
6
7
II

HẠNG MỤC ĐVT

Sl

Đơn
giá


Chi phí thiết bị
+ Chi phí đầu tư máy may cái 10 11,299
Brother
+ Máy vắt sổ
cái
2 10,000
+ Máy làm khuy
cái
2 27,300
+ Bàn là cơng nghiệp
cái
5
1,700
+ Chi phí đầu tư bàn ghế cắt may
bộ
+ Chi phí đầu tư hệ thống làm HT
mát
+Máy phát điện
cái
1 120,000
Mặt bằng nhà xưởng
+ Chi phí đặt cọc thuê nhà xưởng tháng 6 10,000
(6 tháng)

Thành tiền trước
thuế
466,090
112,990
20,000

54,600
8,500
50,000
100,000
120,000
72,000
60,000


III

+ Đăng kí nhãn hiệu độc quyền
+ Website quảng cáo…
Vốn lưu động
CỘNG

2,000
10,000
500,000
1,038,090

II. KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Phương pháp khấu hao: dựa theo phương pháp khấu hao theo đường thắng.
Thời gian khấu hao:
Hạng mục
Thiết bị ngành may
Chi phí khác

Thời gian khấu hao
(năm)

7
7

Khấu hao tài sản cố định qua các năm được thể hiện qua bảng sau:
ĐVT: 1000 đồng
STT
1

2
3

Hạng Mục
Giá trị tài sản đầu
ky
- Chi phí thiết bị
Khấu hao trong ky
- Chi phí thiết bị
Giá trị tài sản cuối
ky
- Chi phí thiết bị

2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
1
2

3
4
5
6
7
466,090 432,798 360,665 288,532 216,399 144,266 72,133
466,090 432,798 360,665 288,532 216,399 144,266 72,133
33,292 72,133 72,133 72,133 72,133 72,133 72,133
33,292 72,133 72,133 72,133 72,133 72,133 72,133
432,798 360,665 288,532 216,399 144,266 72,133
432,798 360,665 288,532 216,399 144,266

72,133

II. CÁC GIẢ ĐỊNH TÍNH TỐN
II.1. Các giả định về doanh thu dự án:
 Doanh thu dự án có được từ: Nhận gia cơng và thiết kế các sản phẩm theo yêu
cầu:
ĐVT: 1,000 đồng

Danh mục
1. Áo thun đồng phục
+ Áo thun đồng phục
+ Áo thun thể thao
+ Áo thun học sinh
2. Đồng phục công sở
+ Sơ mi nam

Sl sản phẩm/ Đơn giá/
Sl đơn hàng

đơn hàng
sản phẩm
5
5
5

30
30
30

80
65
45

4

30

200

-


+ Quần tây nam
+ Vest nam
+ Sơ mi nữ
+ Quần tây, váy nữ
+ Vest nữ
3. Bảo hộ lao động
4. Đồng phục nhà hàng khách sạn

5. Đồng phục học sinh, sinh viên
+ Tiểu học
+ Trung học PT
+ Áo lớp, áo nhóm
6. Đồng phục y tế, bệnh viện
7. Đồng phục bảo vệ, vệ sĩ
8. Đồng phục lễ phục tốt nghiệp
9. Đồng phục kĩ thuật công nhân
10. Đồng phục PG-Event

4
3
4
5
2
4
4

30
30
30
30
30
30
30

300
700
150
150

300
150
200

5
5
5
5
5
5
5
5

30
30
30
30
30
30
30
30

250
300
150
200
300
300
180
250


 Doanh thu dự án qua các năm được thể hiện qua bảng sau:
ĐVT: 1000 đồng
STT
Năm
2013
2014
2015
2016
2017
Hiệu suất
50%
70%
90%
100%
100%
1
Áo thun đồng phục
163,875
229,425
294,975
327,750
337,583
+ Áo thun đồng phục
69,000
96,600
124,200
138,000
142,140
+ Áo thun thể thao

56,063
78,488
100,913
112,125
115,489
+ Áo thun học sinh
38,813
54,338
69,863
77,625
79,954
2
Đồng phục công sở
1,043,625 1,461,075 1,878,525 2,087,250 2,149,868
+ Sơ mi nam
138,000
193,200
248,400
276,000
284,280
+ Quần tây nam
207,000
289,800
372,600
414,000
426,420
+ Vest nam
362,250
507,150
652,050

724,500
746,235
+ Sơ mi nữ
103,500
144,900
186,300
207,000
213,210
+ Quần tây, váy nữ
129,375
181,125
232,875
258,750
266,513
+ Vest nữ
103,500
144,900
186,300
207,000
213,210
3
Bảo hộ lao động
103,500
144,900
186,300
207,000
213,210
Đồng phục nhà hàng,
4
138,000

193,200
248,400
276,000
284,280
khách sạn
Đồng phục học sinh, sinh
5
603,750
845,250 1,086,750 1,207,500 1,243,725
viên
+ Tiểu học
215,625
301,875
388,125
431,250
444,188
+ Trung học PT
258,750
362,250
465,750
517,500
533,025


6
7
8
9
10


STT
1

2

3
4
5

6
7
8
9

+ Áo lớp, áo nhóm
129,375
181,125
232,875
258,750
266,513
Đồng phục y tế, bệnh
172,500
241,500
310,500
345,000
355,350
viện
Đồng phục bảo vệ, vệ sĩ
258,750
362,250

465,750
517,500
533,025
Đồng phục lễ phục tốt
258,750
362,250
465,750
517,500
533,025
nghiệp
Đồng phục kĩ thuật công
155,250
217,350
279,450
310,500
319,815
nhân
Đồng phục PG-Event
215,625
301,875
388,125
431,250
444,188
TỔNG DOANH THU
3,113,625 4,359,075 5,604,525 6,227,250 6,414,068

Năm

2018
2019

2020
2021
2022
100%
100%
100%
100%
100%
337,583
347,710
347,710
358,141
358,141
142,140
146,404
146,404
150,796
150,796
115,489
118,953
118,953
122,522
122,522
79,954
82,352
82,352
84,823
84,823
2,149,868 2,214,364 2,214,364 2,280,794 2,280,794
284,280

292,808
292,808
301,593
301,593
426,420
439,213
439,213
452,389
452,389
746,235
768,622
768,622
791,681
791,681
213,210
219,606
219,606
226,194
226,194
266,513
274,508
274,508
282,743
282,743
213,210
219,606
219,606
226,194
226,194
213,210

219,606
219,606
226,194
226,194

Hiệu suất
Áo thun đồng phục
+ Áo thun đồng phục
+ Áo thun thể thao
+ Áo thun học sinh
Đồng phục công sở
+ Sơ mi nam
+ Quần tây nam
+ Vest nam
+ Sơ mi nữ
+ Quần tây, váy nữ
+ Vest nữ
Bảo hộ lao động
Đồng phục nhà hàng,
284,280
292,808
292,808
301,593
301,593
khách sạn
Đồng phục học sinh, sinh
1,243,725 1,281,037 1,281,037 1,319,468 1,319,468
viên
+ Tiểu học
444,188

457,513
457,513
471,239
471,239
+ Trung học PT
533,025
549,016
549,016
565,486
565,486
+ Áo lớp, áo nhóm
266,513
274,508
274,508
282,743
282,743
Đồng phục y tế, bệnh
355,350
366,011
366,011
376,991
376,991
viện
Đồng phục bảo vệ, vệ sĩ
533,025
549,016
549,016
565,486
565,486
Đồng phục lễ phục tốt

533,025
549,016
549,016
565,486
565,486
nghiệp
Đồng phục kĩ thuật công
319,815
329,409
329,409
339,292
339,292
nhân


10

STT
1

2

3
4
5

6
7
8
9

10

Đồng phục PG-Event
TỔNG DOANH THU

444,188
457,513
457,513
471,239
471,239
6,414,068 6,606,490 6,606,490 6,804,684 6,804,684

Năm

2023
2024
2025
2026
2027
Hiệu suất
100%
100%
100%
100%
100%
Áo thun đồng phục
368,886
368,886
379,952
391,351

403,091
+ Áo thun đồng phục
155,320
155,320
159,980
164,779
169,723
+ Áo thun thể thao
126,198
126,198
129,984
133,883
137,900
+ Áo thun học sinh
87,368
87,368
89,989
92,688
95,469
Đồng phục công sở
2,349,218 2,349,218 2,419,695 2,492,286 2,567,054
+ Sơ mi nam
310,640
310,640
319,960
329,558
339,445
+ Quần tây nam
465,961
465,961

479,939
494,338
509,168
+ Vest nam
815,431
815,431
839,894
865,091
891,044
+ Sơ mi nữ
232,980
232,980
239,970
247,169
254,584
+ Quần tây, váy nữ
291,225
291,225
299,962
308,961
318,230
+ Vest nữ
232,980
232,980
239,970
247,169
254,584
Bảo hộ lao động
232,980
232,980

239,970
247,169
254,584
Đồng phục nhà hàng,
310,640
310,640
319,960
329,558
339,445
khách sạn
Đồng phục học sinh, sinh 1,359,052 1,359,052 1,399,823 1,441,818 1,485,073
viên
+ Tiểu học
485,376
485,376
499,937
514,935
530,383
+ Trung học PT
582,451
582,451
599,924
617,922
636,460
+ Áo lớp, áo nhóm
291,225
291,225
299,962
308,961
318,230

Đồng phục y tế, bệnh
388,301
388,301
399,950
411,948
424,306
viện
Đồng phục bảo vệ, vệ sĩ
582,451
582,451
599,924
617,922
636,460
Đồng phục lễ phục tốt
582,451
582,451
599,924
617,922
636,460
nghiệp
Đồng phục kĩ thuật công
349,470
349,470
359,955
370,753
381,876
nhân
Đồng phục PG-Event
485,376
485,376

499,937
514,935
530,383
TỔNG DOANH THU
7,008,825 7,008,825 7,219,089 7,435,662 7,658,732

II.2. Các giả định về chi phí
Tính tốn chi phí hằng năm của dự án bao gồm các hạng mục:
 Chi phí quảng cáo: quảng cáo là định phí bắt buộc phải có của mỗi doanh
nghiệp khi muốn chiếm lĩnh thị trường sản phẩm, mỗi tháng chi phí này chiếm
khoảng 8,000,000 đồng/tháng.


 Chi phí bảo trì máy móc, thiết bị: ước tính chi phí này chiếm khoảng 2% giá
trị máy móc bao gồm chi phí sửa chữa, thay thế phụ tùng máy…
 Chi phí điện, nước: chi phí này khoảng 3,000,000 đồng/tháng.
 Chi phí quản lý, xăng xe vận chuyển hàng: 15,000,000 đồng/tháng.
 Chi phí thuê mặt bằng, nhà xưởng: ước tính khoảng 10,000,000 đồng/tháng.
 Chi phí tiếp khách: chi phí này dùng cho việc ngoại giao, hợp tác, mỗi tháng
chi khoảng 10,000,000 đồng.
 Chi phí bao bì, đóng gói sản phẩm: 5,000,000 đồng/tháng.
 Chi phí nguyên liệu vải, chỉ, nút: ước tính chiếm 50% trong cấu thành giá bán
sản phẩm.
Theo mức tính chung mức tăng giá tăng khoảng 2 năm một lần với mức tăng
8%.
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
ĐVT: 1,000 đồng
Hạng mục
2013
2014

2015
2016
2017
Chi phí quảng cáo
48,000
96,000
96,000
103,680
103,680
Chi phí bảo trì máy
5,922
5,922
6,396
6,396
6,907
Chi phí thuê mặt bằng
6,000
12,000
12,960
12,960
13,997
Chi phí điện, nước
18,000
36,000
38,880
38,880
41,990
Chi phí quản lý xăng xe
90,000
180,000

194,400
194,400
209,952
Chi phí tiếp khách
60,000
120,000
129,600
129,600
139,968
Chi phí bao bì, đóng
30,000
60,000
64,800
64,800
69,984
gói
Chi phí vải, chỉ, nút
1,556,813 2,179,538 2,802,263 3,113,625 3,207,034
TỔNG CỘNG
1,814,734 2,689,459 3,345,298 3,664,341 3,793,512
Hạng mục
2018
2019
2020
2021
2022
Chi phí quảng cáo
111,974
111,974
120,932

120,932
130,607
Chi phí bảo trì máy
6,907
7,460
7,460
8,057
8,057
Chi phí thuê mặt bằng
13,997
15,117
15,117
16,326
16,326
Chi phí điện, nước
41,990
45,350
45,350
48,978
48,978
Chi phí quản lý xăng xe
209,952
226,748
226,748
244,888
244,888
Chi phí tiếp khách
139,968
151,165
151,165

163,259
163,259
Chi phí bao bì, đóng
69,984
75,583
75,583
81,629
81,629
gói
Chi phí vải, chỉ, nút
3,207,034 3,303,245 3,303,245 3,402,342 3,402,342
TỔNG CỘNG
3,801,807 3,936,641 3,945,599 4,086,410 4,096,085


Hạng mục
2023
2024
2025
2026
2027
Chi phí quảng cáo
130,607
141,055
141,055
141,055
141,055
Chi phí bảo trì máy
8,701
8,701

9,397
9,397
9,397
Chi phí thuê mặt bằng
17,632
17,632
19,042
19,042
19,042
Chi phí điện, nước
52,896
52,896
57,127
57,127
57,127
Chi phí quản lý xăng xe
264,479
264,479
285,637
285,637
285,637
Chi phí tiếp khách
176,319
176,319
190,425
190,425
190,425
Chi phí bao bì, đóng
88,160
88,160

95,212
95,212
95,212
gói
Chi phí vải, chỉ, nút
3,504,412 3,504,412 3,609,545 3,609,545 3,609,545
TỔNG CỘNG
4,243,206 4,253,655 4,407,442 4,407,442 4,407,442
III. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN
III.1. Báo cáo thu nhập
BÁO CÁO THU NHẬP CỦA DỰ ÁN QUA CÁC NĂM 2013-2028
Năm

2013

ĐVT: 1000 đồng
2014
2015

2016

Tổng doanh thu

3,113,625 4,359,075 5,604,525 6,227,250

(-) Chi phí sản xuất

1,814,734 2,689,459 3,345,298 3,664,341

(-) Chi phí phụ tùng thay thế

(-) Khấu hao

1,480

2,961

3,198

3,198

33,292

72,133

72,133

72,133

(-) Tiền lương quản lý và nhân công

543,701

822,076 1,141,512 1,369,814

Thu nhập ròng và lãi vay trước thuế (EBIT)

720,417

772,446 1,042,385 1,117,765


Thu nhập ròng trước thuế (EBT)

720,417

772,446 1,042,385 1,117,765

Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%)

180,104

193,111

260,596

279,441

Thu nhập ròng sau thuế (EAT)

540,313

579,334

781,788

838,324

2017

2018


2019

2020

Năm
Tổng doanh thu

6,414,068 6,414,068 6,606,490 6,606,490

(-) Chi phí sản xuất

3,793,512 3,801,807 3,936,641 3,945,599

(-) Chi phí phụ tùng thay thế
(-) Khấu hao
(-) Tiền lương quản lý và nhân công

3,454

3,454

3,730

3,730

72,133

72,133

72,133


-

1,479,399 1,597,751 1,725,571 1,863,617


Thu nhập ròng và lãi vay trước thuế (EBIT) 1,065,570

938,923

868,414

793,543

Thu nhập ròng trước thuế (EBT)

1,065,570

938,923

868,414

793,543

Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%)

266,392

234,731


217,104

198,386

Thu nhập ròng sau thuế (EAT)

799,177

704,193

651,311

595,158

2022

2023

2024

Năm
Tổng doanh thu

6,804,684 6,804,684 7,008,825 7,008,825

(-) Chi phí sản xuất

4,086,410 4,096,085 4,243,206 4,253,655

(-) Chi phí phụ tùng thay thế

(-) Khấu hao
(-) Tiền lương quản lý và nhân cơng
Thu nhập rịng và lãi vay trước thuế (EBIT)

2,012,706 2,173,723 2,347,620 2,535,430
705,568
534,876
417,998
219,740

Thu nhập ròng trước thuế (EBT)

705,568

534,876

417,998

219,740

Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%)

176,392

133,719

104,500

54,935


Thu nhập ròng sau thuế (EAT)

529,176

401,157

313,499

164,805

2026

2027

Năm

-

2025

Tổng doanh thu

7,219,089 7,435,662 7,658,732

(-) Chi phí sản xuất

4,407,442 4,407,442 4,407,442

(-) Chi phí phụ tùng thay thế


-

-

-

(-) Khấu hao

-

-

-

(-) Tiền lương quản lý và nhân cơng

-

2021

2,738,264 2,957,326 3,193,912

Thu nhập rịng và lãi vay trước thuế (EBIT)

73,383

70,894

57,378


Thu nhập ròng trước thuế (EBT)

73,383

70,894

57,377

Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%)

18,346

17,724

14,344

Thu nhập ròng sau thuế (EAT)

55,037

53,171

43,033

Doanh thu năm 2013 và tổng doanh thu của dự án (từ năm 2013 đến năm
2027) lần lượt là 3,113,625,000 đồng và 95,286,091,000 đồng.
Lợi nhuận trước thuế năm 2013, tổng lợi nhuận và lợi nhuận trước thuế bình
quân lần lượt là: 720,417,000 đồng, 9,399,299,000 đồng và 626,620,000 đồng.
Lợi nhuận sau thuế năm 2013, tổng lợi nhuận sau thuế và lợi nhuận sau thuế
bình quân lần lượt là 540,313,000 đồng, 7,049,474,000 đồng, 469,965,000 đồng.



III.2. Báo cáo ngân lưu dự án
ĐVT: 1000 đồng
Năm
NGÂN LƯU VÀO
Tổng doanh thu
Giá trị thanh lý
Thay đổi khoản phải thu

Tổng ngân lưu vào

2013

2014

2015

2016

2017

1
2
3
4
5
3,113,625 4,359,075 5,604,525 6,227,250 6,414,068
(249,090)
2,864,535


(99,636)
4,259,43
9

(99,636)
5,504,88
9

(49,818)
(14,945)
6,177,43 6,399,122
2

NGÂN LƯU RA
Thuê nhà xưởng
Chi phí đầu tư thiết bị
Chi phí thành lập nhà xưởng
Chi phí sản xuất và hoạt động
Tiền lương cơng nhân và kỹ sư
Thay đổi khoản phải trả
Thay đổi số dư tiền mặt

6,000
12,000
12,960
12,960
13,997
466,090
72,000

1,814,734 2,689,459 3,345,298 3,664,341 3,793,512
1,087,403 1,174,395 1,268,346 1,369,814 1,479,399
(77,841) (31,136) (31,136) (15,568)
(4,670)
373,635
149,454
149,454
74,727
22,418
3,742,021 3,994,17 4,744,92 5,106,27 5,304,656
Tổng ngân lưu ra
2
2
3
Ngân lưu ròng trước thuế
(877,486)
265,267
759,967 1,071,15 1,094,466
9
Thuế thu nhập doanh nghiệp
180,104
193,111
260,596
279,441
266,392
Ngân lưu ròng sau thuế (NCF) (1,057,590)
72,156
499,371
791,717
828,074

Ngân lưu ròng sau thuế có
(961,446)
59,633
375,185
540,754
514,169
chiết khấu
Ngân lưu rịng sau thuế (NCF) (1,057,590) (985,435) (486,064)
305,654 1,133,728
tích lũy
Ngân lưu rịng sau thuế (NCF)
(961,446) (901,813) (526,628)
14,125
528,294
tích lũy có chiết khấu
Năm
NGÂN LƯU VÀO
Tổng doanh thu
Giá trị thanh lý
Thay đổi khoản phải thu

2018
6
6,414,068

Tổng ngân lưu vào

6,414,068

NGÂN LƯU RA

Thuê nhà xưởng
Chi phí đầu tư thiết bị
Chi phí thành lập nhà xưởng
Chi phí sản xuất và hoạt động

-

13,997

3,801,807

2019
2020
2021
2022
7
8
9
10
6,606,490 6,606,490 6,804,684 6,804,684
(15,394)
6,591,09
6

6,606,49
0

(15,856)
6,788,82
9


15,117

15,117

16,326

6,804,684
16,326

3,936,641 3,945,599 4,086,410 4,096,085


Tiền lương công nhân và kỹ sư
Thay đổi khoản phải trả
Thay đổi số dư tiền mặt

1,597,751
-

Tổng ngân lưu ra

5,413,554

Ngân lưu ròng trước thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Ngân lưu ròng sau thuế (NCF)
Ngân lưu rịng sau thuế có
chiết khấu
Ngân lưu rịng sau thuế (NCF)

tích lũy
Ngân lưu rịng sau thuế (NCF)
tích lũy có chiết khấu

1,000,513
234,731
765,782

Năm
NGÂN LƯU VÀO
Tổng doanh thu
Giá trị thanh lý
Thay đổi khoản phải thu

Tổng ngân lưu vào

432,264

1,725,571 1,863,617 2,012,706 2,173,723
(4,811)
(4,955)
23,091
23,783
5,695,60 5,824,33 6,134,27
6,286,134
9
3
1
895,487
782,157

654,558
518,551
217,104
198,386
176,392
133,719
678,383
583,771
478,166
384,832
348,118

272,333

202,789

148,369

1,899,510

2,577,893 3,161,664 3,639,830 4,024,661

960,558

1,308,676 1,581,010 1,783,799 1,932,168

2023
2024
2025
2026

2027
11
12
13
14
15
7,008,825 7,008,825 7,219,089 7,435,662 7,658,732
(16,331)
6,992,49
3

7,008,82
5

NGÂN LƯU RA
17,632
17,632
Thuê nhà xưởng
Chi phí đầu tư thiết bị
Chi phí thành lập nhà xưởng
Chi phí sản xuất và hoạt động 4,243,206 4,253,655
Tiền lương công nhân và kỹ 2,347,620 2,535,430

(5,104)
Thay đổi khoản phải trả
24,497
Thay đổi số dư tiền mặt
6,627,85 6,806,71
Tổng ngân lưu ra
2

7
364,642
202,108
Ngân lưu ròng trước thuế
104,500
54,935
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Ngân lưu ròng sau thuế
260,142
147,173
(NCF)
Ngân lưu ròng sau thuế có
91,178
46,894
chiết khấu
Ngân lưu rịng sau thuế (NCF) 4,284,803 4,431,976
tích lũy
Ngân lưu rịng sau thuế (NCF) 2,023,346 2,070,240
tích lũy có chiết khấu

2028
16
60,000
612,699
672,699

(16,821)
7,202,26
8


(17,326)
7,418,33
6

(17,846)
7,640,88
6

19,042

19,042

19,042

-

4,407,442 4,407,442 4,407,442
2,738,264 2,957,326 3,193,912

-

(5,257)
25,232
7,184,72
4
17,544
18,346
(802)

25,989

7,409,79
9
8,537
17,724
(9,186)

26,768
7,647,16
5
(6,278)
14,344
(20,623)

180,477
(919,048)
(738,571)
1,411,269
1,411,269

(232)

(2,419)

(4,937)

307,133

4,431,175 4,421,988 4,401,366 5,812,635
2,070,008 2,067,589 2,062,652 2,369,785



Với tổng mức đầu tư 1,038,090,000 đồng (bao gồm vốn cố định và vốn lưu
động) thì dự án đạt hiệu quả như sau:
Giá trị hiện tại ròng NPV là 2,369,785,000 đồng
 Nhận xét:
Khi phân tích hiệu quả dự án, giả sử dự án chỉ đạt mức doanh thu các đơn đặt
hàng trung bình, kết quả NPV = 2,369,785,000 đồng với IRR = 44%. Điều này
cho thấy dự án khả thi và mang lại lợi nhuận cao cho chủ đầu tư.
III.3. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội
“Dự án cơ sở may đồng phục” có nhiều tác động tích cực đến sự phát triển
kinh tế xã hội. Đóng góp vào sự phát triển và tăng trưởng của nền kinh tế quốc dân
nói chung và của khu vực nói riêng. Nhà nước và địa phương có nguồn thu ngân sách
từ Thuế GTGT, Thuế Thu nhập doanh nghiệp, Thuế xuất khẩu, đóng góp vào sự phát
triển của ngành may mặc của đất nước. Bên cạnh đó, giải quyết được một lực lượng
lớn lao động cho Thành phố Hồ Chí Minh nói riêng cũng như cả nước nói chung.



×