Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.27 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
bộ giáo dục và đào tạo Đề thi tuyển sinh cao học tháng 11 năm 2013
Tr-ờng Đại Học Xây Dựng Mơn tốn cao cấp − <i>Thời gian làm bài 180 phút</i>
4 4
4 4
.
<i>a) Gọi f : R</i>2 <sub></sub><sub>R</sub>2 <i><sub>là ánh xạ tuyến tính nhận A là ma trận trong cơ sở chính tắc</sub></i>
của R2<i>. Tìm một cơ sở của không gian ảnh imf và không gian nhân kerf.</i>
<i>b) Gi (x, y) là dạng toàn ph-ơng trên R</i>2 <i><sub>nhận A + I làm ma trận trong cơ sở</sub></i>
<i>chính tắc, với I là ma trận đơn vị cấp 2. Đ-a đ-ờng bậc hai</i>
<i>ω(x, y) +</i>
√
<i>2x +</i>
√
<i>2y − 8 = 0</i>
về dạng chính tắc bằng phép biến đổi trực giao. Chứng tỏ đ-ờng bậc hai là một
elip và tìm các bán trục của nó.
a) Tìm giới hạn lim
x0
1
<i>x</i>2
1
<i>x arctan x</i>
<i>.</i>
<i>b) Cho hàm f (x) = (x</i>2<i>+ 2) ln(1 + x</i>2<i>). Hãy tớnh o hm f</i>(8)<i>(0).</i>
<i>a) Tìm cực trị của hàm sè f (x, y) = 3x</i>2 <i>− 2y</i>3<i>+ 6xy − 6x − 6y.</i>
b) TÝnh tÝch ph©n kÐp
ZZ
D
<i>dxdy</i>
p
<i>x</i>2<i><sub>+ y</sub></i>2<i>, víi D = {(x, y) ∈ R</i>
2 <i><sub>: x ≥ 1, x</sub></i>2<i><sub>+ y</sub></i>2<i><sub> 2x}.</sub></i>
a) Tính tích phân đ-ờng loại hai
Z
L
<i>(sin x + 2x sin y)dx + (cos x − sin y)dy, với L là</i>
<i>cung parabol y = x</i>2 <i>nối điểm O(0; 0) víi ®iĨm A(π; π</i>2<i>), h-íng ®i tõ O tíi A.</i>
b) TÝnh tÝch ph©n suy réng
+∞
Z
2
<i>x − ln</i>2<i>x</i>
<i>x</i>2<sub>ln</sub>k<i><sub>x</sub></i> <i>dx khi giá trị k = 2. Với giá trị nào của k</i>
thì tích phân hội tụ.
<i>a) Giải ph-ơng trình vi phân y</i>00<i><sub>+ 2y</sub></i>0<i><sub> 3y = 2 3x.</sub></i>
b) Tìm miền hội tụ và tính tổng của chuỗi lũy thừa
X
n=1
<i>x</i>n
<i>n</i>2<i><sub>+ n</sub>.</i>
Đáp án và thang điểm Môn toán
5 4
4 5
<i>lần l-ợt bằng 1</i> <i>= 1, 2</i> <i>= 9. Cơ sở trực</i>
<i>chuẩn t-ơng ứng là v1</i> = (1
2<i>,</i>
1
2<i>), v2</i> = (
1
√
2<i>,</i>
−1
√
2) . . . <b>0,5 ®</b>
Phép đổi tọa độ trực chuẩn
(
<i>x =</i> √1
2<i>X +</i>
1
√
2<i>Y</i>
<i>y =</i> √1
1
√
2<i>Y.</i>
Suy ra elip cã ph-ơng trình là <i>(X + 1)</i>
2
9 +
<i>Y</i>2
1 <i>= 1. Bán trôc a = 3, b = 1.</i> . . . <b>0,5 đ</b>
x→0
<i>arctan x − x</i>
<i>x</i>3 . . . <b>0,5 đ</b>
<i>Sử dụng quy tắc LHospital, suy ra L = lim</i>
x→0
1
1+x2 − 1
<i>3x</i>2 = lim<sub>x→0</sub>
<i>−x</i>2
<i>(1 + x</i>2<i><sub>)3x</sub></i>2 =
−1
3 <i>. . .</i> <b>0,5 ®</b>
2 +
<i>x</i>6
3 −
<i>x</i>8
4 <i>+ o(x</i>
8
<i>).</i> <b>0,5 ®</b>
<i>Suy ra f (x) = · · · + (</i>1
3 − 2 ·
1
4<i>)x</i>
8<i><sub>+ o(x</sub></i>8<i><sub>). VËy f</sub></i>(8)<sub>(0) =</sub> 8!
6 <i>.</i> . . . <b>0,5 đ</b>
<i>f</i>0
x<i>= 6x + 6y − 6 = 0</i>
<i>f</i>0
y <i>= −6y</i>
2<i><sub>+ 6x − 6 = 0.</sub></i>
<i>HƯ cã c¸c nghiƯm x1</i> <i>= 1, y1</i> <i>= 0 vµ x2</i> <i>= 2, y2</i> <i>= −1.</i>
<i>Hµm cã 2 ®iĨm dõng M1(1, 0), M2(2, −1).</i> . . . <b>0,5 ®</b>
<i>Ma trận các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm f là A =</i>
6 6
<i>6 −12y</i>
<i>.</i>
XÐt vi ph©n cấp 2 tại các điểm dừng ta có kết luận:
<i>ã Tại M1</i> hàm khơng đạt cực trị.
<i>• Tại M2, d</i>2<i>f (M</i>2) xác định d-ơng, hàm đạt cực tiểu, fCT <i>= f (M2</i>) = −4. . . <b>0,5 đ</b>
<i>x = r cos ϕ</i>
<i>y = r sin ϕ</i> <i>D</i>
0
: 1
<i>cos ϕ</i> <i>≤ r ≤ 2 cos ϕ,</i>
<i>−π</i>
4 <i>≤ ϕ ≤</i>
<i>π</i>
4<i>. . . .</i> <b>0,5 ®</b>
<i>VËy I =</i>
π
4
R
−π
4
<i>dϕ</i>
2 cos ϕ<sub>R</sub>
1
cos ϕ
=
π
4
R
−π
4
<i>(2 cos ϕ −</i><sub>cos ϕ</sub>1 <i>)dϕ = 2</i>
2 − 2 ln(
√
<i>2 + 1). . . .</i> <b>0,5 ®</b>
0
<i>(sin x + 2x cos x) dx. . . .</i> <b>0,5 ®</b>
<i>Tính đúng tích phân I = − cos x|</i>π
0 +
π
R
0
<i>2xd(sin x) = 2 + 2x sin x</i>π
0 − 2
π
R
0
<i>sin xdx = −2.</i>
<b>0,5 ®</b>
2
<i>x − ln</i>2<i>x</i>
<i>x</i>2<sub>ln</sub>k
<i>x</i> <i>dx =</i>
+∞<sub>R</sub>
2
<i>dx</i>
<i>x ln</i>k<i>x</i> −
+∞<sub>R</sub>
2
<i>dx</i>
<i>x</i>2<sub>ln</sub>k−2
<i>x. Víi k = 2 th× I =</i>
1
ln 2 −
1
2<i>. . . .</i> <b>0,5 đ</b>
<i>Tích phân thứ 1 hội tụ khi và chØ khi k > 1 v×</i>
+∞<sub>R</sub>
2
<i>dx</i>
<i>x ln</i>k<i>x</i> =
ln−k+1<i>x</i>
<i>−k + 1</i> |
+
2 <i>, (k 6= 1). Tích phân</i>
thứ 2 luôn hội tơ v× limx→∞
1
<i>x</i>2<sub>ln</sub>k−2
<i>x</i>
1
<i>x</i>23
= limx→∞ 1
<i>x</i>12 lnk−2<i>x</i>
<i>= 0. Suy ra</i> 1
<i>x</i>2<sub>ln</sub>k−2
<i>x</i> <i><</i>
1
<i>x</i>23
víi
<i>x đủ lớn.</i> . . . <b>0,5 đ</b>
<i>VËy nghiƯm tỉng qu¸t y = x + C1e</i>x<i><sub>+ C2</sub><sub>e</sub></i>−3x<sub>.</sub> <sub>. . . .</sub> <b>0,5 đ</b>
<i>|an</i>|
<i>|an</i>+ 1| = limn→∞
<i>n</i>2<i><sub>+ n</sub></i>
<i>(n + 1)</i>2<i><sub>+ n + 1</sub></i> <i>= 1. Do chuỗi</i>
P
n=1
1
<i>n</i>2<i><sub>+ n</sub></i>
<i>hi t nờn chui ó cho hội tụ tại x = ±1. Miền hội tụ X = [−1; 1]. . . .</i> <b>0,5 đ</b>
Ta cã
∞
P
n=1
<i>x</i>n
<i>n</i>2<i><sub>+ n</sub></i> =
∞
P
n=1
<i>x</i>n
∞
P
n=1
<i>x</i>n
<i>n + 1</i> <i>= − ln(1 − x) +</i>
<i>x + ln(1 − x)</i>
<i>x</i> <i>.</i>
<i>VËy S(x) = 1 +</i> <i>(1 − x) ln(1 − x)</i>