ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn : Toán
A. Trắc nghiệm :
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1 : 3m
2
12cm
2
= ……………………………… cm
2
A 3012 B 30012
C 3120 D 3210
Câu 2 : Giá trị của biểu thức 45 x 11
A 450 B 4500 C. 495
Câu 3 : Trong hình bên có
A 4 góc vuông, 3 góc nhọn
B 8 góc vuông, 2 góc nhọn
C 3 góc vuông, 3 góc nhọn
D 6 góc vuông, 2 góc nhọn
Câu 4 : Người ta đỗ đều 128610 lít nước vào 6 bể. hỏi mỗi bể chứa bao nhiêu lít nước ?
A 2435 B 21435
C 24135 D 2514
Câu 5 : Nối biểu thức ở cột A với biểu thức ở cột B cho phù hợp.
A B
4 x 2145 ( 3 + 2 ) x 10287
3964 x 6 ( 2100 + 45 ) x 4
10287 x 5 ( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964 )
Câu 6 : Kết quả của phép tính: 24675 + 45327 = ?
A. 699912 B. 69 902 C. 70002 D. 60002
B. Phần Tự luận:
Câu 1 : Đặt tính rồi tính.
a) 516245 + 82398 b) 941302 - 298764
c) 428 x 213 d) 11376 : 4
Câu 2 : Tìm X
a) X : 40 = 256 b) X x 34 = 714
Câu 3 : Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 4896m
2
, chiều dài 82m
a) Tìm chiều rộng của sân bóng đá.
b) Tính chu vi của sân bóng đá .
ĐÁP ÁN VÀ CÁH CHO ĐIỂM
A. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm )
Câu 5 : ( 1,5 điểm ) Nối biểu thức ở cột A với biểu thức ở cột B cho phù hợp. (nối đúng mỗi
cột đạt 0,5 điểm )
A B
4 x 2145 ( 3 + 2 ) x 10287
3964 x 6 ( 2100 + 45 ) x 4
10287 x 5 ( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964 )
Câu 6 : ( 0,5 điểm ) Ý C
B. Phần Tự luận: ( 4 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) ( Tính đúng mỗi bài đạt 0,25 điểm )
a) 598 643 b) 642 538 c) 91164 d) 2844
Câu 2: ( 1 điểm ) Tìm X ( Tìm đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm )
a) X = 10240 X = 21
Bài toán : ( 2 điểm )
Câu 3 : Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 4896 m
2
, chiều dài 82 m
a) Tìm chiều rộng của sân bóng đá.
b) Tính chu vi của sân bóng đá .
Bài làm
Chiều rộng của sân bóng đá là : (0,5 điểm )
4896 : 82 = 68 ( m ) (0,5 điểm )
Chu vi của sân bóng đá là : (0,5 điểm )
( 82 + 68 ) x 2 = 300 ( m ) (0,5 điểm )
Đáp số 68 m (0,5 điểm
300 m
Người ra đề
Lê Thị Xuân Thảo
Câu 1 2 3 4
Khoanh tròn B C A B
Điểm 1 1 1` 1