Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

NGÂN HÀNG 10 ĐỀ THI HKI 10-CB HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.22 KB, 5 trang )

NGÂN HÀNG ĐỀ THI CỦA KHỐI 10 BAN CƠ BẢN
Đề 1:
Câu 1(2đ): Cho các tập hợp

{ }
23/
≤≤−∈=
xRxA

{ }
70/
≤<∈=
xRxB
a) Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên.
b) Tìm
BABABA \,,
∩∪
Câu 2: (3đ) Giải các phương trình sau:
a)
02352
=−−+
xx
b)
13107
2
+=+−
xxx
Câu 3:(3đ) Cho hình bình hành ABCD có A(-1;3), B(2;4), C(0;1).
a) Tìm tọa độ đỉnh D
b) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
Câu 4:(2đ) Cho phương trình: (3m+2) – m+1 = 0


a) Giải phương trình khi m=1
b) Tìm m để phương trình có nghiệm bằng 2
…………………………………………………………………………………………
Đề 2:

Câu 1: (2đ) Tìm tập xác định của các hàm số sau
a)
573
2
+−=
xxy

b)
3
54


=
x
x
y
c)
32
1
13

++=
x
xy
Câu 2: (3đ)

a) Xác định a, b của hàm số y= ax + b biết đồ thị đi qua 2 điểm A( -2;1), B(1;3)
b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được
Câu 3: Cho phương trình ( 2m -1)x –m -3=0
a) Giải phương trình khi m=1
b) Giải và biện luận phương trình
Câu 4: (3đ) Cho các điểm A(-4;1), B(2;4), C(2;-2)
a) Xác định tọa độ của điểm E đối xứng với A qua B
b) Xác định tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
c) Xác định tọa độ trung điểm của AC
Đề 3:
Câu 1: (2 đ) Xác định mội tập hợp số sau và biểu diễn trên trục số:
a)
( ) ( )
7;03;5
∩−
b)
( ) ( )
7;35;1
∪−
c)
( )
+ ∞
;0\R
d)
( ) ( )
+∞−∩∞−
;23;
Câu 2: (2đ) Cho
( ) ( ) ( )
5;1;3;4;1;2

−=−==
cba
a) tìm tọa độ của véc tơ
cbau 423
−+=
b)Tìm số k và h sao cho
bhakc
+=
Câu 3: Giải các phương trình sau (2 đ)
a)
123
+=+
xx
b)
1
3
1
3
2

=

+
x
x
x
x
Câu 4: (2 đ) Cho phương trình
034
2

=−+−
mxx
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b)Giải phương trình khi m = 3
Câu 5 : (2 đ)
Cho tam giác ABC vuông tại C có Ac = 9, CB=5 Tính
ACAB.
…………………………………………………………………………………………
Đề 4
Câu 1 :(3 đ)
Giải các phương trình
a)
323
+=−
xx
b)
123
+=+
xx
c)
1
3
2
3

=
+
+
x
x

x
x
Câu 2 : Một gia đình có 4 người lớn và 3 đứa trẻ mua vé xem xiếc hết 370000
đồng .Một gia đình khác có hai người lớn và hai đứa trẻ cũng mua vé xem xếc hết
200000 đồng hỏi giá vé người lớn và trẻ em là bao nhiêu một vé ? (2 đ)
Câu 3 : (3 đ) Trong mặt phẳng cho A(4;6) ; B(1;4) ;C(7;
2
3
)
a)Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A.
b)Tính độ dài các cạnh AB,AC,BC của tam giác ABC .
Câu 4 :(2 đ) Cho phương trình
( )
0131323
22
=+−+−+
mxxmx
a) Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm ?
b) Giải phương trình khi m = 1 .
Đề 5 :
Câu 1 :(2 đ) Cho phương trình
( )
0341
=−+−
mxmx
a) Giải và biện luận phương trình trê theo tham số m
b) Giải phương trình khi m = 1 .
Câu 2 : (3 đ)Giải các phương trình
a)
2

1
1
1
2
2
=
+


x
x
x
b)
323
+=−
xx
c)
245
+=−
xx
Câu 3 : Cho 4 điểm A,B,C,D bất kỳ chứng minh răng :
CBADCDAB
+=+
(1 đ)
Câu 4 : Xác định parabol
2
2
++=
bxaxy
Biết rằng nó đi qua hai điểm M(1;5) và N (-

2;8) (1 đ)
Câu 5: (3 đ)
Trong oxy cho 3 điểm A(-1;-1); B(3;1);C(6;0)
a) Chứng minh rằng ba điểm ABC thẳng hàng
b) Tính số đo góc B của tam giác ABC
…………………………………………………………………………………………
Đề 6:
Câu 1: Xác định mỗi tập hợp sau (2 đ)
a)
( ) ( )
0;13;3
−∪−
b)
( )
[ ]
5;03;1
∩−
c)
( )
+ ∞
;1\R
d)
( )
[
)
3;12;2
∩−
Câu 2: Một cửa hàng bán áo sơ mi, quần âu nam và váy nữ. Ngày thứ nhất bán được
12 áo, 21 quần và 18 váy doanh thu là 5349000 đồng. Ngày thứ bán được 16 áo, 24
quần và 12 váy doanh thu là 5600000 đồng. Ngày thứ ba bán được 24 áo, 15 quần,

12 váy doanh thu là 52590000 đồng. Hỏi giá bán mỗi áo, mỗi quần, mỗi váy là bao
nhiêu ? (2 đ)
Câu 3: Cho tam giác ABC có cạnh bằng a. Tính
ACAB
+
,
ACAB

(1 đ)
Câu 4: (3 đ) Cho tam giác ABC có AB=5 cm; BC=7cm; CA=8cm.
a) Tính
ACAB.
rồi suy ra giá trị của góc A
b) Tính
CBCA.
Câu 5: Giải phương trình sau: (2 đ)
a) 3x - 2= 2x+3
b)
113
+=−
xx
Đề 7:
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số sau: (2 đ)
a)
1152
3
+−=
xxy
b)
12

−−−=
xxy

c)
32
45


=
x
x
y
Câu 2: Cho hàm số y = ax + b (2 đ)
a) Xác định a, b biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm M(4;3), N(2;1)
b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm
Câu 3: Giải phương trình sau:(3 đ)
a)
315
−=−
xx
b)
4772
−=−
xx
Câu 4: (3 đ)
Cho hình bình hành ABCD với điểm M tùy ý.
a) CMR:
MDMBMCMA
+=+


b) CMR:
ACADACAB 32
=++
c) Biết A(2;-3), B(4;5), C(0;-1). Tính tọa độ của đỉnh D
……………………………………………………………………………………
Đề 8:
Câu 1: Giải phương trình sau: (3 đ)
a)
2
5
2
1

=−
+
xx
x
b)
242
2
−=++
xxx
Câu 2: Xác định a, b của hàm số y= ax+b biết đồ thị của hàm số đi qua điểm C(2;0)
và song song với đường thẳng y = -3x+2 (2 đ)
Câu 3:(2 đ) Cho phương trình
016
2
=−+−
mxx
a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép

b) Tính nghiệm kép đó.
Câu 4: (3 đ) Cho 3 điểm A(-1;1); B(1;3); C (-2;0)
a) Chứng minh 3 điểm A, B, C thằng hàng
b) Tìm tọa độ trung điểm I, J của AB, AC
Đề 9:
Câu 1:(2 đ) Cho các tập hợp

{ }
51/
<≤∈=
xNxA

{ }
72/
≤<−∈=
xNxB
a) Hãy liệt kê các phần tử của tập A, B
b) Tìm
BABABA \,,
∩∪
Câu 2: (3 đ) Cho phương trình (m-4)x + 5x – m =0
a) Giải và biện luận phương trình trên
b) Giải phương trình trên khi m=4
Câu 3: Xác định Parabol
2
2
++=
bxaxy
biết rằng parabol đó đi qua 2 điểm M(1;5),
N(-2;8) (2 đ)

Câu 4: (3 đ) Cho tam giác ABC có A(-3;6), B(9;-10), C(-5;4)
a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác BGCD là hình bình hành
…………………………………………………………………………………………
Đề 10
Câu 1: (3 đ) Cho
( )
2;1
=
a
,
( )
3;0
=
b
,
( )
1;2
=
c
a) Tìm tọa độ
cbax
++=
32
b) Tìm số k và h sao cho
bhakc
+=
.
Câu 2: Giải phương trình (3 đ)
a)

154
2
−=+−
xxx
b)
03415
=−−+
xx
Câu 3: Xác định hàm số bậc hai
cxaxy
+−=
4
2
, biết rằng đồ thị của nó đi qua hai
điểm A( 1;-2), B(2;3) (2 đ)
Câu 4: Tìm tập xác định của các hàm số sau: (2 đ)
a)
145
4
++−−=
xxxy
b)
17
5
1
−−
+
= x
x
y

c)
14
12


=
x
x
y

×