Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.98 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. Giả sử X và Y độc lập cùng có phân phối chuẩn <i>N a</i>( ,<i></i>2). CMR <i>X</i> <i>Y</i> và <i>X</i> <i>Y</i> cũng độc lập.
2. a. Giả sử X và Y là hai biến ngẫu nhiên không âm và <i>Z</i> <i>m</i>ax(X,Y). CMR:
[ ] [ ] [ ]
( . <i><sub>Z a</sub></i> ) ( . <i><sub>X a</sub></i> . <i><sub>Y a</sub></i> )
<i>E Z I</i> <sub></sub> <i>E X I</i> <sub></sub> <i>Y I</i> <sub></sub> với <i>a tùy ý. </i>0
b. Giả sử dãy biến ngẫu nhiên (<i>X<sub>n</sub></i>) khả tích đều. CMR
1
1
lim ( sup | <i><sub>k</sub></i> |) 0
<i>n</i><i><sub>n</sub>E</i> <sub> </sub><i><sub>k n</sub></i> <i>X</i>
3. Giả sử (<i>X<sub>n</sub></i>) là dãy biến ngẫu nhiên độc lập với EX<i><sub>n</sub></i> 0, EX2<i><sub>n</sub></i> 1
4
EX<i><sub>n</sub></i> <i>C n</i>, 1,<i>C</i><i>R</i> Đặt ij
1 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>i</i> <i>j</i>
<i>i</i> <i>j</i>
<i>S</i> <i>a X X</i>
CMR dãy (<i>S<sub>n</sub></i>) hội tụ theo trung bình bậc hai 2
( (<i>E S<sub>n</sub></i><i>S<sub>m</sub></i>) 0 khi <i>m n </i>, khi và chỉ khi các
chuỗi sau hội tụ <sub>ij</sub>
1
<i>j</i>
<i>a</i>
ij
<i>i j</i> <i>a</i>
1. Giả sử f và g là các hàm mật độ với F và G là các hàm phân phối tương ứng trên đường thẳng thực, a
là số thực, / /<i>a </i>1
a. CMR hàm: <i></i>( , y)<i>x</i> <i>f x g y</i>( ) ( ),{1<i>a</i>[2 F(x) 1][2 ( ) 1]}; , <i>G y</i> <i>x y</i><i>R</i> là hàm mật độ phân phối
của véc tơ ngẫu nhiên (X, Y) nào đó.
b. X và Y có độc lập khơng, tại sao?
a.
1
[ ] EX
<i>K</i>
<i>P X</i> <i>k</i>
b. Hàm
1
( ) ( ); IR
<i>n</i>
<i>G x</i> <i>F x</i> <i>n x</i>
3. Cho dãy biến ngẫu nhiên độc lập (<i>X<sub>n</sub></i>) cùng phân phối
a. CMR chuỗi
1
2 <i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>S</i> <i>X</i>
b. Xác định phân phối của S.
Tính kỳ vọng và phương sai của S.
1.
a. Giả sử biến cố A độc lập với mỗi biến cố của dãy các biến cố (<i>B n n</i>, 1) và <i>B Bi</i> <i>k</i> <i></i> với <i>i k . </i>#
CMR A và
1
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>B</i>
b. Giả sử Y là biến ngẫu nhiên có hàm phân phối là F(x). Hãy tìm hàm phân phối của biến ngẫu
nhiên <i>Z</i> <i>F Y</i>( ), biết F(x) là hàm tăng ngặt.
2.
a. Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson với tham số <i> . Hãy tính kỳ vọng của biến </i>0
ngẫu nhiên 1
1
<i>Y</i>
<i>X</i>
b. Cho véc tơ ngẫu nhiên (X, Y) có hàm mật độ là:
.sin( )(1)
( , )
0(2)
<i>A</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>f z y</i> <sub> </sub>
(1) Nếu 0
2
<i>x</i> <i></i>
và 0
2
<i>y</i> <i></i>
(2) 0 trong các trường hợp khác
Hãy tính hệ số tương quan của X và Y
3. Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn <i>N a</i>( ,<i></i>2) trong đó tham số a đã biết. Giả sử
1 2
(<i>X X</i>, ,...,<i>X<sub>n</sub></i>) là mẫu quan sát được từ biến ngẫu nhiên X. Hãy tìm ước lượng hợp lý cực đại của
tham số 2
<i> không? Tại sao? </i>
1. Giả sử P và Q là hai độ đo xác suất không gian đo ( , ) <i>F</i>
a. Giả sử <i>P A</i>( )<i>Q A</i>( ) với mọi <i>A</i><i>F P A</i>, ( ) 1 / 2 . CMR P = Q trên F, nghĩa là P(A) = Q(A) với
mọi <i>A</i><i>F</i>
b. Cho một ví dụ trong đó P(A) = Q(A) đối với mọi <i>A</i><i>F P A</i>, ( ) 1 / 2 , nhưng P # Q trên F.
2. Giả sử: <i>Y Yo</i>' 1.... là dãy các biến ngẫu nhiên độc lập với:
1
[ 1] [ 1]
2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>P Y</i> <i>P Y</i> <i>n</i> <i>N</i>
Đặt <i>X<sub>n</sub></i> <i>Y Y Y</i><sub>0</sub>. ...<sub>1</sub> <i><sub>n</sub></i><sub>'</sub> <i>n</i> <i>N</i>. CMR các biến ngẫu nhiên <i>X X</i><sub>0'</sub> <sub>1</sub>... là độc lập
3. Cho dãy các biến ngẫu nhiên độc lập <i>X X</i>1, 2,... sao cho với mọi k,
[ <i>k</i> 0] <i>k</i> 0, [ <i>k</i> 1] <i>k</i> 0; <i>k</i> <i>k</i> 1
<i>P X</i> <i>q</i> <i>P X</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>q</i>
a. CMR nếu <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>
<i>k i</i>
<i>p q</i>
b. Xem xét mệnh đề đảo với mệnh đề được phát biểu trong câu a có đúng khơng?
1. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập {1, 2, …, N}. KH: <i>A<sub>p</sub></i> là biến cố: “Số chọn được là bội của <i>p</i>"
a. Giả sử <i>P P</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>P là các số tự nhiên đôi một nguyên tố cùng nhau và đều ước của N. CMR các <sub>n</sub></i>
biến cố <i>A<sub>P</sub></i><sub>1</sub>,<i>A<sub>P</sub></i><sub>2</sub>,...,<i>A độc lập. <sub>Pn</sub></i>
b. Giả sử N có phân tích chính tắc thành tích các thừa số nguyên tố: 1 2
1 . 2 ...
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>n</i>
<i>N</i> <i>P P</i> <i>P</i> trong đó
# <i><sub>i</sub></i># <i><sub>j</sub></i>
<i>i</i> <i>j</i> <i>p</i> <i>p</i> các <i>p là các số nguyên tố và gọi <sub>i</sub></i> <i></i>( )<i>N</i> là các số tự nhiên không vượt quá N và
nguyên tố với N.
Sử dụng câu a chứng minh rằng:
1 2
1 1 1
( ) 1 1 ... 1
<i>n</i>
<i>N</i> <i>N</i>
<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>
<i></i> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2. Cho X, Y là 2 biến ngẫu nhiên độc lập cùng có phân phối chuẩn: <i>X</i> ~ ( ,<i>a</i> <i></i>2),<i>Y</i> ~ <i>N b</i>( ,<i></i>2) với
,
<i> dương. Tìm phân phối của Z</i> <i>cX</i> <i>dY</i> <i>m</i>, ở đây c, d là các số thực đã cho.
3. Giả sử (<i>Xn</i>) là dãy các biến ngẫu nhiên độc lập, cùng phân phối với các phương sai dương và
1 2 ...
<i>n</i> <i>n</i>
<i>S</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> . CMR với a, b thực bất kỳ ta có: lim [ <i><sub>n</sub></i> ] 0
<i>n</i><i>P a</i><i>S</i> <i>b</i>
4. Giả sử <i>X</i> (<i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X<sub>n</sub></i>) là mẫu ngẫu nhiên từ biến ngẫu nhiên <i> có phân phối Poison với tham </i>
số <i></i>(0;)
a. Hãy ước lượng <i> bằng phương pháp hợp lý cực đại. </i>
b. Xét tính khơng chệch, vững, và hiệu quả của ước lượng tìm được trong câu trên.
1. Giả sử X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập, X có phân phối chuẩn N(0,1), Y có phân phối nhị thức
B(n,p). Đặt <i>S</i> <i>X</i> <i>Y T</i>, <i>X Y</i>.
b. Xác định hàm đặc trưng của T.
2. Cho dãy biến ngẫu nhiên độc lập <i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,... sao cho với mỗi <i>k</i><i>N</i>*
1
[ 3 ] [ 3 ] [ 3 ]
2
<i>k</i> <i>K</i> <i>K</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>K</i>
<i>P X</i> <i>P X</i> <i>P X</i> Đặt <i>S<sub>n</sub></i> <i>X</i><sub>1</sub><i>X</i><sub>2</sub>...<i>X<sub>n</sub></i>
a. Với mỗi <i>n</i><i>N</i>*, tính <i>R<sub>n</sub></i> sup{<i>x</i>: [<i>p S<sub>n</sub></i> <i>x</i>] 1}
b. Tính lim <i>n</i>
<i>n</i>
<i>R</i>
<i>n</i>
c. Chứng tỏ rằng <i>p</i> 1 <i>S<sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i></i>
không hội tụ đến 0 khi <i>n đối với </i> nào đó. 0
d. Kết quả này có mâu thuẫn với luật số lớn khơng?
3.
a. Cho một ví dụ về biến ngẫu nhiên X khả tích sao cho: <i>p X</i>
với <i> nào đó. </i>0
b. Cho biến ngẫu nhiên X khả tích và số <i>a</i><i>R</i>. CMR <i>E</i>max( , )<i>X a</i> <i>m</i>ax(EX, )<i>a</i>
1. Có hai hộp bong bàn, hộp thứ nhất có 8 bóng xanh, 12 bóng đỏ. Hộp thứ hai có 6 bóng xanh, 12 bóng
đỏ. Lấy ngẫu nhiên cùng một lúc hai bong từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai. Sau đó lấy từ hộp thứ
hai ra một bong. Tính xác suất để bong vừa rút ra là bóng xanh?
2. Giả sử véc tơ ngẫu nhiên (X, Y) có hàm mật độ là: ( , ) <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1
<i>a</i>
<i>f x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
a. Tìm a. CMR X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập.
3. Giả sử (<i>X<sub>n</sub></i>) là dãy biến ngẫu tự nhiên độc lập có phân phối
1 1 1
! ! , p 1 1 , 1, 2...
2 2 2
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>P X</i> <i>n</i> <i>P X</i> <i>n</i> <i>X</i> <i>p X</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
CMR dãy biến ngẫu nhiên (<i>X<sub>n</sub></i>), tuân theo luật độ lớn.
4. Giả sử X là biến ngẫu nhiên thỏa mãn EX2 1,<i>E X</i> <i>a</i> . CMR: 0 <i>P X</i><sub></sub> <i>a</i><sub></sub>
mọi 0<i></i> 1
5. Giả sử X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn <i>N a</i>( ,<i></i>2) và (<i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X<sub>n</sub></i>) là mẫu ngẫu nhiên
độc lập quan sát được từ biến ngẫu nhiên X.
a. Tìm ước lượng hợp lý cực đại <i>a</i>,<i> của </i>2 2
,
<i>a </i>
b. Xét tính không chệc, vững, hiểu quả của <i>a </i>
1.
a. Định nghĩa hàm phân phối của biến ngẫu nhiên X. CMR: nếu <i>F x</i>( )<i>P</i>
thì lim ( )
<i>x</i> <i>f x</i>
b. Giả sử <i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X là dãy biến ngẫu nhiên độc lập và <sub>n</sub></i> <i>X có hàm phân phối là <sub>k</sub></i> <i>F x với <sub>k</sub></i>( )
1, 2,...,
<i>k</i> <i>n</i>. Tìm hàm phân phối của <i>Z</i> <i>m</i>ax(X ,1 <i>X</i>2,...,<i>Xn</i>)
2. Giả sử vecto ngẫu nhiên (X,Y) có mật độ đồng thời là ( , ) 1
0
<i>f x y</i> <sub> </sub>
( , ) 1
<i>f x y </i> với 0<i>x</i>1;0 <i>y</i>1
( , ) 0
<i>f x y </i> trong trường hợp khác
b. Tính kỳ vọng và phương sai của X. Tìm hệ số tương quan của X, Y
3. Giả sử (<i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X<sub>n</sub></i>) là mẫu ngẫu nhiên độc lập từ phân phối xác suất với hàm mật độ là:
1
(1)
( , )
0(2)
<i>x</i>
<i>e</i>
<i></i>
<i></i> <i><sub></sub></i>
(1) Với <i>x</i>0,<i></i> 0
(2) Với <i>x </i>0
a. Tìm ước lượng hợp lí cực đại của <i> </i>
b. Xét xem ước lượng tìm được có phải là ước lượng không chệch, ước lượng vững, ướng lượng
hiệu quả không?
1. Cho không gian xác suất ( , , ), , <i>F</i> <i>A B</i><i>F</i> . CMR
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
2. Cho hai biến ngẫu nhiên X, Y độc lập có hàm mật độ là: ( ) ( ) 0(1)
(2)
<i>X</i> <i>Y</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>y</i>
<i>e</i> <i></i>
<i></i>
<sub> </sub>
(1) Với <i>x </i>0
(2) Với <i>x</i>0,<i></i>0
a. Tính kì vọng và phương sai của X
b. CMR: <i>Z</i> <i>X</i>
<i>X</i> <i>Y</i>
có phân phối đều trên khoảng (0,1)
3. Giả sử (<i>X<sub>n</sub></i>) là dãy biến ngẫu nhiên độc lập có phân phối
1 1 1
, 1 1 , 1, 2,...
2
2 2
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>X</i> <i>n</i> <i>X</i> <i>n</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
Đặt <i>S<sub>n</sub></i> <i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X<sub>n</sub></i>. CMR:
2
1
lim exp ,
2 2
<i>x</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>u</i>
<i>x</i> <i>du</i> <i>x</i>
<i>DS</i> <i></i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
4. Cho không gian xác suất ( , , ) <i>F</i> và dãy biến ngẫu nhiên (<i>X<sub>n</sub></i>) thỏa mãn
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>X</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
CMR tồn tại <i>A</i><i>F</i> sao cho ( ) 1<i>A</i>
( )
lim <i>n</i> 1,
<i>n</i>
<i>X</i>
<i>A</i>
<i></i>
<i></i>
5. Giả sử biến ngẫu nhiên X có phân phối <i>B</i>(1, )<i>p</i> và (<i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X<sub>n</sub></i>) là mẫu ngẫu nhiên độc lập
quan sát được từ biến ngẫu nhiên <i>X</i>(0 <i>p</i>1)
a. Tìm ước lượng hợp lý cực đại <i>p và </i>* <i>p</i>
b. Xét tính hơng chệch, vững, hiệu quả của ước lượng vừa tìm được.
1. A
a. Phát biểu và chứng minh định lí Tsê bư sép về luật yếu số lớn.
b. Giả sử dãy các biến ngẫu nhiên độc lập <i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X và <sub>n</sub></i> <i>X có phân phối xác suất <sub>k</sub></i> (<i>k</i>1, )<i>n</i>
Dãy đó có tn theo luật số lớn khơng? Tại sao?
2.
a. Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối, đồng chất. Gọi X và Y là số chấm ở mặt trên hai con xúc
xắc. Đặt Z = max ( X, Y). Tìm phân phối đồng thời cuả ( X,Z).
b. Giả sử vectơ ngẫu nhiên ( X,Y) có hàm mật độ đồng thời là:
( )
(1)
( , )
0(2)
<i>x y</i>
<i>e</i>
<i>f x y</i>
(2) Trong trường hợp khác
2b.1 Tìm hàm phân phối đồng thời của (X, Y)
2b.2 Tính kì vọng và phương sai của X
2b.3 X, Y có độc lập khơng? Tại sao?
3. Giả sử (<i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X<sub>n</sub></i>) là mẫu ngẫu nhiên độc lập từ phân phối xác suất:
Với <i>k</i>1, 2,...,<i>n</i> và 0 <i>p</i>1
a. Tìm ước lượng hợp lí cực đại của tham số p.
b. Xét xem ước lượng tìm được có phải là ước lượng khơng chệch, ước lượng vững, ước lượng hiệu
quả không?
1. Một bình chứa 2 quả cầu trắng và 3 quả cầu đen. Hai người chơi, mỗi người lần lượt rút một quả cầu,
ghi lại màu và sau đó trả vào bình. Người thắng cuộc là người đầu tiên rút được quả cầu màu đen và
trò chơi kết thúc. Tìm xác suất thắng cuộc của mỗi người.
2. Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ dạng:
- x
. , 0
( )
. <i>x</i>, 0
<i>a e</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>b e</i> <i>x</i>
<i></i>
<i></i>
( , , ,<i>a b</i> <i> </i> 0)
a. Tìm mối quan hệ giữa <i>a b</i>, , ,<i> </i>
b. Tìm hàm phân phối F(x) của biến ngẫu nhiên X.
3.
a. Cho véc tơ ngẫu nhiên (X, Y) có hàm mật độ đồng thời: ( , ) <i>y</i>, 0
<i>f x y</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>y</i>
b. Cho X và Y là các biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối chuẩn tắc N(0,1). CMR
min <i>X Y</i>.
<i></i>
<sub></sub> <sub></sub>
4.
a. Cho các biến ngẫu nhiên <i>X n , X thỏa mãn điều kiện: <sub>n</sub></i>, 1
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>X</i> <i>X</i>
CMR: lim <i><sub>n</sub></i> , . . ...
<i>n</i><i>X</i> <i>X h c c</i>
b. Cho dãy các biến ngẫu nhiên (X )<i>n</i> , với <i>X có phân phối Poisson với tham số n, nghĩa là n</i>
( ) , 0.1.2...
!
<i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>P Xn</i> <i>k</i> <i>e</i> <i>k</i>
<i>k</i>
Đặt <i>n</i>
<i>n</i>
<i>X</i> <i>n</i>
<i>Y</i>
<i>n</i>
tìm hàm đặc trwung của <i>Y và từ đó suy ra: <sub>n</sub></i>
2
2
1
lim ( ) ( ) ,
2
<i>x</i> <i>u</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>P Y</i> <i>x</i> <i></i> <i>x</i> <i><sub></sub></i> <i>e</i> <i>du</i> <i>x</i> <i>R</i>
5. Cho mẫu quan sát (<i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,..., X )<i><sub>n</sub></i> của biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ:
1
( , ) , 0 1, 0
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i></i>
a. Tìm ước lượng <i> của tham số bằng phương pháp hợp lí cựu đại <sub>n</sub></i>
b. Chứng minh <i>E</i> <i>n</i> 1<i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i></i> <i></i>
và
2
1
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>D</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i></i>
<i></i>
. Từ đó suy ra <i> là ước lượng vững n</i>
của <i> . </i>
1. Có 5 người đàn ơng, 4 người đàn bà và 1 đứa trẻ ngồi một cách ngẫu nhiên lên 10 chiếc ghế xếp
thành một hàng ngang.
a. Tính xác suất để đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn bà.
2. Cho <i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,<i>X</i><sub>3</sub>,<i>X là bốn biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối, đồng thời </i><sub>4</sub>
<i>p X</i> <i>p P X</i> <i>p</i> . Với <i>k </i>1, 2, 3 ta xác định biến ngẫu nhiên <i>Y như <sub>k</sub></i>
sau:
0
1
<i>k</i>
<i>Y</i>
1
1
(1)
(2)
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>K</i>
<i>X</i> <i>X</i>
<i>X</i> <i>X</i>
(1) chẵn (2) lẻ
a. Tìm phân phối của các <i>Y k <sub>k</sub></i>, 1, 2,3
b. Tính kì vọng và phương sai của <i>Y</i>1<i>Y</i>2<i>Y</i>3
3. Giả sử X, Y là hai biến ngẫu nhiên có hàm mật độ đồng thời là
2 2
2 2
1
( , ) exp
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>f x y</i>
<i></i> <i></i>
<sub></sub> <sub></sub>
Hãy kiểm tra tính độc lập của hai biến ngẫu nhiên <i>X</i> <i>Y</i> và <i>X</i> <i>Y</i>
4.
a. Cho <i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X là n biến ngẫu nhiên không âm. Đặt <sub>n</sub></i> <i>Y</i> <i>m</i>ax
CMR
<sub>1</sub> <i>i</i>
<i>n</i>
<i>i</i>
<i>y a</i> <i>X</i> <i>a</i>
<i>i</i>
<i>YdP</i> <i>X dP</i>
b. Giả sử (<i>X<sub>n</sub></i>) là dãy biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối chuẩn <i>N a</i>( ,<i></i>2). Tính
lim<i><sub>n</sub></i><sub></sub><i>P X</i> <i>X</i> ...<i>X<sub>n</sub></i> 0
5. Giả sử X là biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson với tham số <i> và </i>
nhiên độc lập quan sát được từ X. Tìm ước lượng hợp lý cực đại của <i> . Ước lượng tìm được có phải </i>
là ước lượng khơng chệch, vững, hiểu quả của <i> không? Tại sao? </i>
1. Có hai hộp bút, mỗi hộp chứa 2 bút bi đỏ và 5 bút bi xanh. Hai người, mỗi người chọn ngẫu nhiên
một hộp bút và từ đó lấy ra 3 chiếc bút. Tính xác suất để hai người lấy được số bút bi đỏ như nhau.
2. Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ:
2
1 2
( ) 3
0 (1; 2]
<i>x</i>
<i>Khi</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>khi x</i>
<sub></sub>
a. Tính EX
b. Xác định hàm phân phối của biến ngẫu nhiên X
c. Chứng minh biến ngẫu nhiên <i>Y</i> <i>X</i>2 có phân phối đều trên đoạn
3. Cho X, Y là các biến ngẫu nhiên độc lập, cùng phân phối đều trên
a. Xác định hàm mật độ của biến ngẫu nhiên <i>U</i> <i>m</i>ax(X,Y)
b. Tính 1
2
<i>E U U</i><sub></sub> <sub></sub>
4. Cho mẫu quan sát
ước lượng hợp lý cực đại <i> của . Xét tính khơng chệch, vững, hiệu quả của ước lượng </i> <i> </i>
1. Ba xạ thủ cùng bắn vào một mục tiêu độc lập với nhau, mỗi người bắn một viên đạn. Xác suất bắn
trúng đích của từng xạ thủ tương ứng là 0,6; 0,7 và 0,8. Mục tiêu bị phá hủy với xác suất 0,5 nếu có
một viên đạn trúng đích; 0,7 nếu có hai viên đạn trúng đích và chắc chắn bị phá hủy nếu cả ba viên
đạn trúng đích. Tính xác suất để mục tiêu bị phá hủy.
2. Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ
1 1 0
( ) 0 1
0
<i>x</i> <i>khi</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>Khi</i> <i>x</i>
<i>Khi x khac</i>
<sub></sub>
a. Tính
2
<i>P X</i> và 0 1
2
<i>P X</i><sub></sub> <i>X</i> <sub></sub>
b. Chứng minh biến ngẫu nhiên <i>Y</i> <i>X</i> có phân phối đều trên
3. Cho X, Y là các biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối chuẩn tắc N(0,1). Xác định hàm mật độ
của biến ngẫu nhiên <i>Z</i> <i>X</i>
<i>Y</i>
4. Cho mẫu quan sát
lượng hợp lý cực đại <i>a</i> của a. Xét tính khơng chệch, vững, hiệu quả của ước lượng <i>a</i>
1. Giả sử <i>B</i><sub>1</sub>,...,<i>B là hệ đầy đủ sao cho (<sub>n</sub></i> <i>P B C<sub>i</sub></i> )0,<i>i</i>1,...,<i>n</i>, trong đó C là biến cố nào đó. Chứng
minh: với biến cố A bất kỳ
1
( / ) ( / ) ( / )
<i>n</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>P A C</i> <i>P A B C P B</i> <i>C</i>
2. Giả sử (<i>X<sub>n</sub></i>) là dãy biến ngẫu nhiên: EX<i><sub>n</sub></i> 0,<i>DX<sub>n</sub></i> <i></i>2<i>n</i>1, EX<i><sub>n</sub>X<sub>m</sub></i> 0 <i>n</i># 0.
Đặt <i>S<sub>n</sub></i> <i>X</i><sub>1</sub>...<i>X<sub>n</sub></i>. Chứng minh rằng dãy
3. Giả sử (<i>X<sub>n</sub></i>) là dãy biến ngẫu nhiên đối lập với các kì vọng bằng 0 ngoài ra, dãy <i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,... cùng
phân phối và dãy <i>X</i><sub>2</sub>,<i>X</i><sub>4</sub>,<i>X</i><sub>6</sub>,.... cùng phân phối sao cho: 2
1 1 0,
<i>DX</i> <i></i> 2
2 2 0
<i>DX</i> <i></i> và hữu
hạn.
Tìm phân phối giới hạn của dãy
1. Cho không gian xác suất
a. ( ) ( ) ( ) 1
4
<i>P AB</i> <i>P A P B</i>
2. Giả sử X và Y là hai biến ngẫu nhiên không âm, <i>Z</i> <i>m</i>ax(X,Y)
Chứng minh rằng:
a. <i>E Z</i>( .1<sub>(</sub><i>Z a</i> <sub>)</sub>)<i>E X</i>( 1<sub>(</sub><i>X a</i> <sub>)</sub>)<i>E Y</i>( 1<sub>(</sub><i>Y a</i> <sub>)</sub>)
b. Giả sử (<i>X<sub>n</sub></i>) là dãy biến ngẫu nhiên khả tích đều. CMR: 1sup <i><sub>k</sub></i> 0
<i>k n</i>
<i>E</i> <i>X</i>
<i>n</i>
3. Giả sử (<i>X<sub>n</sub></i>), ( )<i>Y là hai dãy biến ngẫu nhiên sao cho với mỗi <sub>n</sub></i> <i> </i>0
1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>P X</i> <i>Y</i> <i></i>
CMR: từ <i>h c c</i>. .
<i>n</i>
<i>X</i> <i>a</i> suy ra <i>h c c</i>. .
<i>n</i>
<i>Y</i> <i>a</i>
1. Cho n là số nguyên dương bất kì. Chứng tỏ rằng cos ,<i>nt t </i>IR là hàm đặc trưng. Tìm phân phối xác
suất tương ứng.
2. Cho X, Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập cùng xác định trên không gian xác suất
X có phân phối nhị thức <i>B n p , Y có phân phối nhị thức </i>
phối nhị thức.
3. Giả sử <i>X</i>
( , ); 1; (0;1)
<i>B m p m</i> <i>p</i>
a. Hãy ước lượng p bằng phương pháp hợp lý cực đại.
b. Chứng tỏ rằng ước lượng tìm được từ câu (a) ở trên là ước lượng hiệu quả của p.
a.
<i>P A</i><i>B</i> <i>P A P B</i> <i>A B</i><i>F</i>
b. Nếu <i>A B C</i>, , <i>F</i> độc lập, <i>P A</i>( )<i>a</i>, <i>P A</i>
thì x thỏa mãn: 2
ax [<i>ab</i>(1<i>a a</i>)( <i>c</i> 1)]<i>x b</i> (1<i>a</i>)(1<i>c</i>) 0
Từ đó
2
(1 )
1
<i>a</i> <i>ab</i>
<i>C</i>
<i>a</i>
và <i>P B</i>( )(1<i>c x b</i>)( ) / (ax),P(C)=x/(x+b)
2. Giả sử <i>X</i><sub>1</sub>,...,<i>X là các biến ngẫu nhiên độc lập cùng phân với hàm phân phối liên tục tăng ngặt <sub>n</sub></i>
( )
<i>F x</i>
a. Tìm mật độ của <i>T</i> <i>F X</i>( <sub>1</sub>)
b. Tìm mật độ đồng thời của <i>Y</i> <i>F</i>(min(<i>X</i><sub>1</sub>,..., X )),<i><sub>n</sub></i> <i>Z</i> <i>F</i>(m ax(X ,...,<sub>1</sub> <i>X<sub>n</sub></i>))
c. Tính <i>E Y</i>( <i>Z</i>)
3. Cho dãy biến ngẫu nhiên (<i>Xn</i>) với
1
( ) ( ) , 1, 2....
2
<i>k</i> <i>k</i>
<i>P X</i> <i>k</i> <i>P X</i> <i>k</i> <i>k</i>
a. Tìm <i></i> để 1 ... X<i>n</i> <sub>0(</sub> <sub>)</sub>
<i>X</i>
<i>X</i> <i>n</i>
<i>n</i>
theo xác suất, hầu chắc chắn và bình phương trung
bình,
b. Chứng minh rằng: (0, 2)
2
<i>d</i>
<i>n</i>
<i>X</i> <i>N</i> trong trường hợp 1
2
<i></i>
1. Có 3 xạ thủ loại một và 7 xạ thủ loại hai. Biết xác suất bắn trúng đích của mỗi người trong các loại xạ
thủ này tương ứng là 0,9 và 0,8. Chọn ngẫu nhiên ra 2 xạ thủ và cho mỗi người bắn một viên đạn, độc
lập. Tính xác suất để cả hai viên đạn đều trúng đích.
2. Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ ( ) 1 ,
2
<i>x</i>
<i>x</i>
a. Tính <i>E X</i>( 2<i>n</i>),<i>n</i><i>N</i>
b. Xác định hàm mật độ của biến ngẫu nhiên <i>Y</i> <i>ex</i>1
3.
a. Có n tấm thẻ, mang số từ 1 đến n, được xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Thẻ mang số k
được gọi là “nằm đúng vị trí” nếu nó nằm đúng ở vị trí thứ k. Ký hiệu <i>S là tổng số các thẻ “nằm <sub>n</sub></i>
đúng vị trí”. Tìm ES<i><sub>n</sub></i> và <i>DS <sub>n</sub></i>
b. Cho X, Y là các biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối đều trên
của biến ngẫu nhiên <i>U</i> <i>m</i>ax<sub></sub><i>X</i>2,<i>Y</i><sub></sub>
4. Cho <i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X là các biến ngẫu nhiên độc lập, cùng phân phối với <sub>n</sub></i> 2
1
<i>DX</i> <i></i> . Chứng minh
1
1
2
EX
( 1)
<i>n</i>
<i>p</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>kX</i>
<i>n n</i>
5. Cho mẫu quan sát
1
1 1
(1 )
( ) (0 1) 1, 3, 4...
0
<i>x</i>
<i>p</i> <i>p</i>
<i>P X</i> <i>x</i> <i>p</i> <i>khi x</i>
<i>khi x khac</i>
<sub></sub>
Tìm ước lượng <i>p của tham số p bằng phương pháp ước lượng hợp lý cực đại. Xét tính khơng chênh, </i>
hiệu quả của ước lượng <i>p </i>
1.
a. Hai bạn Dũng và Hoa lần lượt gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối và đồng chất, ai gieo được 6
mặt chấm đầu tiên sẽ thắng cuộc. Biết rằng Hoa gieo trước và các lần gieo là hoàn toàn độc lập
b. Có hai hộp bi, mỗi hộp đều có 10 bi xanh và 15 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp
thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai. Sau đó trộn đều hộp thứ hai và lấy ngẫu nhiên từ đó một viên bi.
Tính xác suất để bi rút ra sau cùng là bi đỏ? Nếu biết bi rút ra sau cùng đó là bi đỏ, tính xác suất
để 2 bi rút ra ở hộp thứ nhất đều là bi xanh?
2. Cho X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập cùng phân phối chuẩn N(0, 1). Đặt
0
0
<i>X</i> <i>khi XY</i>
<i>Z</i>
<i>X</i> <i>khi XY</i>
Hãy xác định phân phối của Z
3. Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson với tham số <i> . Chứng minh rằng: </i>0
5 4
EX <i>E X</i>( 1)
4. Giả sử
2
2 2
1 1
, 1 1
2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>p X</i> <i>n</i> <i>p X</i> <i>p X</i>
<i>n</i> <i>n</i>
với n chẵn;
<i>p X</i> <i>n</i> <i>p X</i>
<i>n</i> <i>n</i>
với n lẻ
Chứng minh rằng dãy
5. Cho
3 /
1
0
( , ) 6
0 0
<i>x</i>
<i>x e</i> <i>khi x</i>
<i>f x</i>
<i>khi x</i>
<i></i>
<i></i> <i></i>
<sub></sub>
(1)
(2)
(<i></i> 0)
Hãy tìm ước lượng hợp lý cực đại <i> của . Xét tính khơng chệch, vững, hiệu quả của ước lượng </i>
vừa tìm được.
1. Cho A, B, C là các biến cố độc lập. CM
2. Ba xạ thủ, mỗi người bắn một viên đạn vào cùng mục tiêu một cách độc lập. Xác suất bắn trúng đích
của các xạ thủ đều là 0,8. Mục tiêu sẽ bị phá hủy với xác suất 0,5 nếu có một viên đạn trúng đích; 0,7
nếu có hai viên đạn trúng đích và chắc chắn bị phá hủy nếu cả ba viên đạn đều trúng đích. Tính xác
suất để mục tiêu bị phá hủy.
3. Nếu hộp có 7 chiếc bút đỏ và 8 chiếc bút xanh. Chọn ngẫu nhiên ra 2 chiếc bút nếu được 2 chiếc bút
cùng màu bạn sẽ có 2 điểm cịn nếu 2 chiếc bút khác màu bạn sẽ bị trừ đi 1 điểm. Ký hiệu X là biến
ngẫu nhiên chỉ số điểm bạn nhận được ở mỗi lần chọn bút. Tìm phân phối xác suất của X và tính EX.
4. Cho các biến ngẫu nhiên X, Y có hàm mật độ đồng thời
( 1)
, ( , )
0
<i>x y</i>
<i>X Y</i>
<i>xe</i>
<i>f</i> <i>x y</i>
(1)
(2)
(1) Nếu <i>x y </i>, 0
(2) Với các x, y nhận giá trị khác.
a. Xác định hàm mật độ điều kiện <i>f<sub>X Y</sub></i>(<i>x y </i>)
b. Xác định hàm mật độ của biến ngẫu nhiên <i>U</i> <i>XY</i>
5. Cho mẫu quan sát (<i>X X</i>1, 2,...,<i>Xn</i>) của biến ngẫu nhiên X có phân phối
1
( )
0
<i>x</i>
<i>X</i>
<i>e</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i></i>
<i></i>
(1)
(2)
<i> </i>0
(1) Nếu <i>x </i>0
(2) Nếu <i>x </i>0
Tìm ước lượng <i> của bằng phương pháp ước lượng hợp lý cực đại. Xét tính khơng chệch, </i>
1. Cho các biến cố A, B, C thỏa mãn <i>P A</i>( )<i>P B</i>( )0, 3; (<i>P AB</i>)<i>P ABC</i>( )0, 2
Tính <i>P A</i>( <i>B</i><i>C</i>) và (<i>P C AB </i>)
2. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên trong khoảng từ 1 đến 100. Biết rằng số đó chia hết cho 2, tính xác
suất để số đó cũng chia hết cho 3 hoặc 5.
3. Ký hiệu X là biến ngẫu nhiên chỉ số lần gieo cần thiết một xúc xắc cho đến khi 6 mặt chấm xuất hiện
hai lần.
a. Xác định phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên X.
b. Nếu trong vòng 10 lần gieo đầu tiên, mặt 6 chấm xuất hiện hai lần bạn sẽ được 10 điển và bạn sẽ
khơng có điểm trong các trường hợp khác. Tính số điểm trung bình nhận được.
4. Cho X, Y là các biến ngẫu nhiên độc lập, lần lượt có phân phối mũ tham số <i> . Xác định hàm mật </i>,
độ của biến ngẫu nhiên <i>U</i> min
5. Cho mẫu quan sát (<i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X<sub>n</sub></i>) của biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn <i>N a</i>
2
<i> đã biết. Tìm ước lượng a</i> của a bằng phương pháp ước lượng hợp lý cực đại. Xét tính khơng