Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (613.42 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY- 0987708400 </b> <b>Page 1 </b>
<b>ƠN TẬP CÁC BÀI TỐN HÌNH HỌC TỌA ĐỘ OXY </b>
<b>Bài 1: </b>Cho tam giác ABC có trực tâm H thuộc đường thẳng d: 5x-3y-2=0. Đường tròn (C) ngoại tiếp tam
giác HBC có phương trình là : 2 2
3 5 4 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> và trung điểm AB là M(7/2;0). Hãy tìm tọa độ 3
đỉnh A,B,C biết H có hồnh độ dương.
<b>Bài 2: Cho tam giác ABC có trực tâm H(2,1) và tâm đường tròn ngoại tiếp I(1,0).Trung điểm của BC nằm </b>
trên đường thằng có pt x-2y-1=0.Tìm tọa độ các đỉnh B,C biết rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC
đi qua điểm E(6,-1) và hoành độ điểm B nhỏ hơn 4.
<b>Bài 3: </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>0xy</i>cho các đường thẳng
1
:<i>x</i> <i>y</i> 150và<sub>2</sub>: 3<i>x</i> <i>y</i> 10 0.
Các đường tròn ( )<i>C và</i><sub>1</sub> (<i>C bán kính bằng nhau, có tâm nằm trên </i><sub>2</sub>) <sub>1</sub>và cắt nhau tại A(10;20) v à B.
Đường thẳng <sub>2</sub> cắt ( )<i>C và </i><sub>1</sub> (<i>C lần lượt tại C và D (khác A). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác </i><sub>2</sub>)
BCD,biết diện tích của nó bằng 1200.
<b>Bài 4: Trong mặt phẳng</b><i>0xy</i>cho hình thang ABCD vng tại A và D có AB=AD < CD, điểm B(1,2),
đường thẳng BD có phương trình<i>y</i>2.Biết đường thẳng (d):7<i>x</i> <i>y</i> 250 cắt cácđoạn thẳng AD,CD
<b>Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ</b><i>0xy</i> cho điểm<i>A</i>(1; 2)và đường tròn (C):
2 2
2 4 1 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> .Viết phương trình đường trịn(<i>C Có tâm A và cắt đường tròn (C ) tại hai điểm </i>')
phân biệt M và N sao cho diện tích tam giác AMN đạt giá trị lớn nhất.
<b>Bài 6: Trong mặt phẳng</b><i>0xy<b>, chohai điểm A(1,2),B(3,4) và đường thẳng d:</b>y</i> 3 0.Viết phương trình
<i><b>đường trịn (c) đi qua hai điểm A,B và cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt M,N sao cho MAN =</b></i> 0
60 .
<b>Bài 7: Trong mặt phẳng</b><i>0xy<b>,cho tam giác ABC có ba góc nhọn .Gọi E, F lần lượt là chân đường cao hạ </b></i>
<i><b>từ B,C . Đỉnh A(3,-7) , trung điểm của BC là điểm M(-2, 3) và đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF có </b></i>
phương trình 2 2
(<i>x</i>3) (<i>y</i> 4) 9<i><b>. Xác định toạ độ điểm B và C. </b></i>
<b>Bài 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường tròn </b>
2 2 2 2
1 2
(<i>C</i>) :<i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i>2<i>y</i> 2 0; (<i>C</i> ) :<i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i>4<i>y</i>0. Điểm A(1; 1) là một giao điểm của hai đường
<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY- 0987708400 </b> <b>Page 2 </b>
<b>Bài 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn </b>( ) : (<i>C</i> <i>x</i>1)2(<i>y</i>2)2 5 và đường thẳng
: 2 0
<i>d x</i> <i>y</i> . Từ điểm A thuộc d kẻ 2 đường thẳng lần lượt tiếp xúc với (C) tại B và C. Tìm tọa độ
điểm A biết rằng diện tích tam giác ABC bằng 8.
<b>Bài 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường trịn có phương trình </b><i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>4<i>y</i>150 và
điểm A(-1; 3). Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong đường trịn đã cho, biết diện
tích hình chữ nhật bằng 20 (dvdt) và có điểm B có hồnh độ tâm.
<b>Bài 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B(4; -5), phương trình các đường </b>
thẳng chứa đường cao kẻ từ A và trung tuyến kẻ từ B lần lượt là <i>x</i>3<i>y</i> 7 0 và <i>x</i> <i>y</i> 1 0. Tìm tọa
<b>độ các điểm A, C biết diện tich tam giác ABC bằng 16. </b>
Bài 12: Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho tam giác ABC, biết A(1; 2), B(5; 4), C(7; -1) và tứ giác AMNP
là hình thoi với M, N, P tương ứng thuộc các cạnh AB, BC, CA. Tìm tọa độ N và lập phương trình đường
thẳng MP.
<b>Bài 13: Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho tam giác ABC, biết A(1; 2), B(5; 4), C(7; -1) và tứ giác AMNP </b>
là hình thoi với M, N, P tương ứng thuộc các cạnh AB, BC, CA. Tìm tọa độ N và lập phương trình đường
thẳng MP.
<b>Bài 14: Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho đường tròn </b> 2 2
( ) :<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> 4<i>x</i>2<i>y</i>0 và điểm <i>A</i>
phương trình đường thẳng sao cho cắt (S) ở 2 điểm B, C mà tam giác ABC là tam giác đều.
<b>Bài 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vng tại A, B có diện tích bằng 50, </b>
đỉnh <i>C</i>(2; 5) , <i>AD</i>3<i>BC</i>. Biết rằng đường thẳng AB đi qua điểm 1; 0
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
, đường thẳng AD đi
qua <i>N</i>( 3;5) . Viết phương trình đường thẳng AB biết đường thẳng AB không song song với các trục
tọa độ.
<b>Bài 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2; 0), C(7; 5). Về phía nửa mặt phẳng bờ là </b>
đường thẳng đi qua 2 đỉnh A, C không chứa B. Vẽ tam giác vng ACE (vng tại E). Biết diện tích của
tứ giác ABCE bằng 15 và đường thẳng đi qua 2 điểm B, E có phương trình 5<i>x</i> <i>y</i> 8 0. Tìm tọa độ
điểm B, biết điểm E có hồnh độ nhỏ hơn 4
3
<b>Bài 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): </b> 2 2
(<i>x</i>1) <i>y</i> 9 có tâm I và đường thẳng
:<i>x</i> <i>y</i> 0
. Lập phương trình đường trịn (C’) có tâm J thuộc đường thẳng sao cho (C’) cắt (C) tại 2
<b>điểm A, B thỏa mãn IAJ vuông tại A, đồng thời bán kính vịng trịn nội tiếp tam giác IAJ bằng 1. </b>
<b>Trung tâm luyện thi EDUFLY- 0987708400 </b> <b>Page 3 </b>
nhật đó bằng 6, đường thẳng CD đi qua điểm N(2;8), đường thẳng BC đi qua điểm M(0;4) và đỉnh C có
tung độ là một số nguyên.
<b>Bài 19: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường hai đường thẳng (d): 4x – 3y + 8 = 0, (d’): 4x + </b>
3y + 2 = 0 và đường tròn 2 2
(C) : x y 20x 2y 20 0. Viết phương trình đường trịn (C’) tiếp xúc với
(C) và đồng thời tiếp xúc với đường thẳng (d) và (d’).
<b>Bài 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vng ABCD và BD: -2x + y + 2 = 0; hai đường thẳng AB, AD </b>
lần lượt đi qua M(-3;2), N(-1;6). Tìm tọa độ các đỉnh A, B biết đỉnh B có hồnh độ dương .
<b>Bài 21: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng </b><i>d x</i>: <i>y</i> 3 0 . Qua điểm A thuộc d kẻ đường thẳng
tiếp xúc với đường tròn ( ) :<i>C</i>