Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề thi kết thúc học phần môn xác suất các năm của trường Đại học sư phạm Hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.98 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI MÔN XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ </b>



<b>ĐỀ THI SỐ 1 </b>



1. Giả sử X và Y độc lập cùng có phân phối chuẩn <i>N a</i>( ,<i></i>2). CMR <i>X</i> <i>Y</i> và <i>X</i> <i>Y</i> cũng độc lập.


2. a. Giả sử X và Y là hai biến ngẫu nhiên không âm và <i>Z</i> <i>m</i>ax(X,Y). CMR:


[ ] [ ] [ ]


( . <i><sub>Z a</sub></i> ) ( . <i><sub>X a</sub></i> . <i><sub>Y a</sub></i> )


<i>E Z I</i> <sub></sub> <i>E X I</i> <sub></sub> <i>Y I</i> <sub></sub> với <i>a  tùy ý. </i>0


b. Giả sử dãy biến ngẫu nhiên (<i>X<sub>n</sub></i>) khả tích đều. CMR


1


1


lim ( sup | <i><sub>k</sub></i> |) 0
<i>n</i><i><sub>n</sub>E</i> <sub> </sub><i><sub>k n</sub></i> <i>X</i> 


3. Giả sử (<i>X<sub>n</sub></i>) là dãy biến ngẫu nhiên độc lập với EX<i><sub>n</sub></i> 0, EX2<i><sub>n</sub></i> 1


4


EX<i><sub>n</sub></i> <i>C n</i>, 1,<i>C</i><i>R</i> Đặt ij


1 1



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>i</i> <i>j</i>


<i>i</i> <i>j</i>


<i>S</i> <i>a X X</i>


 


<sub> </sub>

trong đó <i>a</i><sub>ij</sub><i>R a</i>, <sub>ij</sub> <i>a<sub>ji</sub></i>; ,<i>i j</i>1


CMR dãy (<i>S<sub>n</sub></i>) hội tụ theo trung bình bậc hai 2


( (<i>E S<sub>n</sub></i><i>S<sub>m</sub></i>) 0 khi <i>m n  </i>, khi và chỉ khi các


chuỗi sau hội tụ <sub>ij</sub>


1


<i>j</i>


<i>a</i>




và 2


ij


, 1


<i>i j</i> <i>a</i>




<b>ĐỀ THI SỐ 2 </b>



1. Giả sử f và g là các hàm mật độ với F và G là các hàm phân phối tương ứng trên đường thẳng thực, a


là số thực, / /<i>a  </i>1


a. CMR hàm: <i></i>( , y)<i>x</i>  <i>f x g y</i>( ) ( ),{1<i>a</i>[2 F(x) 1][2 ( ) 1]}; , <i>G y</i>  <i>x y</i><i>R</i> là hàm mật độ phân phối


của véc tơ ngẫu nhiên (X, Y) nào đó.


b. X và Y có độc lập khơng, tại sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a.


1


[ ] EX


<i>K</i>


<i>P X</i> <i>k</i>







 




b. Hàm


1


( ) ( ); IR


<i>n</i>


<i>G x</i> <i>F x</i> <i>n x</i>






<sub></sub>

  là hàm phân phối


3. Cho dãy biến ngẫu nhiên độc lập (<i>X<sub>n</sub></i>) cùng phân phối


a. CMR chuỗi


1


2 <i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>



<i>S</i> <i>X</i>







hội tụ hầu chắc chắn.


b. Xác định phân phối của S.


Tính kỳ vọng và phương sai của S.


<b>ĐỀ THI SỐ 3 </b>



1.


a. Giả sử biến cố A độc lập với mỗi biến cố của dãy các biến cố (<i>B n n</i>, 1) và <i>B Bi</i> <i>k</i> <i></i> với <i>i k . </i>#


CMR A và


1


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>B</i>







là độc lập


b. Giả sử Y là biến ngẫu nhiên có hàm phân phối là F(x). Hãy tìm hàm phân phối của biến ngẫu


nhiên <i>Z</i> <i>F Y</i>( ), biết F(x) là hàm tăng ngặt.


2.


a. Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson với tham số <i>  . Hãy tính kỳ vọng của biến </i>0


ngẫu nhiên 1


1


<i>Y</i>
<i>X</i>





b. Cho véc tơ ngẫu nhiên (X, Y) có hàm mật độ là:


.sin( )(1)
( , )


0(2)



<i>A</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>f z y</i> <sub> </sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(1) Nếu 0


2


<i>x</i> <i></i>


  và 0


2


<i>y</i> <i></i>


 


(2) 0 trong các trường hợp khác


Hãy tính hệ số tương quan của X và Y


3. Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn <i>N a</i>( ,<i></i>2) trong đó tham số a đã biết. Giả sử


1 2


(<i>X X</i>, ,...,<i>X<sub>n</sub></i>) là mẫu quan sát được từ biến ngẫu nhiên X. Hãy tìm ước lượng hợp lý cực đại của


tham số 2



<i> không? Tại sao? </i>


<b>ĐỀ THI SỐ 4 </b>



1. Giả sử P và Q là hai độ đo xác suất không gian đo ( , ) <i>F</i>


a. Giả sử <i>P A</i>( )<i>Q A</i>( ) với mọi <i>A</i><i>F P A</i>, ( ) 1 / 2 . CMR P = Q trên F, nghĩa là P(A) = Q(A) với


mọi <i>A</i><i>F</i>


b. Cho một ví dụ trong đó P(A) = Q(A) đối với mọi <i>A</i><i>F P A</i>, ( ) 1 / 2 , nhưng P # Q trên F.


2. Giả sử: <i>Y Yo</i>' 1.... là dãy các biến ngẫu nhiên độc lập với:


1


[ 1] [ 1]


2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>P Y</i>  <i>P Y</i>     <i>n</i> <i>N</i>


Đặt <i>X<sub>n</sub></i> <i>Y Y Y</i><sub>0</sub>. ...<sub>1</sub> <i><sub>n</sub></i><sub>'</sub> <i>n</i> <i>N</i>. CMR các biến ngẫu nhiên <i>X X</i><sub>0'</sub> <sub>1</sub>... là độc lập


3. Cho dãy các biến ngẫu nhiên độc lập <i>X X</i>1, 2,... sao cho với mọi k,


[ <i>k</i> 0] <i>k</i> 0, [ <i>k</i> 1] <i>k</i> 0; <i>k</i> <i>k</i> 1



<i>P X</i>  <i>q</i>  <i>P X</i>   <i>p</i>  <i>p</i> <i>q</i> 


a. CMR nếu <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>


<i>k i</i>


<i>p q</i>






 


thì dãy (<i>X<sub>k</sub></i>) tuân theo định lí giới hạn trung tâm.


b. Xem xét mệnh đề đảo với mệnh đề được phát biểu trong câu a có đúng khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập {1, 2, …, N}. KH: <i>A<sub>p</sub></i> là biến cố: “Số chọn được là bội của <i>p</i>"


a. Giả sử <i>P P</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>P là các số tự nhiên đôi một nguyên tố cùng nhau và đều ước của N. CMR các <sub>n</sub></i>


biến cố <i>A<sub>P</sub></i><sub>1</sub>,<i>A<sub>P</sub></i><sub>2</sub>,...,<i>A độc lập. <sub>Pn</sub></i>


b. Giả sử N có phân tích chính tắc thành tích các thừa số nguyên tố: 1 2


1 . 2 ...


<i>n</i>



<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>


<i>n</i>


<i>N</i> <i>P P</i> <i>P</i> trong đó


# <i><sub>i</sub></i># <i><sub>j</sub></i>


<i>i</i> <i>j</i> <i>p</i> <i>p</i> các <i>p là các số nguyên tố và gọi <sub>i</sub></i> <i></i>( )<i>N</i> là các số tự nhiên không vượt quá N và


nguyên tố với N.


Sử dụng câu a chứng minh rằng:


1 2


1 1 1


( ) 1 1 ... 1


<i>n</i>


<i>N</i> <i>N</i>


<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>


<i></i>  <sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


     



2. Cho X, Y là 2 biến ngẫu nhiên độc lập cùng có phân phối chuẩn: <i>X</i> ~ ( ,<i>a</i> <i></i>2),<i>Y</i> ~ <i>N b</i>( ,<i></i>2) với


,


<i>  dương. Tìm phân phối của Z</i> <i>cX</i> <i>dY</i> <i>m</i>, ở đây c, d là các số thực đã cho.


3. Giả sử (<i>Xn</i>) là dãy các biến ngẫu nhiên độc lập, cùng phân phối với các phương sai dương và


1 2 ...


<i>n</i> <i>n</i>


<i>S</i>  <i>X</i> <i>X</i>  <i>X</i> . CMR với a, b thực bất kỳ ta có: lim [ <i><sub>n</sub></i> ] 0
<i>n</i><i>P a</i><i>S</i> <i>b</i> 


4. Giả sử <i>X</i> (<i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X<sub>n</sub></i>) là mẫu ngẫu nhiên từ biến ngẫu nhiên <i> có phân phối Poison với tham </i>


số <i></i>(0;)


a. Hãy ước lượng <i> bằng phương pháp hợp lý cực đại. </i>


b. Xét tính khơng chệch, vững, và hiệu quả của ước lượng tìm được trong câu trên.


<b>ĐỀ THI SỐ 6 </b>



1. Giả sử X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập, X có phân phối chuẩn N(0,1), Y có phân phối nhị thức


B(n,p). Đặt <i>S</i> <i>X</i> <i>Y T</i>,  <i>X Y</i>.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b. Xác định hàm đặc trưng của T.


2. Cho dãy biến ngẫu nhiên độc lập <i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,... sao cho với mỗi <i>k</i><i>N</i>*


1


[ 3 ] [ 3 ] [ 3 ]


2


<i>k</i> <i>K</i> <i>K</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>K</i>


<i>P X</i>   <i>P X</i>   <i>P X</i>   Đặt <i>S<sub>n</sub></i>  <i>X</i><sub>1</sub><i>X</i><sub>2</sub>...<i>X<sub>n</sub></i>


a. Với mỗi <i>n</i><i>N</i>*, tính <i>R<sub>n</sub></i> sup{<i>x</i>: [<i>p S<sub>n</sub></i> <i>x</i>] 1}


b. Tính lim <i>n</i>
<i>n</i>


<i>R</i>
<i>n</i>





c. Chứng tỏ rằng <i>p</i> 1 <i>S<sub>n</sub></i>


<i>n</i> <i></i>



 




 


  không hội tụ đến 0 khi <i>n   đối với </i> nào đó. 0


d. Kết quả này có mâu thuẫn với luật số lớn khơng?


3.


a. Cho một ví dụ về biến ngẫu nhiên X khả tích sao cho: <i>p X</i>

<i></i>

Ex
<i></i>


  với <i>  nào đó. </i>0


b. Cho biến ngẫu nhiên X khả tích và số <i>a</i><i>R</i>. CMR <i>E</i>max( , )<i>X a</i> <i>m</i>ax(EX, )<i>a</i>


<b>ĐỀ THI SỐ 7 </b>



1. Có hai hộp bong bàn, hộp thứ nhất có 8 bóng xanh, 12 bóng đỏ. Hộp thứ hai có 6 bóng xanh, 12 bóng


đỏ. Lấy ngẫu nhiên cùng một lúc hai bong từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai. Sau đó lấy từ hộp thứ


hai ra một bong. Tính xác suất để bong vừa rút ra là bóng xanh?


2. Giả sử véc tơ ngẫu nhiên (X, Y) có hàm mật độ là: ( , ) <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1



<i>a</i>
<i>f x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>




  


a. Tìm a. CMR X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Giả sử (<i>X<sub>n</sub></i>) là dãy biến ngẫu tự nhiên độc lập có phân phối


2

2


1 1 1


! ! , p 1 1 , 1, 2...


2 2 2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>P X</i> <i>n</i> <i>P X</i> <i>n</i> <i>X</i> <i>p X</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


           


CMR dãy biến ngẫu nhiên (<i>X<sub>n</sub></i>), tuân theo luật độ lớn.



4. Giả sử X là biến ngẫu nhiên thỏa mãn EX2 1,<i>E X</i> <i>a</i> . CMR: 0 <i>P X</i><sub></sub> <i>a</i><sub></sub> 

1<i></i>

2<i>a</i>2 với


mọi 0<i></i> 1


5. Giả sử X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn <i>N a</i>( ,<i></i>2) và (<i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X<sub>n</sub></i>) là mẫu ngẫu nhiên


độc lập quan sát được từ biến ngẫu nhiên X.


a. Tìm ước lượng hợp lý cực đại <i>a</i>,<i> của </i>2 2


,


<i>a </i>


b. Xét tính không chệc, vững, hiểu quả của <i>a </i>


<b>ĐỀ THI SỐ 8 </b>



1.


a. Định nghĩa hàm phân phối của biến ngẫu nhiên X. CMR: nếu <i>F x</i>( )<i>P</i>

<i></i>:<i>X</i>( )<i></i> <i>x x</i>

, <i>R</i>,


thì lim ( )
<i>x</i> <i>f x</i>  


b. Giả sử <i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X là dãy biến ngẫu nhiên độc lập và <sub>n</sub></i> <i>X có hàm phân phối là <sub>k</sub></i> <i>F x với <sub>k</sub></i>( )


1, 2,...,



<i>k</i>  <i>n</i>. Tìm hàm phân phối của <i>Z</i> <i>m</i>ax(X ,1 <i>X</i>2,...,<i>Xn</i>)


2. Giả sử vecto ngẫu nhiên (X,Y) có mật độ đồng thời là ( , ) 1
0


<i>f x y</i> <sub> </sub>




( , ) 1


<i>f x y </i> với 0<i>x</i>1;0 <i>y</i>1


( , ) 0


<i>f x y </i> trong trường hợp khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b. Tính kỳ vọng và phương sai của X. Tìm hệ số tương quan của X, Y


3. Giả sử (<i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X<sub>n</sub></i>) là mẫu ngẫu nhiên độc lập từ phân phối xác suất với hàm mật độ là:


1
(1)
( , )


0(2)


<i>x</i>


<i>e</i>


<i>f x</i>


<i></i>


<i></i> <i><sub></sub></i>






 



(1) Với <i>x</i>0,<i></i> 0


(2) Với <i>x  </i>0


a. Tìm ước lượng hợp lí cực đại của <i> </i>


b. Xét xem ước lượng tìm được có phải là ước lượng không chệch, ước lượng vững, ướng lượng


hiệu quả không?


<b>ĐỀ THI SỐ 9 </b>



1. Cho không gian xác suất ( , , ), , <i>F</i>  <i>A B</i><i>F</i> . CMR

( ) ( ) 1
4


<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>



     


2. Cho hai biến ngẫu nhiên X, Y độc lập có hàm mật độ là: ( ) ( ) 0(1)
(2)


<i>X</i> <i>Y</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>y</i>


<i>e</i> <i></i>
<i></i> 




 <sub> </sub>




(1) Với <i>x  </i>0


(2) Với <i>x</i>0,<i></i>0


a. Tính kì vọng và phương sai của X


b. CMR: <i>Z</i> <i>X</i>
<i>X</i> <i>Y</i>





 có phân phối đều trên khoảng (0,1)


3. Giả sử (<i>X<sub>n</sub></i>) là dãy biến ngẫu nhiên độc lập có phân phối




1 1 1


, 1 1 , 1, 2,...


2


2 2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>X</i> <i>n</i> <i>X</i> <i>n</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


   


               


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đặt <i>S<sub>n</sub></i> <i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X<sub>n</sub></i>. CMR:


2


1



lim exp ,


2 2


<i>x</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>u</i>


<i>x</i> <i>du</i> <i>x</i>


<i>DS</i> <i></i> 





 <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   <sub></sub> <sub></sub>  


 


 


 






4. Cho không gian xác suất ( , , ) <i>F</i>  và dãy biến ngẫu nhiên (<i>X<sub>n</sub></i>) thỏa mãn


1


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>X</i> <i>n</i>






 <sub></sub>    <sub></sub>


.


CMR tồn tại <i>A</i><i>F</i> sao cho ( ) 1<i>A</i> 


( )


lim <i>n</i> 1,


<i>n</i>


<i>X</i>


<i>A</i>


<i>n</i>


<i></i>


<i></i>


   


5. Giả sử biến ngẫu nhiên X có phân phối <i>B</i>(1, )<i>p</i> và (<i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X<sub>n</sub></i>) là mẫu ngẫu nhiên độc lập


quan sát được từ biến ngẫu nhiên <i>X</i>(0 <i>p</i>1)


a. Tìm ước lượng hợp lý cực đại <i>p và </i>* <i>p</i>


b. Xét tính hơng chệch, vững, hiệu quả của ước lượng vừa tìm được.


<b>ĐỀ THI SỐ 10 </b>



1. A


a. Phát biểu và chứng minh định lí Tsê bư sép về luật yếu số lớn.


b. Giả sử dãy các biến ngẫu nhiên độc lập <i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X và <sub>n</sub></i> <i>X có phân phối xác suất <sub>k</sub></i> (<i>k</i>1, )<i>n</i>


Dãy đó có tn theo luật số lớn khơng? Tại sao?


2.


a. Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối, đồng chất. Gọi X và Y là số chấm ở mặt trên hai con xúc



xắc. Đặt Z = max ( X, Y). Tìm phân phối đồng thời cuả ( X,Z).


b. Giả sử vectơ ngẫu nhiên ( X,Y) có hàm mật độ đồng thời là:


( )


(1)
( , )


0(2)


<i>x y</i>


<i>e</i>
<i>f x y</i>


 



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(2) Trong trường hợp khác


2b.1 Tìm hàm phân phối đồng thời của (X, Y)


2b.2 Tính kì vọng và phương sai của X


2b.3 X, Y có độc lập khơng? Tại sao?



3. Giả sử (<i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X<sub>n</sub></i>) là mẫu ngẫu nhiên độc lập từ phân phối xác suất:


Với <i>k</i>1, 2,...,<i>n</i> và 0 <i>p</i>1


a. Tìm ước lượng hợp lí cực đại của tham số p.


b. Xét xem ước lượng tìm được có phải là ước lượng khơng chệch, ước lượng vững, ước lượng hiệu


quả không?


<b>ĐỀ THI SỐ 11 </b>



1. Một bình chứa 2 quả cầu trắng và 3 quả cầu đen. Hai người chơi, mỗi người lần lượt rút một quả cầu,


ghi lại màu và sau đó trả vào bình. Người thắng cuộc là người đầu tiên rút được quả cầu màu đen và


trò chơi kết thúc. Tìm xác suất thắng cuộc của mỗi người.


2. Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ dạng:


- x


. , 0


( )


. <i>x</i>, 0


<i>a e</i> <i>x</i>
<i>f x</i>



<i>b e</i> <i>x</i>


<i></i>


<i></i>


 



 







( , , ,<i>a b</i> <i> </i> 0)


a. Tìm mối quan hệ giữa <i>a b</i>, , ,<i>  </i>


b. Tìm hàm phân phối F(x) của biến ngẫu nhiên X.


3.


a. Cho véc tơ ngẫu nhiên (X, Y) có hàm mật độ đồng thời: ( , ) <i>y</i>, 0


<i>f x y</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>y</i>


    



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b. Cho X và Y là các biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối chuẩn tắc N(0,1). CMR


2

2 1



min <i>X Y</i>.


<i></i>




 


<sub></sub> <sub></sub>


4.


a. Cho các biến ngẫu nhiên <i>X n  , X thỏa mãn điều kiện: <sub>n</sub></i>, 1

2


1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>X</i> <i>X</i>


   



CMR: lim <i><sub>n</sub></i> , . . ...
<i>n</i><i>X</i> <i>X h c c</i>



b. Cho dãy các biến ngẫu nhiên (X )<i>n</i> , với <i>X có phân phối Poisson với tham số n, nghĩa là n</i>


( ) , 0.1.2...


!


<i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>


<i>P Xn</i> <i>k</i> <i>e</i> <i>k</i>


<i>k</i>


   Đặt <i>n</i>


<i>n</i>


<i>X</i> <i>n</i>


<i>Y</i>


<i>n</i>




 tìm hàm đặc trwung của <i>Y và từ đó suy ra: <sub>n</sub></i>


2



2


1


lim ( ) ( ) ,


2


<i>x</i> <i>u</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>P Y</i> <i>x</i> <i></i> <i>x</i> <i><sub></sub></i> <i>e</i> <i>du</i> <i>x</i> <i>R</i>










  

<sub></sub>

 


5. Cho mẫu quan sát (<i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,..., X )<i><sub>n</sub></i> của biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ:


1


( , ) , 0 1, 0


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i></i>



   


a. Tìm ước lượng <i> của tham số  bằng phương pháp hợp lí cựu đại <sub>n</sub></i>


b. Chứng minh <i>E</i> <i>n</i> 1<i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i></i> <i></i>




 




 


  và


 2
1
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>D</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i></i>
<i></i>

 

 




  . Từ đó suy ra <i> là ước lượng vững n</i>


của <i> . </i>


<b>ĐỀ THI SỐ 12 </b>



1. Có 5 người đàn ơng, 4 người đàn bà và 1 đứa trẻ ngồi một cách ngẫu nhiên lên 10 chiếc ghế xếp


thành một hàng ngang.


a. Tính xác suất để đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. Cho <i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,<i>X</i><sub>3</sub>,<i>X là bốn biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối, đồng thời </i><sub>4</sub>


1 1

,

1 0

1 , (0 p 1)


<i>p X</i>   <i>p P X</i>   <i>p</i>   . Với <i>k </i>1, 2, 3 ta xác định biến ngẫu nhiên <i>Y như <sub>k</sub></i>


sau:


0


1


<i>k</i>


<i>Y</i>  



1


1


(1)


(2)


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>K</i>


<i>X</i> <i>X</i>


<i>X</i> <i>X</i>










(1) chẵn (2) lẻ


a. Tìm phân phối của các <i>Y k <sub>k</sub></i>, 1, 2,3


b. Tính kì vọng và phương sai của <i>Y</i>1<i>Y</i>2<i>Y</i>3



3. Giả sử X, Y là hai biến ngẫu nhiên có hàm mật độ đồng thời là


2 2


2 2


1


( , ) exp


2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>f x y</i>


<i></i> <i></i>


  


 <sub></sub> <sub></sub>


 


Hãy kiểm tra tính độc lập của hai biến ngẫu nhiên <i>X</i> <i>Y</i> và <i>X</i> <i>Y</i>


4.


a. Cho <i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X là n biến ngẫu nhiên không âm. Đặt <sub>n</sub></i> <i>Y</i> <i>m</i>ax

<i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X<sub>n</sub></i>




CMR


 


  <sub>1</sub> <i>i</i>


<i>n</i>


<i>i</i>


<i>y a</i> <i>X</i> <i>a</i>


<i>i</i>


<i>YdP</i> <i>X dP</i>


 




<sub></sub>



với   <i>a</i> 0


b. Giả sử (<i>X<sub>n</sub></i>) là dãy biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối chuẩn <i>N a</i>( ,<i></i>2). Tính


1 2



lim<i><sub>n</sub></i><sub></sub><i>P X</i> <i>X</i> ...<i>X<sub>n</sub></i> 0



5. Giả sử X là biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson với tham số <i> và </i>

<sub></sub>

<i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X<sub>n</sub></i>

<sub></sub>

là mẫu ngẫu


nhiên độc lập quan sát được từ X. Tìm ước lượng hợp lý cực đại của <i> . Ước lượng tìm được có phải </i>


là ước lượng khơng chệch, vững, hiểu quả của <i> không? Tại sao? </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. Có hai hộp bút, mỗi hộp chứa 2 bút bi đỏ và 5 bút bi xanh. Hai người, mỗi người chọn ngẫu nhiên


một hộp bút và từ đó lấy ra 3 chiếc bút. Tính xác suất để hai người lấy được số bút bi đỏ như nhau.


2. Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ:


2


1 2


( ) 3


0 (1; 2]


<i>x</i>


<i>Khi</i> <i>x</i>
<i>f x</i>


<i>khi x</i>





 



 


 <sub></sub>






a. Tính EX


b. Xác định hàm phân phối của biến ngẫu nhiên X


c. Chứng minh biến ngẫu nhiên <i>Y</i>  <i>X</i>2 có phân phối đều trên đoạn

 

1, 4


3. Cho X, Y là các biến ngẫu nhiên độc lập, cùng phân phối đều trên

 

0,1


a. Xác định hàm mật độ của biến ngẫu nhiên <i>U</i> <i>m</i>ax(X,Y)


b. Tính 1


2


<i>E U U</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


4. Cho mẫu quan sát

<i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X<sub>n</sub></i>

của biến ngẫu nhiên X có phân phối Poisson tham số <i>  . Tìm </i>0


ước lượng hợp lý cực đại <i> của  . Xét tính khơng chệch, vững, hiệu quả của ước lượng </i> <i> </i>


<b>ĐỀ THI SỐ 14 </b>



1. Ba xạ thủ cùng bắn vào một mục tiêu độc lập với nhau, mỗi người bắn một viên đạn. Xác suất bắn


trúng đích của từng xạ thủ tương ứng là 0,6; 0,7 và 0,8. Mục tiêu bị phá hủy với xác suất 0,5 nếu có


một viên đạn trúng đích; 0,7 nếu có hai viên đạn trúng đích và chắc chắn bị phá hủy nếu cả ba viên


đạn trúng đích. Tính xác suất để mục tiêu bị phá hủy.


2. Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ


1 1 0


( ) 0 1


0


<i>x</i> <i>khi</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>Khi</i> <i>x</i>


<i>Khi x khac</i>


   






<sub></sub>  





a. Tính

 

1


2


<i>P X</i>  và 0 1


2


<i>P X</i><sub></sub>  <i>X</i>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b. Chứng minh biến ngẫu nhiên <i>Y</i>  <i>X</i> có phân phối đều trên

 

0;1


3. Cho X, Y là các biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối chuẩn tắc N(0,1). Xác định hàm mật độ


của biến ngẫu nhiên <i>Z</i> <i>X</i>
<i>Y</i>




4. Cho mẫu quan sát

<i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X<sub>n</sub></i>

của biến ngẫu nhiên X có phân bố chuẩn <i>N a</i>( ,<i></i>2). Tìm ước


lượng hợp lý cực đại <i>a</i> của a. Xét tính khơng chệch, vững, hiệu quả của ước lượng <i>a</i>



<b>ĐỀ THI SỐ 15 </b>



1. Giả sử <i>B</i><sub>1</sub>,...,<i>B là hệ đầy đủ sao cho (<sub>n</sub></i> <i>P B C<sub>i</sub></i> )0,<i>i</i>1,...,<i>n</i>, trong đó C là biến cố nào đó. Chứng


minh: với biến cố A bất kỳ


1


( / ) ( / ) ( / )


<i>n</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>P A C</i> <i>P A B C P B</i> <i>C</i>




<sub></sub>



2. Giả sử (<i>X<sub>n</sub></i>) là dãy biến ngẫu nhiên: EX<i><sub>n</sub></i> 0,<i>DX<sub>n</sub></i> <i></i>2<i>n</i>1, EX<i><sub>n</sub>X<sub>m</sub></i> 0 <i>n</i># 0.


Đặt <i>S<sub>n</sub></i> <i>X</i><sub>1</sub>...<i>X<sub>n</sub></i>. Chứng minh rằng dãy

<i>S<sub>n</sub></i>/ <i>n n </i>, 1

khả tích đều.


3. Giả sử (<i>X<sub>n</sub></i>) là dãy biến ngẫu nhiên đối lập với các kì vọng bằng 0 ngoài ra, dãy <i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,... cùng


phân phối và dãy <i>X</i><sub>2</sub>,<i>X</i><sub>4</sub>,<i>X</i><sub>6</sub>,.... cùng phân phối sao cho: 2



1 1 0,


<i>DX</i> <i></i>  2


2 2 0


<i>DX</i> <i></i>  và hữu


hạn.


Tìm phân phối giới hạn của dãy

<i>S<sub>n</sub></i> / <i>DS<sub>n</sub></i>



<b>ĐỀ THI SỐ 16 </b>



1. Cho không gian xác suất

   và , ,

<i>A B  </i>, . CMR:


a. ( ) ( ) ( ) 1
4


<i>P AB</i> <i>P A P B</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2. Giả sử X và Y là hai biến ngẫu nhiên không âm, <i>Z</i> <i>m</i>ax(X,Y)


Chứng minh rằng:


a. <i>E Z</i>( .1<sub>(</sub><i>Z a</i> <sub>)</sub>)<i>E X</i>( 1<sub>(</sub><i>X a</i> <sub>)</sub>)<i>E Y</i>( 1<sub>(</sub><i>Y a</i> <sub>)</sub>)


b. Giả sử (<i>X<sub>n</sub></i>) là dãy biến ngẫu nhiên khả tích đều. CMR: 1sup <i><sub>k</sub></i> 0
<i>k n</i>



<i>E</i> <i>X</i>


<i>n</i> 


 




 


 


3. Giả sử (<i>X<sub>n</sub></i>), ( )<i>Y là hai dãy biến ngẫu nhiên sao cho với mỗi <sub>n</sub></i> <i>  </i>0




1


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


<i>P X</i> <i>Y</i> <i></i>




   





CMR: từ <i>h c c</i>. .


<i>n</i>


<i>X</i> <i>a</i> suy ra <i>h c c</i>. .


<i>n</i>


<i>Y</i> <i>a</i>


<b>ĐỀ THI SỐ 17 </b>



1. Cho n là số nguyên dương bất kì. Chứng tỏ rằng cos ,<i>nt t </i>IR là hàm đặc trưng. Tìm phân phối xác


suất tương ứng.


2. Cho X, Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập cùng xác định trên không gian xác suất

, ,<i>F P</i>

. Giả sử


X có phân phối nhị thức <i>B n p , Y có phân phối nhị thức </i>

,

<i>B m p</i>( , ). CMR: <i>X</i> <i>Y</i> cũng có phân


phối nhị thức.


3. Giả sử <i>X</i> 

<i>X</i>1,..., X<i>n</i>

là một mẫu ngẫu nhiên từ biến ngẫu nhiên <i> có phân phối nhị thức </i>


( , ); 1; (0;1)


<i>B m p m</i> <i>p</i>


a. Hãy ước lượng p bằng phương pháp hợp lý cực đại.



b. Chứng tỏ rằng ước lượng tìm được từ câu (a) ở trên là ước lượng hiệu quả của p.


<b>ĐỀ THI SỐ 18 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a.

   

1; ,
4


<i>P A</i><i>B</i> <i>P A P B</i>  <i>A B</i><i>F</i>


b. Nếu <i>A B C</i>, , <i>F</i> độc lập, <i>P A</i>( )<i>a</i>, <i>P A</i>

<i>B</i><i>C</i>

 1 <i>b P ABC</i>,

  và 1 <i>c</i> <i>P ABBC</i>

<i>x</i>,


thì x thỏa mãn: 2


ax [<i>ab</i>(1<i>a a</i>)(  <i>c</i> 1)]<i>x b</i> (1<i>a</i>)(1<i>c</i>) 0


Từ đó


2


(1 )


1


<i>a</i> <i>ab</i>


<i>C</i>


<i>a</i>


 





 và <i>P B</i>( )(1<i>c x b</i>)(  ) / (ax),P(C)=x/(x+b)


2. Giả sử <i>X</i><sub>1</sub>,...,<i>X là các biến ngẫu nhiên độc lập cùng phân với hàm phân phối liên tục tăng ngặt <sub>n</sub></i>


( )


<i>F x</i>


a. Tìm mật độ của <i>T</i> <i>F X</i>( <sub>1</sub>)


b. Tìm mật độ đồng thời của <i>Y</i> <i>F</i>(min(<i>X</i><sub>1</sub>,..., X )),<i><sub>n</sub></i> <i>Z</i> <i>F</i>(m ax(X ,...,<sub>1</sub> <i>X<sub>n</sub></i>))


c. Tính <i>E Y</i>( <i>Z</i>)


3. Cho dãy biến ngẫu nhiên (<i>Xn</i>) với


1


( ) ( ) , 1, 2....


2


<i>k</i> <i>k</i>


<i>P X</i> <i>k</i> <i>P X</i>  <i>k</i>  <i>k</i>


a. Tìm <i></i> để 1 ... X<i>n</i> <sub>0(</sub> <sub>)</sub>


<i>n</i>


<i>X</i>


<i>X</i> <i>n</i>


<i>n</i>


 


    theo xác suất, hầu chắc chắn và bình phương trung


bình,


b. Chứng minh rằng: (0, 2)
2
<i>d</i>


<i>n</i>


<i>X</i> <i>N</i> trong trường hợp 1


2


<i></i> 


<b>ĐỀ THI SỐ 19 </b>



1. Có 3 xạ thủ loại một và 7 xạ thủ loại hai. Biết xác suất bắn trúng đích của mỗi người trong các loại xạ



thủ này tương ứng là 0,9 và 0,8. Chọn ngẫu nhiên ra 2 xạ thủ và cho mỗi người bắn một viên đạn, độc


lập. Tính xác suất để cả hai viên đạn đều trúng đích.


2. Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ ( ) 1 ,
2


<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a. Tính <i>E X</i>( 2<i>n</i>),<i>n</i><i>N</i>


b. Xác định hàm mật độ của biến ngẫu nhiên <i>Y</i> <i>ex</i>1


3.


a. Có n tấm thẻ, mang số từ 1 đến n, được xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Thẻ mang số k


được gọi là “nằm đúng vị trí” nếu nó nằm đúng ở vị trí thứ k. Ký hiệu <i>S là tổng số các thẻ “nằm <sub>n</sub></i>


đúng vị trí”. Tìm ES<i><sub>n</sub></i> và <i>DS <sub>n</sub></i>


b. Cho X, Y là các biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối đều trên

 

0,1 . Xác định hàm mật độ


của biến ngẫu nhiên <i>U</i> <i>m</i>ax<sub></sub><i>X</i>2,<i>Y</i><sub></sub>


4. Cho <i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X là các biến ngẫu nhiên độc lập, cùng phân phối với <sub>n</sub></i> 2
1


<i>DX</i> <i></i>  . Chứng minh



1
1


2


EX
( 1)


<i>n</i>


<i>p</i>
<i>k</i>
<i>k</i>


<i>kX</i>
<i>n n</i> 







5. Cho mẫu quan sát

<i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X<sub>n</sub></i>

của biến ngẫu nhiên X có phân phối


1


1 1


(1 )



( ) (0 1) 1, 3, 4...


0


<i>x</i>


<i>p</i> <i>p</i>


<i>P X</i> <i>x</i> <i>p</i> <i>khi x</i>


<i>khi x khac</i>






 <sub></sub>   





Tìm ước lượng <i>p của tham số p bằng phương pháp ước lượng hợp lý cực đại. Xét tính khơng chênh, </i>


hiệu quả của ước lượng <i>p </i>


<b>ĐỀ THI SỐ 20 </b>



1.



a. Hai bạn Dũng và Hoa lần lượt gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối và đồng chất, ai gieo được 6


mặt chấm đầu tiên sẽ thắng cuộc. Biết rằng Hoa gieo trước và các lần gieo là hoàn toàn độc lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b. Có hai hộp bi, mỗi hộp đều có 10 bi xanh và 15 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp


thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai. Sau đó trộn đều hộp thứ hai và lấy ngẫu nhiên từ đó một viên bi.


Tính xác suất để bi rút ra sau cùng là bi đỏ? Nếu biết bi rút ra sau cùng đó là bi đỏ, tính xác suất


để 2 bi rút ra ở hộp thứ nhất đều là bi xanh?


2. Cho X và Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập cùng phân phối chuẩn N(0, 1). Đặt


0


0


<i>X</i> <i>khi XY</i>


<i>Z</i>


<i>X</i> <i>khi XY</i>




 
 




Hãy xác định phân phối của Z


3. Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson với tham số <i>  . Chứng minh rằng: </i>0


5 4


EX <i>E X</i>( 1)


4. Giả sử

<i>X<sub>n</sub></i>

là dãy các biến ngẫu nhiên độc lập có phân phối:




2


2 2


1 1


, 1 1


2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>p X</i> <i>n</i> <i>p X</i> <i>p X</i>



<i>n</i> <i>n</i>




       


  với n chẵn;



2
2 2
1 1
, 0
2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


<i>p X</i> <i>n</i> <i>p X</i>


<i>n</i> <i>n</i>




     


  với n lẻ


Chứng minh rằng dãy

<i>Xn</i>

tuân theo luật mạnh số lớn.


5. Cho

<i>X</i>1,...,<i>Xn</i>

là mẫu độc lập quan sát được từ biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ.


3 /


1


0


( , ) 6


0 0


<i>x</i>


<i>x e</i> <i>khi x</i>
<i>f x</i>
<i>khi x</i>
<i></i>
<i></i> <i></i>




 
 <sub></sub>


(1)
(2)



(<i></i> 0)


Hãy tìm ước lượng hợp lý cực đại <i> của  . Xét tính khơng chệch, vững, hiệu quả của ước lượng </i>


vừa tìm được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1. Cho A, B, C là các biến cố độc lập. CM

<i>A B và C cũng là các biến cố độc lập. </i>\



2. Ba xạ thủ, mỗi người bắn một viên đạn vào cùng mục tiêu một cách độc lập. Xác suất bắn trúng đích


của các xạ thủ đều là 0,8. Mục tiêu sẽ bị phá hủy với xác suất 0,5 nếu có một viên đạn trúng đích; 0,7


nếu có hai viên đạn trúng đích và chắc chắn bị phá hủy nếu cả ba viên đạn đều trúng đích. Tính xác


suất để mục tiêu bị phá hủy.


3. Nếu hộp có 7 chiếc bút đỏ và 8 chiếc bút xanh. Chọn ngẫu nhiên ra 2 chiếc bút nếu được 2 chiếc bút


cùng màu bạn sẽ có 2 điểm cịn nếu 2 chiếc bút khác màu bạn sẽ bị trừ đi 1 điểm. Ký hiệu X là biến


ngẫu nhiên chỉ số điểm bạn nhận được ở mỗi lần chọn bút. Tìm phân phối xác suất của X và tính EX.


4. Cho các biến ngẫu nhiên X, Y có hàm mật độ đồng thời


( 1)


, ( , )


0



<i>x y</i>
<i>X Y</i>


<i>xe</i>


<i>f</i> <i>x y</i>


 



 


(1)


(2)


(1) Nếu <i>x y </i>, 0


(2) Với các x, y nhận giá trị khác.


a. Xác định hàm mật độ điều kiện <i>f<sub>X Y</sub></i>(<i>x y </i>)


b. Xác định hàm mật độ của biến ngẫu nhiên <i>U</i> <i>XY</i>


5. Cho mẫu quan sát (<i>X X</i>1, 2,...,<i>Xn</i>) của biến ngẫu nhiên X có phân phối


1
( )



0


<i>x</i>


<i>X</i>


<i>e</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i></i>


<i></i>




 





(1)


(2)


<i>  </i>0


(1) Nếu <i>x  </i>0



(2) Nếu <i>x  </i>0


Tìm ước lượng <i> của  bằng phương pháp ước lượng hợp lý cực đại. Xét tính khơng chệch, </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>ĐỀ THI SỐ 22 </b>



1. Cho các biến cố A, B, C thỏa mãn <i>P A</i>( )<i>P B</i>( )0, 3; (<i>P AB</i>)<i>P ABC</i>( )0, 2


Tính <i>P A</i>( <i>B</i><i>C</i>) và (<i>P C AB </i>)


2. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên trong khoảng từ 1 đến 100. Biết rằng số đó chia hết cho 2, tính xác


suất để số đó cũng chia hết cho 3 hoặc 5.


3. Ký hiệu X là biến ngẫu nhiên chỉ số lần gieo cần thiết một xúc xắc cho đến khi 6 mặt chấm xuất hiện


hai lần.


a. Xác định phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên X.


b. Nếu trong vòng 10 lần gieo đầu tiên, mặt 6 chấm xuất hiện hai lần bạn sẽ được 10 điển và bạn sẽ


khơng có điểm trong các trường hợp khác. Tính số điểm trung bình nhận được.


4. Cho X, Y là các biến ngẫu nhiên độc lập, lần lượt có phân phối mũ tham số <i>  . Xác định hàm mật </i>,


độ của biến ngẫu nhiên <i>U</i> min

<i>X Y</i>,



5. Cho mẫu quan sát (<i>X X</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>,...,<i>X<sub>n</sub></i>) của biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn <i>N a</i>

,<i></i>2

. Giả sử


2


<i> đã biết. Tìm ước lượng a</i> của a bằng phương pháp ước lượng hợp lý cực đại. Xét tính khơng


</div>

<!--links-->

×