Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án đề thi thử lần 1 môn toán khối A trường THPT Lương Thế Vinh Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT HÀ NỘI </b>
<b>TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH </b>


<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM MÔN TOÁN</b>

<b>KHỐI A</b>



<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1</b>

<b> </b>

<b>NĂM 2013</b>



<b>NỘI DUNG </b>

<b>ĐIỂM </b>



<b>Câu I. </b> <b>2 điểm </b>


<b>1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số </b> 1.
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







* <b>Tập xác định: D = R\{1} </b>


* Chiều biến thiên: 2 <sub>2</sub> 0
( 1)


<i>y</i> <i>x</i> <i>D</i>


<i>x</i>





    




* Tiệm cận:


1 1


lim , lim ; lim 1


<i>x</i>
<i>x</i>  <i>x</i>  


 Đồ thị (C) có tiệm cận đứng <i>x</i>1và tiệm cận ngang y = 1


* Bảng biến thiên


x

-

1 +


y’

- -



y




1 +



-

1


* Vẽ đúng đồ thị


---
<b>2) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng </b>( ) :<i>d</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>m</i><b> cắt đồ thị ………. </b>


Phương trình hồnh độ giao điểm: 1 1 <sub>2</sub>


1 ( ) 1 0


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>






   <sub> </sub>


 <sub></sub>     


Đường thẳng ( )<i>d cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt </i> <i>phương trình g(x) = 0 có 2 nghiệm </i>


phân biệt 1 0 2 2 2


(1) 0 <sub>2</sub> <sub>2 2</sub>


<i>m</i>


<i>x</i>


<i>g</i> <i><sub>m</sub></i>


 <sub> </sub>  <sub> </sub>




  <sub></sub>  


 


 






Gọi ( ,<i>A a</i>  <i>a</i> <i>m B b b</i>), ( , <i>m</i>)<i> trong đó a, b là hai nghiệm của phương trình g(x) = 0. </i>
Ta có 2 2 2 2 2 2


( ) , ( ) .


<i>OA</i> <i>a</i>  <i>m a</i> <i>OB</i> <i>b</i>  <i>m b</i>
<i>Theo Định lý Viet ta có a + b = m. Suy ra </i>


2 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>(</sub> <sub>))</sub>2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 2 2<sub>.</sub>
<i>OB</i> <i>b</i>  <i>m b</i>  <i>m a</i>  <i>m</i> <i>m a</i>  <i>m a</i> <i>a</i> <i>OA</i>
<i>Vậy tam giác OAB cân tại O. </i>



<b>1 điểm </b>


<b>0,25đ </b>


<b>0,25 đ </b>


<b>0,25đ </b>


<b>0,25đ </b>
---
<b>1 điểm </b>
<b> 0,25đ </b>


<b>0,25đ </b>


<b>0,25đ </b>


<b>0,25đ </b>


<b>Câu 2. </b> <b>1 điểm </b>


<b> Giải phương trình </b>


4 4


sin cos 2sin(2 )
6 <sub>1.</sub>
cos 2 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




  


 


Điều kiện: cos2<i>x</i> 1 <i>x</i><i>k</i>
Phương trình 1 2


1 sin 2 ( 3 sin 2 cos 2 ) 1 cos 2


2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


2


sin 2<i>x</i> 2 3 sin 2<i>x</i> 0


   sin 2<i>x</i> 2 3 (loại) hoặc sin 2<i>x</i>0


2
<i>k</i>
<i>x</i> 



 


Đối chiếu với điều kiện ta được ( ).
2


<i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i>


<b>1 điểm </b>


<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>


<b>Câu 3 </b> <b>1 điểm </b>


<b>Giải bất phương trình: </b>8<i>x</i>376<i>x x</i> 1 58<i>x</i>229 .<i>x</i>


Điều kiện <i>x</i>0. Đặt <i>a</i> <i>x</i>0. Bất phương trình đã cho trở thành


6 3 4 2 6 4 3 2


8<i>a</i> 76<i>a</i>  1 58<i>a</i> 29<i>a</i> 8<i>a</i> 58<i>a</i> 76<i>a</i> 29<i>a</i>  1 0

<b>. </b>


Ta thấy <i>a</i>0 là một nghiệm của bất phương trình trên.


<b>1 điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Xét <i>a</i>0. Chia cả hai vế của bất phương trình trên cho <i>a</i>3ta được



3 3


3 3


29 1 1 1


8<i>a</i> 58<i>a</i> 76 0 (8<i>a</i> ) 29(2<i>a</i> ) 76 0.


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


          


Đặt <i>t</i> 2<i>a</i> 1.
<i>a</i>


  Suy ra 3 3


3


1


8<i>a</i> <i>t</i> 6 .<i>t</i>
<i>a</i>


   Ta có phương trình


<i>t</i>3 6<i>t</i> 29<i>t</i>76  0 <i>t</i>3 35<i>t</i>76  0 (<i>t</i> 4)(<i>t</i>2 4<i>t</i> 19)0
Ta có <i>t</i> 2 2 .<i>a</i> 1 2 2 <i>t</i> 4<i>t</i> 19 8 8 2 19 8 2 11 0


<i>a</i>





          


Từ đó ta được: <i>t</i>   4 0 <i>t</i> 4


2


2 2 3 2 2


1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 4 2 4 1 0


2 2 3 2 2


0


2 2


<i>a</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>x</i>


 <sub></sub>   <sub></sub> 



 


 


        


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


 


Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là 3 2 2
2


<i>x</i>  hoặc 0 3 2 2


2


<i>x</i> 


  <b>. </b>


<b> 0,25đ </b>
<b> 0,25đ </b>


<b> 0,25đ </b>



<b>0,25đ </b>


<b>Câu 4 </b> <b>1 điểm </b>


<b>Tính tích phân </b>

<i> I </i>



2
ln 6 x


x
0


e


dx.


e 3 1


 


  


 


 




Đặt <i><sub>t</sub></i> <i><sub>e</sub>x</i>   <sub>3 1</sub> <i><sub>e</sub>x</i>    <sub>3</sub> <i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>e</sub>x</i>   <i><sub>t</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>e dx</sub>x</i> <sub>(2</sub><i><sub>t</sub></i><sub>2)</sub><i><sub>dt</sub></i><sub> và </sub>


<i>x</i>  0 <i>t</i> 1; <i>x</i>ln 6 <i>t</i> 2


Ta có


ln 6 2 2


2
2


0 1


2 2


. .(2 2)


( 3 1)


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>e</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>I</i> <i>e dx</i> <i>t</i> <i>dt</i>


<i>t</i>
<i>e</i>


 



  


 


2 3 22 2 2


1 1


t 3t 2 2


2 dt 2 (t 3 )dt


t t


 


<sub></sub>

<sub></sub>

 




2 <sub>2</sub>


2


2 3


1
2



<i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 



= 7



<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>


<b>0,25đ </b>


<b>0,25đ </b>


<b>Câu 5 </b> <b>1 điểm </b>


<i><b>Chứng minh rằng hai mặt phẳng (SAN) và (SDM) vng góc với nhau. Tính thể tích khối chóp </b></i>


<i><b>S.ABCD biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SDM) và (ABCD) bằng 60</b></i><b>0. </b>


S






A

B






H M




D

N

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta có 2 2 2 2


4 2


<i>BD</i> <i>AB</i> <i>AD</i>  <i>a</i> <i>BD</i> <i>a</i><i>CD. Suy ra DM</i><i>BC</i>.


<i>Mặt khác do ABCN là hình bình hành nên AN song song với BC. Từ đó ta được DM</i><i>AN</i>
<i>Ta lại có DM</i><i>SA</i>. Suy ra <i>DM</i> (<i>SAN</i>)(<i>SDM</i>)(<i>SAN</i>).


<i>Góc giữa hai mặt phẳng (SDM) và (ABCD) là </i> 0


60 ,



<i>SHA</i>

<i> trong đó H là giao điểm của DM và AN. </i>
<i>Trong tam giác vuông AND ta có </i>


2


2 <sub>.</sub> 3 <sub>.tan</sub> 3 <sub>.tan 60</sub>0 3 3 <sub>.</sub>



2 2 2


<i>AD</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AD</i> <i>AH AN</i> <i>AH</i> <i>SA</i> <i>AH</i> <i>SHA</i>


<i>AN</i>


       


Ta có ( ). ( 2 ). 3 3 3 2.


2 2 2


<i>ABCD</i>


<i>AB</i> <i>CD AD</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>


<i>S</i>     


Vậy


2 3


.


1 1 3 3 3 3 9


. . . . .



3 3 2 2 4


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>SA S</i>  


<b>0,25đ </b>
<b>0,25đ </b>


<b>0,25đ </b>


<b>0,25đ </b>


<b>Câu 6 </b> <b>1 điểm </b>


<b>Cho số dương </b>

<i>a</i>

<b>và số thực </b><i>b</i><b> thỏa mãn điều kiện: </b><sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>2 <sub>1.</sub><b><sub> Chứng minh rằng </sub></b>


3 3 2


8

<i>a</i>

<i>b</i>

3

<i>a b</i>

3

<i>ab a</i>

.



<i>a</i>0

<b> nên điều phải chứng minh tương đương với: </b>



3


3 2 2


3 1



8 <i>b</i> 3.<i>b</i> <i>b</i> (*)


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   

.



<i>Do a dương và </i>

(2 )<i>a</i> 2 <i>b</i>21

<b> nên tồn tại </b>

,
2 2
<i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 

sao cho





1


1 <sub>= 2cos</sub>


2
cos


2sin
tan


<i>x</i>


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>x</i>


<i>b</i>


<i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i>


<i>a</i>




 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub></sub>


Thay vào (*) ta được



3 2


(*) 8 8sin <i>x</i>3.2sin<i>x</i> 3.2sin .2cos<i>x</i> <i>x</i>4cos <i>x</i>




3 2



4 3sin 4sin 3 sin 2 2cos
4 sin 3 3 sin 2 1 cos 2
3 sin 3 2sin(2 ).


6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> 


    


    


   




Điều này đúng vì sin3 1,sin(2 ) 1.
6
<i>x</i> <i>x</i> 


<b>0,25đ </b>


<b>0,25đ </b>


<b> 0,25đ </b>



<b> 0,25đ </b>


<b>Câu 7 </b> <b>1 điểm </b>


<i><b>Cho hình thoi ABCD có (2;0), (7;1)</b>A</i> <i>D</i> <b>. Tìm tọa độ các đỉnh B, C biết rằng AC > BD và diện tích </b>
<i><b>của hình thoi ABCD bằng 24. </b></i>


<i>Gọi I(a, b) là tâm của hình thoi. Từ AC > BD ta suy ra IA > ID. </i>



Ta có



2 2 2


2 2


26


26
1


. 12


4. 4. . . 24


2
<i>ABCD</i> <i>AID</i>


<i>AI</i> <i>DI</i> <i>AD</i>


<i>AI</i> <i>DI</i>



<i>AI DI</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>AI DI</i>


    <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 




   <sub></sub>







2 2


2 2


3 2 ( 2) 18 (1)


( 7) ( 1) 8 (2)


2 2


<i>AI</i> <i>a</i> <i>b</i>



<i>a</i> <i>b</i>


<i>DI</i>


     


 


<sub></sub> <sub></sub>


   





 




Từ (1) và (2) ta suy ra 10<i>a</i>2<i>b</i>56 <i>b</i> 28 5 <i>a</i>. Thay vào phương trình (1) ta được


2 2 2


5


( 2) (28 5 ) 18 26 284 770 0 <sub>77</sub>


13
<i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>






        


 



Với <i>a</i>5 ta có (5;3)<i>I</i> <i>B</i>(3;5), (8;6).<i>C</i>
Với 77


13


<i>a</i> ta có (77; 21) (63; 55), (128; 42).


13 13 13 13 13 13


<i>I</i>  <i>B</i>  <i>C</i> 


<b>1 điểm </b>


<b>0,25đ </b>


<b>0,25đ </b>



<b>0,25đ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 8 </b> <b>1 điểm </b>

<i><b>Viết phương trình đường thẳng d đi qua C và vng góc với mặt phẳng (ABC) ….. </b></i>



Ta có , ( ;8 24 20; )


5 5 5


<i>AB AH</i>


   


  . Ta chọn <i>ud</i> <i>n</i>(<i>ABC</i>) (2; 6;5).


<i>Gọi C(a; b; c). Phương trình mặt phẳng (ABC) là </i>


2(<i>x</i> 1) 6(<i>y</i> 2) 5(<i>z</i>  3) 0 2<i>x</i>6<i>y</i>5<i>z</i> 5 0

Suy ra

2<i>a</i>6<i>b</i>5<i>c</i>5.


Mặt khác ta có

. 0 3 10


17 14 10 75


. 0


<i>AH BC</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



<i>BH AC</i>


    


 <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 





Từ đó ta được
3


1 (3;1;1).
1


<i>a</i>


<i>b</i> <i>C</i>


<i>c</i>





  



 


<i>Vậy phương trình đường thẳng d là </i> 3 1 1.


2 6 5


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>




<b>1 điểm </b>


<b> 0,25đ </b>


<b> 0,25đ </b>


<b> 0,25đ </b>


<b> 0,25đ </b>
<b>Câu 9 </b>


<b>Giải bất phương trình </b>

4 4 2 3


4 2


log (<i>x</i>1) log (<i>x</i>1) 25.
Điều kiện <i>x</i> 1. Bất phương trình tương đương với





4


2 4 2


2 2 2 2


1


4. .log ( 1) 3.log ( 1) 25 16log ( 1) 9log ( 1) 25 0


2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>


 


 

.



Đặt

2
2


log ( 1) 0


<i>t</i> <i>x</i> 

. Ta có bất phương trình



2 25


16 9 25 0 1



16


<i>t</i>  <i>t</i>     <i>t</i>


  1 log (2 <i>x</i> 1) 1


1 1
2 <i>x</i>


    (Thỏa mãn điều kiện)


Đáp số: 1 1
2 <i>x</i>


  

.



<b>1 điểm </b>


<b>0,25đ </b>


<b>0,25đ </b>
<b> 0,25đ </b>


<b> 0,25đ </b>


</div>

<!--links-->

×