Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.74 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b> <b>Tuyển tập đề thi kết thúc học phần </b>
<b>Môn: Giải tích 2 </b>
<i><b>(Dành cho sinh viên khố 4 ngành tin học ứng dụng) </b></i>
<b>Thời gian: 120 phút </b>
<b>Câu 1: (3 điểm) </b>
a) Xét sự hội tụ của chuỗi số .
1 2
sin
1
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i></i>
<b>. </b>
b) Tìm miền hội tụ của chuỗi luỹ thừa
1
2
)
3
(
)!
2
(
)
!
(
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
.
<b>Câu 2: (3 điểm) </b>
a) Tính đạo hàm riêng của hàm số <i>f u v</i>( , ) <i>u</i>
<i>u</i> <i>v</i>
, trong đó
2 2
( , ) , ( , ) 2
<i>u x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>v x y</i> <i>xy</i>.
b) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 2 2 4
16
<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> trong miền
( ; ) | 36 81
<i>A</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 3: (3 điểm) </b>
a) Tính tích phân hai lớp 2
<i>D</i>
<i>yx dxdy</i>
đường 2 2
1<i>x</i>, 0 <i>y x</i>, <i>y</i> 2<i>x</i>.
b) Tính tích phân ba lớp sau: 2 2
)
<i>V</i>
<i>x</i> <i>z dxdydz</i>
bởi các mặt sau:
2 2
2 2 2
,
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>a z</i> .
<b>Câu 4: (1 điểm) Cho hàm số </b> 2
:
<i>f R</i> <i>R</i>, xác định bởi công thức
3
2 2 ( , ) (0, 0)
( , )
0 ( , ) (0, 0)
<i>xy</i>
<i>khi</i> <i>x y</i>
<i>f x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>khi</i> <i>x y</i>
<sub></sub>
<i>Chứng minh hàm số có đạo hàm riêng cấp 1 tại mọi điểm thuộc R2</i>