Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.22 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Tuyển tập các đề ơn học kì II mơn tốn 7 </b>
<b>GV ra đề: Nguyễn Đăng Dũng- GV chuyên sư phạm. </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> ĐỀ ÔN TẬP THI HỌC KÌ II _MƠN TỐN LỚP 7 </b>
<b> ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài : 90 phút </b>
<b>A. PHẦN TỰ CHỌN (3 Điểm) </b>
<i><b>Học sinh chọn 1 trong 2 câu sau để thực hiện: </b></i>
<b>Câu 1: Cho tam giác ABC. Hãy viết các bất đẳng thức về quan hệ giữa các cạnh của tam </b>
<b> giác này. Vẽ hình. </b>
<b>Câu 2: </b>
a) Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)? Cho ví dụ?
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = x – 2 .
<b>B. PHẦN BẮT BUỘC (7 Điểm) </b>
<i><b>Câu 1 : (2.0đ) Cho các đa thức </b></i>
M = x2 – 2xy + y2
N = y2 + 2xy + x2 + 1
a) Tính M + N
b) Tính M – N ; N – M .
<i><b>Câu 2 : ( 1.0đ) Cho đa thức </b></i>
P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 +1 – 4x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(1); P(-1)?
<i><b>Câu 3 : ( 3.0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vng góc </b></i>
với BC ( H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE.
Chứng minh rằng:
a) ABE = HBE
b) BE AH
c) EK = EC .
<i><b>Câu 4 : (1.0đ) Chứng minh đa thức : </b><sub>P x</sub></i>
tập số thực.
<b> Tuyển tập các đề ơn học kì II mơn tốn 7 </b>
<b>GV ra đề: Nguyễn Đăng Dũng- GV chuyên sư phạm. </b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
<b>A. PHẦN TỰ CHỌN </b>
<i><b>Câu1:( 3đ) Mỗi ý đúng 0.5đ </b></i>
BC – AC < AB < BC + AC
AB – AC < BC < AB + AC
AB – BC < AC < AB + BC
<i><b>Câu2: (3đ) </b></i>
a) Số a được gọi là nghiêm của đa thức P(x) khi tại a ( x = a) P(x) có giá trị bằng 0.
(1đ)
Lấy ví dụ (0.5đ)
b) Tìm đúng nghiệm x = 2 (0.75đ)
Giải thích đúng (0.75đ)
<b>B.PHẦN BẮT BUỘC(7Đ) </b>
Câu 1: (2.0đ)
a) M + N = 2x2 +2y2 +1 (0,75đ)
b) M - N = - 4xy – 1 (0.75đ)
N - M = 4xy + 1 (0.5đ)
Câu 2: (1.0đ)
a) P(x) = x4 + 2x2 +1 (0.5đ)
P(1) = 4 (0.25đ)
P(-1) = 4 (0.25đ)
Câu 3: ( 3đ)
Vẽ hình, ghi gt/kl đúng (0.5đ)
a) (1đ) Chứng minh được ABE = HBE (1đ)
b)(0.75đ) ABE = HBE (câu a) suy ra BA = BH
BAH cân tại B (0.25đ)
BE là phân giác góc B nên BE cũng là đường cao.
Hay BE AH
c) (0.75đ) Chứng minh AEK = HEC (0.5đ)
Suy ra EK = EC ( cặp cạnh tương ứng) (0.25đ)
Câu 4: (1.0đ)
2 1
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> (0,5đ)
1 0 1
<i>x</i> <i>x</i> (0.25đ)
2
2 0