Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.78 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b> <b>Trung tâm tư vấn và phát triển giáo dục EDUFLY </b>
<b> </b> <b>Hotline: 0987.708.400 </b>
<b>ĐỀ THI THỬ LẦN 2 MƠN TỐN KHỐI D </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 180 phút </b></i>
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm) </b>
<b>Câu 1: ( 2 điểm) Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>4<i>x</i>21 ( )<i>C</i>
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ( C ).
2. Tìm điểm <i>A</i> trên trục tung sao cho qua <i>A</i> có thể kẻ được ba tiếp tuyến tới đồ thị hàm số (C)
<b>Câu 2: (2 điểm) </b>
1. Giải phương trình lượng giác sau: 1 sin 23 os 23 1sin 4
2
<i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>
2. Giải bất phương trình sau: <i>x x</i>
<b>Câu 3: (1 điểm) Tính tích phân sau: </b>
0
2x 3
1
x(e x 1)dx.
<b>Câu 4: ( 1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi, góc A = 120</b>0, BD = a, cạnh bên SA vng với đáy,
góc giữa mặt (SBC) và đáy là 600, M và E là trung điểm của SA và AB. Tính thể tích của hình chóp S.MBC và bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ACE.
<b>Câu 5: ( 1 điểm) Cho x, y là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức </b>
4 2
2 2
9( )
8
<i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>A</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b>II. PHẦN RIÊNG DÀNH CHO TỪNG THÍ SINH (3 điểm) </b>
<b>A. Dành cho thí sinh học theo chương trình chuẩn </b>
<b>Câu 6a: (1điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn </b>(<i>C</i><sub>1</sub>) :<i>x</i>2(<i>y</i>1)2 4; (<i>C</i><sub>2</sub>) : (<i>x</i>1)2 <i>y</i>2 2.
Viết phương trình đường thẳng , biết tiếp xúc với (<i>C và </i><sub>1</sub>) cắt (<i>C</i><sub>2</sub>) tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho:
AB = 2.
<b>Câu 7a: (1điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng </b>( ) có phương trình: 1 2
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và mặt
phẳng
(P), biết <i>MC </i> 6
<b>Câu 8a: (1điểm). Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức thỏa mãn điều kiện </b>
<b>B. Dành cho thí sinh học theo chương trình nâng cao </b>
<b>Câu 6b: (1điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2;1), B(1;5), C(4;0). Gọi G, H lần lượt là trọng tâm, trực tâm </b>
của tam giá ABC. Viết phương trình đường trịn đi qua A, G, H.
<b>Câu 7b: (1điểm). Trong không gian Oxyz cho A(1;2;3), B(3;4;-1) và mặt phẳng (P) có phương trình </b>
0
9
2
2<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . Tìm tọa độ điểm <i>M (P</i>) sao cho <i>MA </i>2 <i>MB</i>2 nhỏ nhất.
<b>Câu 8b: (1điểm). Tìm hệ số của số hạng chứa x</b>4 của khai triển nhị thức Newton sau
2
2 1
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>