Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.28 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI GIẢNG SỐ 01: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ </b>
<b>A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM </b>
<b>Định nghĩa: </b>Ta gọi <i>a</i>
<i>b</i> với <i>a b</i>, <b></b>,<i>b</i>0là phân số, a được gọi là tử số (tử), b là mẫu số
(mẫu) của phân số
<b> Nhận xét: </b>
+) Ta có thể viết số nguyên a dưới dạng phân số như sau:
+) Một phân số được gọi là phân số thực sự khi giá trị tuyệt đối của mẫu lớn hơn giá trị
tuyệt đối của tử. Cụ thể
<i>a</i>
<i>b</i> là phân số thực sự <i>b</i> <i>a</i>
<b>B. CÁC VÍ DỤ MẪU </b>
<b>Ví dụ 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số: </b>
a) 3
8 b)
4
7
c) 0, 5
8 d)
3
0
<i><b>Giải: </b></i>
+) 3
8 và
4
7
là phân số theo định nghĩa
+) 0, 5
8 không phải là phân số vì <b>0,5 </b>
+) 3
0 khơng phải là phân số vì mẫu bằng 0
<b>Ví dụ 2: Hãy viết các số 2, – 6 , 0 dưới dạng phân số </b>
<i><b>Giải: </b></i>
2 2 4
2 ...
1 1 2
6 6 12
6 ...
1 1 1
0 0 0
0 ... , 0 &
1 2 <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<b>Ví dụ 3: Tìm tập hợp A các số nguyên x, biết </b> 12 4
4 <i>x</i> 2
<i><b>Giải: </b></i>
12 4
/ / 3 2 2; 1; 0;1; 2
4 2
<i>A</i><sub></sub><i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i>
<b></b> <b></b>
Vậy ta được<i>A </i>
<b>Ví dụ 4: Cho biểu thức </b> 3
2
<i>M</i>
<i>n</i>
với n là số nguyên
a) Tìm điều kiện của n để M là phân số
b) Tìm phân số M, biết n = 0, n = – 2
<i><b>Giải: </b></i>
a) Để M là phân số điều kiện là <i>n</i> 2 0<i>n</i>2
Vậy với <i>n </i>2 thì M là một phân số
b) Ta lần lượt có:
+) Với n = 0, thì 3
2
<i>M </i>
+) Với n = – 2, thì 3
4
<i>M </i>
Ví dụ 5: Biểu thị các số dưới đây dưới dạng phân số với đơn vị là
a) Mét 18cm b) Mét vuông 8dm2
<i><b>Giải: </b></i>
a) Ta có ngay
18
18
100
<i>cm</i> <i>m</i>
b) Ta có ngay
2 8 2
8
100
<b>C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>
<b>Bài 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số </b>
4 3 0 2
) ) ) )
1,3 12 8 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<b>Bài 2: Hãy viết các số 4, – 5, 3 dưới dạng phân số </b>
<b>Bài 3: Viết các phân số sau </b>
a) Ba phần tám c) Mười một phần hai mươi
b) Âm tám phần chin d) Chín phần âm bốn
<b>Bài 4: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số </b>
a) 2 : 7 d) (– 6) : (– 17)
b) (– 3) : 8 e) x chia cho 9
c) 4 : (– 5) f) 11 chia cho x
<b>Bài 5: Dùng cả hai số a và b để viết thành phân số, mỗi số chỉ được viết một lần </b>
,
<i><b>a b </b></i>
<b>Bài 6: Tìm tập hợp A các số nguyên x, biết </b>8 9
4<i>x</i>2
<b>ĐS:</b> <i>A </i>
<b>Bài 7: Cho biểu thức </b> 4
6
<i>A</i>
<i>n</i>
với n là số nguyên
a) Tìm điều kiện của n để A la phân số
b) Tìm phân số A, biết n = 0, n = 1
<b>ĐS:</b> a) <i>n </i>6 b) 4 ; 4
6 5
<i>A </i>
<b>Bài 8: Cho biểu thức </b>
1
<i>n</i>
<i>B</i>
<i>n</i>
<b>ĐS:</b> a) <i>n</i><b></b>,<i>n</i> 1 b) 0;8
9
<i>B </i>
<b>Bài 9: Biểu thị các số dưới đây dưới dạng phân số với đơn vị là </b>
a) Mét 9mm e) Mét vuông 33cm2
b) Mét 27cm f) Mét vuông 81dm2
c) Mét 39dm g) Kilogam 55g
d) Mét vuông 6mm2 h) Phút 13 giây
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>
<i><b>Hãy chọn đáp đúng </b></i>
<b>Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số </b>
(A) 3,15
6
(B) 1, 5
2,17
(C) 5
0
(D) 3
4
<b>Câu 2: Số nguyên x thỏa mãn điều kiện </b> 42 24
7 <i>x</i> 6
là
(A) – 5 (B) – 4 (C) – 6 (D) – 200
<b>Câu 3: Phân số </b>117
13 biểu thị số tự nhiên
(A) 7 (B) 8 (C) 9 (D) 10
<b>Câu 4: Phân số </b>91
7 biểu thị số tự nhiên
(A) 10 (B) 11 (C) 12 (D) 13
<b>Câu 5: Viết tập hợp E các số tự nhiên x biết: </b>117 91
13 <i>x</i> 7
(A) <i>E </i>
<b>Câu 6: Bút chì lúc mới mua dài 2dm. Sau một thời gian dùng hiện chỉ còn 11cm. Hỏi đã </b>
dùng hết mấy phần của bút chì
(A) 11
20<b> (B) </b>
9
20 (C)
20
11 (D)
2
11
<b>Câu 7: Lớp 6E có 47 học sinh, trong đó có 28 nữ. Hỏi số nữ bằng bao nhiêu phần số </b>
nam
(A) 19
28 (B)
28
47 (C)
28
19 (D)
19
47
<b>Câu 8: Tìm số tự nhiên n để phân số </b>15
<i>n</i> là một số tự nhiên
(A) n = 1 (B) n = 3
(C) n = 5 (D) Tất cả các câu trên đều đúng
<b>Câu 9: Tìm tất cả số tự nhiên n để phân số </b> 102
2
<i>n </i> là một số tự nhiên
(A) n = 3; 4; 5; 8
(B) n =3; 4; 5; 8; 104; 53; 36; 19
(D) n = 104; 53
<b>Câu 10: Tìm số tự nhiên n để các phân số </b>15; 21 ; 102
1 2
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> là những số tự nhiên
(A) n = 4 (C) n = 5
(B) n = 3 (D) khơng có n
<b>ĐS:</b> 1) D 2) B 3) C 4) D 5) D