Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.54 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD & ĐT HÀ NỘI </b>
<b>TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH </b>
<b>Câu I. </b> <b>2 điểm </b>
<b>1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số </b> 1.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
* <b>Tập xác định: D = R\{1} </b>
* Chiều biến thiên: 2 <sub>2</sub> 0
( 1)
<i>y</i> <i>x</i> <i>D</i>
<i>x</i>
* Tiệm cận:
1 1
lim , lim ; lim 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Đồ thị (C) có tiệm cận đứng <i>x</i>1và tiệm cận ngang y = 1
* Bảng biến thiên
---
<b>2) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng </b>( ) :<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>m</i><b> cắt đồ thị ………. </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm: 1 1 <sub>2</sub>
1 ( ) 1 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
Đường thẳng ( )<i>d cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt </i> <i>phương trình g(x) = 0 có 2 nghiệm </i>
phân biệt 1 0 2 2 2
(1) 0 <sub>2</sub> <sub>2 2</sub>
<i>m</i>
<i>g</i> <i><sub>m</sub></i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
Gọi ( ,<i>A a</i> <i>a</i> <i>m B b b</i>), ( , <i>m</i>)<i> trong đó a, b là hai nghiệm của phương trình g(x) = 0. </i>
Ta có 2 2 2 2 2 2
( ) , ( ) .
<i>OA</i> <i>a</i> <i>m a</i> <i>OB</i> <i>b</i> <i>m b</i>
<i>Theo Định lý Viet ta có a + b = m. Suy ra </i>
2 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>(</sub> <sub>))</sub>2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 2 2<sub>.</sub>
<i>OB</i> <i>b</i> <i>m b</i> <i>m a</i> <i>m</i> <i>m a</i> <i>m a</i> <i>a</i> <i>OA</i>
<i>Vậy tam giác OAB cân tại O. </i>
<b>1 điểm </b>
<b>0,25đ </b>
<b>0,25 đ </b>
<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>
---
<b>1 điểm </b>
<b> 0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>
<b>Câu 2. </b> <b>1 điểm </b>
<b> Giải phương trình </b>
4 4
sin cos 2sin(2 )
6 <sub>1.</sub>
cos 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Điều kiện: cos2<i>x</i> 1 <i>x</i><i>k</i>
Phương trình 1 2
1 sin 2 ( 3 sin 2 cos 2 ) 1 cos 2
2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
sin 2<i>x</i> 2 3 sin 2<i>x</i> 0
sin 2<i>x</i> 2 3 (loại) hoặc sin 2<i>x</i>0
2
<i>k</i>
<i>x</i>
Đối chiếu với điều kiện ta được ( ).
2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>1 điểm </b>
<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>
<b>Câu 3 </b> <b>1 điểm </b>
<b>Giải bất phương trình: </b>8<i>x</i>376<i>x x</i> 1 58<i>x</i>229 .<i>x</i>
Điều kiện <i>x</i>0. Đặt <i>a</i> <i>x</i>0. Bất phương trình đã cho trở thành
6 3 4 2 6 4 3 2
8<i>a</i> 76<i>a</i> 1 58<i>a</i> 29<i>a</i> 8<i>a</i> 58<i>a</i> 76<i>a</i> 29<i>a</i> 1 0
<b>1 điểm </b>
Xét <i>a</i>0. Chia cả hai vế của bất phương trình trên cho <i>a</i>3ta được
3 3
3 3
29 1 1 1
8<i>a</i> 58<i>a</i> 76 0 (8<i>a</i> ) 29(2<i>a</i> ) 76 0.
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Đặt <i>t</i> 2<i>a</i> 1.
<i>a</i>
Suy ra 3 3
3
1
8<i>a</i> <i>t</i> 6 .<i>t</i>
<i>a</i>
Ta có phương trình
<i>t</i>3 6<i>t</i> 29<i>t</i>76 0 <i>t</i>3 35<i>t</i>76 0 (<i>t</i> 4)(<i>t</i>2 4<i>t</i> 19)0
Ta có <i>t</i> 2 2 .<i>a</i> 1 2 2 <i>t</i> 4<i>t</i> 19 8 8 2 19 8 2 11 0
<i>a</i>
Từ đó ta được: <i>t</i> 4 0 <i>t</i> 4
2
2 2 3 2 2
1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 4 2 4 1 0
2 2 3 2 2
0
2 2
<i>a</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là 3 2 2
2
<i>x</i> hoặc 0 3 2 2
2
<i>x</i>
<b>. </b>
<b> 0,25đ </b>
<b> 0,25đ </b>
<b> 0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>
<b>Câu 4 </b> <b>1 điểm </b>
<b>Tính tích phân </b>
2
ln 6 x
x
0
e
dx.
e 3 1
Đặt <i><sub>t</sub></i> <i><sub>e</sub>x</i> <sub>3 1</sub> <i><sub>e</sub>x</i> <sub>3</sub> <i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>e</sub>x</i> <i><sub>t</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>e dx</sub>x</i> <sub>(2</sub><i><sub>t</sub></i><sub>2)</sub><i><sub>dt</sub></i><sub> và </sub>
Ta có
ln 6 2 2
2
2
0 1
2 2
. .(2 2)
( 3 1)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>I</i> <i>e dx</i> <i>t</i> <i>dt</i>
<i>t</i>
<i>e</i>
1 1
t 3t 2 2
2 dt 2 (t 3 )dt
t t
2 <sub>2</sub>
2
2 3
1
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>
<b>Câu 5 </b> <b>1 điểm </b>
<i><b>Chứng minh rằng hai mặt phẳng (SAN) và (SDM) vng góc với nhau. Tính thể tích khối chóp </b></i>
<i><b>S.ABCD biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SDM) và (ABCD) bằng 60</b></i><b>0. </b>
Ta có 2 2 2 2
4 2
<i>BD</i> <i>AB</i> <i>AD</i> <i>a</i> <i>BD</i> <i>a</i><i>CD. Suy ra DM</i><i>BC</i>.
<i>Mặt khác do ABCN là hình bình hành nên AN song song với BC. Từ đó ta được DM</i><i>AN</i>
<i>Ta lại có DM</i><i>SA</i>. Suy ra <i>DM</i> (<i>SAN</i>)(<i>SDM</i>)(<i>SAN</i>).
<i>Góc giữa hai mặt phẳng (SDM) và (ABCD) là </i> 0
2
2 <sub>.</sub> 3 <sub>.tan</sub> 3 <sub>.tan 60</sub>0 3 3 <sub>.</sub>
2 2 2
<i>AD</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>AD</i> <i>AH AN</i> <i>AH</i> <i>SA</i> <i>AH</i> <i>SHA</i>
<i>AN</i>
Ta có ( ). ( 2 ). 3 3 3 2.
2 2 2
<i>ABCD</i>
<i>AB</i> <i>CD AD</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>
<i>S</i>
Vậy
2 3
.
1 1 3 3 3 3 9
. . . . .
3 3 2 2 4
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SA S</i>
<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>
<b>Câu 6 </b> <b>1 điểm </b>
<b>Cho số dương </b>
3 3 2
3
3 2 2
3 1
8 <i>b</i> 3.<i>b</i> <i>b</i> (*)
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
1
1 <sub>= 2cos</sub>
2
cos
2sin
tan
<i>x</i>
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
3 2
(*) 8 8sin <i>x</i>3.2sin<i>x</i> 3.2sin .2cos<i>x</i> <i>x</i>4cos <i>x</i>
3 2
4 3sin 4sin 3 sin 2 2cos
4 sin 3 3 sin 2 1 cos 2
3 sin 3 2sin(2 ).
6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Điều này đúng vì sin3 1,sin(2 ) 1.
6
<i>x</i> <i>x</i>
<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>
<b> 0,25đ </b>
<b> 0,25đ </b>
<b>Câu 7 </b> <b>1 điểm </b>
<i><b>Cho hình thoi ABCD có (2;0), (7;1)</b>A</i> <i>D</i> <b>. Tìm tọa độ các đỉnh B, C biết rằng AC > BD và diện tích </b>
<i><b>của hình thoi ABCD bằng 24. </b></i>
2 2 2
2 2
26
26
1
. 12
4. 4. . . 24
2
<i>ABCD</i> <i>AID</i>
<i>AI</i> <i>DI</i> <i>AD</i>
<i>AI</i> <i>DI</i>
<i>AI DI</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>AI DI</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
2 2
2 2
3 2 ( 2) 18 (1)
( 7) ( 1) 8 (2)
2 2
<i>AI</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>DI</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Từ (1) và (2) ta suy ra 10<i>a</i>2<i>b</i>56 <i>b</i> 28 5 <i>a</i>. Thay vào phương trình (1) ta được
2 2 2
5
( 2) (28 5 ) 18 26 284 770 0 <sub>77</sub>
13
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
Với <i>a</i>5 ta có (5;3)<i>I</i> <i>B</i>(3;5), (8;6).<i>C</i>
Với 77
13
<i>a</i> ta có (77; 21) (63; 55), (128; 42).
13 13 13 13 13 13
<i>I</i> <i>B</i> <i>C</i>
<b>1 điểm </b>
<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>
<b>Câu 8 </b> <b>1 điểm </b>
Ta có , ( ;8 24 20; )
5 5 5
<i>AB AH</i>
. Ta chọn <i>ud</i> <i>n</i>(<i>ABC</i>) (2; 6;5).
<i>Gọi C(a; b; c). Phương trình mặt phẳng (ABC) là </i>
2(<i>x</i> 1) 6(<i>y</i> 2) 5(<i>z</i> 3) 0 2<i>x</i>6<i>y</i>5<i>z</i> 5 0
17 14 10 75
. 0
<i>AH BC</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>BH AC</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Từ đó ta được
3
1 (3;1;1).
1
<i>a</i>
<i>b</i> <i>C</i>
<i>c</i>
<i>Vậy phương trình đường thẳng d là </i> 3 1 1.
2 6 5
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<b>1 điểm </b>
<b> 0,25đ </b>
<b> 0,25đ </b>
<b> 0,25đ </b>
<b> 0,25đ </b>
<b>Câu 9 </b>
4 2
log (<i>x</i>1) log (<i>x</i>1) 25.
Điều kiện <i>x</i> 1. Bất phương trình tương đương với
4
2 4 2
2 2 2 2
1
4. .log ( 1) 3.log ( 1) 25 16log ( 1) 9log ( 1) 25 0
2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
log ( 1) 0
<i>t</i> <i>x</i>
2 25
16 9 25 0 1
16
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
(Thỏa mãn điều kiện)
Đáp số: 1 1
2 <i>x</i>
<b>1 điểm </b>
<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>
<b> 0,25đ </b>
<b> 0,25đ </b>